Đề thi Tiếng anh 9 giữa kì 2 có đáp án
Đề thi Tiếng anh 9 giữa kì 2 có đáp án (đề 3)
-
2342 lượt thi
-
32 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024If he (eat)......................................... all that, he will be ill
Đáp án đúng là: eats
Giải thích: câu điều kiện loại 1: If + hiện tại đơn, S+ will + V
Dịch: Nếu anh ấy ăn tất cả mọi thứ, anh ấy sẽ ốm.
Câu 2:
18/07/2024She could give us some advice if she (be)............................................ here now
Đáp án đúng là: was
Giải thích: could V => dấu hiệu câu điều kiện loại 2
If + quá khứ đơn => S+could/would + V
Dịch: Cô ấy sẽ đưa ra cho chúng tôi vài lời khuyên nếu cô ấy ở đây ngay lúc này.
Câu 3:
23/07/2024What (happen)........................................... if my parachute does not open?
Đáp án đúng là: will happen
Giải thích: does => dấu hiệu câu điều kiện loại 1
If + hiện tại đơn, S+ will + V
Dịch: Sẽ ra sao nếu chiếc dù của tôi không mở được?
Câu 4:
22/07/2024The baby (wake) ....................................... up if you spoke louder
Đáp án đúng là: would wake
Giải thích: spoke => quá khứ đơn => dấu hiệu câu điều kiện loại 2
If + quá khứ đơn => S+could/would + V
Dịch: Em bé sẽ thức giấc nếu bạn nói lớn tiếng hơn.
Câu 5:
21/07/2024If he had gotten one more mark, he (pass)....................................the exam
Đáp án đúng là: would have passed
Giải thích: had gotten => quá khứ hoàn thành => dấu hiệu câu điều kiện loại 3
If + quá khứ hoàn thành, S+ would/could + have + PII
Dịch: Nếu anh ấy đạt thêm 1 điểm nữa, anh ấy sẽ qua bài kiểm tra.
Câu 6:
18/07/2024____________ for work early, he could have caught the bus
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Đảo câu điều kiện loại 3: Had + S + PII
Dịch: Nếu Peter rời chỗ làm sớm hơn, anh ấy sẽ bắt được xe bus.
Câu 7:
20/07/2024Jane ____________ in such a trouble if she had been more carefully when typing the contract.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: had been => quá khứ hoàn thành=> điều kiện loại 3
If + quá khứ hoàn thành, S+ would/could + have + PII
Dịch: Jane sẽ không vướng vào rắc rối như vậy nếu cô ấy cẩn thận hơn khi gõ bản hợp đồng.
Câu 8:
22/07/2024If I____________ his address, I would give it to you
Đáp án đúng là: C
Giải thích: would + V => điều kiện loại 2
If + quá khứ đơn => S+could/would + V
Dịch: Nếu tôi biết địa chỉ của anh ấy, tôi sẽ gửi nó đến cho bạn.
Câu 9:
21/07/2024Tom got to the station in time to catch his train
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Tom đã đến nhà ga kịp lúc để bắt chuyến tàu => việc lỡ tàu là việc không xảy ra trong quá khứ => điều kiện loại 3
If + quá khứ hoàn thành, S+ would/could + have + PII
Dịch: Nếu anh ấy lỡ nó, anh ấy sẽ bị muộn buổi phỏng vấn.
Câu 10:
18/07/2024He stepped on the mine, and it exploded
Đáp án D
Xét về nghĩa của câu, ta thấy đang nhắc đến sự kiện biểu hiện sự tiếc nuối và không có thực trong quá khứ => chọn dạng câu điều kiện loại 3.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + QKHT, S + would/ could + have + PII.
Dịch nghĩa:
“ Anh ta giẫm phải quả mìn và nó phát nổ.
D. Nếu anh ta không giẫm phải quả mìn thì nó đã không phát nổ.”
Câu 11:
18/07/2024It may rain this afternoon. I hope it doesn’t because I don’t want the match to be cancelled
Đáp án B
Câu điều kiện loại I (diễn tả một điều gì đó có thể xảy ra trong tương lai): If + S + Vs/es, S + will/can + Vo.
Dịch nghĩa: Có thể mưa vào buổi chiều nay. Tôi hy vọng là không vì tôi không muốn trận đấu bị hủy.
A. Nếu trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy. → Loại vì vế sau của câu điều kiện sai. Phải là thì TLD chứ không phải HTD.
B. Nếu trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy. → Chọn B vì đúng cấu trúc câu điều kiện loại I.
C. Nếu trời đã mưa, trận đấu sẽ bị hủy. → Loại vì đây là câu điều kiện loại II (diễn tả điều không xảy ra ở hiện thực)
D. Nếu trời đã mưa, trận đấu đã bị hủy. → Loại vì đây là câu điều kiện loại III (diễn tả điều trái ngược với hiện thực ở quá khứ).
Câu 12:
06/09/2024Unfortunately, I don’t know Philosophy, so I can’t answer your question
Đáp án C
Cấu trúc câu điều kiện loại II: If + S + Vpast, S + would/could + Vo diễn tả một điều trái ngược với hiện tại.
Dịch nghĩa: Thật không may, tôi không biết Triết học, vì vậy tôi không thể trả lời câu hỏi của bạn.
= Nếu tôi biết Triết học, tôi sẽ có thể trả lời câu hỏi của bạn.
Câu 13:
23/07/2024They don’t understand the problem. They won’t find a solution
................................................................................................
Đáp án: If they understood the problem, they would find a solution.
Dùng câu điều kiện loại II để diễn tả một điều trái ngược với sự thật ở hiện tại/không thể xảy ra ở hiện tại: If + S + Vpast, S + would/could + Vo.
Dịch nghĩa: Họ không hiểu vấn đề. Họ sẽ không tìm ra phương án giải quyết.
= Nếu họ hiểu được vấn đề, họ sẽ tìm ra phương án giải quyết.
Câu 14:
20/07/2024Go right now or you’ll be late for the train
......................................................................................................
Đáp án đúng là: If you don’t go right now, you will be late for the train.
Giải thích: you’ll => tương lai => câu điều kiện loại 1
If + hiện tại đơn, S+ will + V
Dịch: Nếu bạn không đi ngay bây giờ, bạn sẽ muộn chuyến tàu.
Câu 15:
20/12/2024Because you speak English unnaturally, they do not understand you.
...................................................................................................
Đáp án: If you spoke English naturally, they would understand you.
Câu gốc thì hiện tại đơn => câu điều kiện loại 2
If + quá khứ đơn => S+could/would + V
Dịch nghĩa: Nếu bạn nói được Tiếng Anh một cách tự nhiên, họ sẽ hiểu được bạn.
Câu 16:
17/07/2024We didn’t know your phone number, so we could not contact you.
................................................................................................
Đáp án đúng là: If we had known your phone number, we could have contacted you.
Giải thích: didn’t => quá khứ đơn => câu điều kiện loại 3
If + quá khứ hoàn thành, S+ would/could + have + PII
Dịch: Nếu chúng tôi có số điện thoại của bạn, chúng tôi đã liên lạc với bạn rồi.
Câu 17:
18/07/2024Because Simon doesn’t live near his mother, he can’t visit her often.
..........................................................................................
Đáp án đúng là: If Simon lived near his mother, he could visit her often.
Giải thích: câu gốc thì hiện tại đơn => câu điều kiện loại 2
If + quá khứ đơn => S+could/would + V
Dịch: Nếu Simon sống gần mẹ anh ấy, anh ấy có thể thăm mẹ thường xuyên.
Câu 18:
18/07/2024Where will you go on your next vacation? Disneyland? Sea World? Outer space?
That’s right; tourists are now paying big bucks to travel into space with astronauts! The first space tourist was Dennis Tito, an American businessman. In 2001, he paid about $20 million to ride on a Russian rocket to the International Space Station. The Space Station circles 220 miles above Earth. Tito stayed on the station for a week, hanging out with astronauts and eating space food. The latest space tourist was Anousheh Ansari, an Iranian-born woman from the United States who went to the Space Station in mid-September 2006.
How safe is space travel? Apart from the risk of crashing, space tourists have some special things to worry about. Earth’s atmosphere protects us from dangerous radiation from the sun. Space travelers are exposed to more of the sun’s rays. But for tourists spending only a few days or weeks in space, the radiation probably isn’t harmful.
A bigger problem might be space sickness. Without Earth’s gravity to hold them down, visitors to the Space Station float around inside the craft. It may look like fun on TV, but it can make first-time space travelers dizzy and sick. Luckily, the sickness usually wears off quickly. Then space tourists can enjoy their trip and the amazing view of Earth.
Traveling to space _____.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Dựa vào câu: tourists are now paying big bucks to travel into space with astronauts!
Dịch: Các khách du lịch hiện đang phải trả một khoản lớn để du lịch trong không gian cùng với phi hành gia.
Câu 19:
20/07/2024Where will you go on your next vacation? Disneyland? Sea World? Outer space?
That’s right; tourists are now paying big bucks to travel into space with astronauts! The first space tourist was Dennis Tito, an American businessman. In 2001, he paid about $20 million to ride on a Russian rocket to the International Space Station. The Space Station circles 220 miles above Earth. Tito stayed on the station for a week, hanging out with astronauts and eating space food. The latest space tourist was Anousheh Ansari, an Iranian-born woman from the United States who went to the Space Station in mid-September 2006.
How safe is space travel? Apart from the risk of crashing, space tourists have some special things to worry about. Earth’s atmosphere protects us from dangerous radiation from the sun. Space travelers are exposed to more of the sun’s rays. But for tourists spending only a few days or weeks in space, the radiation probably isn’t harmful.
A bigger problem might be space sickness. Without Earth’s gravity to hold them down, visitors to the Space Station float around inside the craft. It may look like fun on TV, but it can make first-time space travelers dizzy and sick. Luckily, the sickness usually wears off quickly. Then space tourists can enjoy their trip and the amazing view of Earth.
While in outer space it is likely that people will _____.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Dựa vào câu : It may look like fun on TV, but it can make first-time space travelers dizzy and sick.
Dịch: Nó trông có vẻ vui khi chiếu lên TV, nhưng nó có thế khiến những người lần đầu du hành vũ trụ chóng mặt và ốm .
Câu 20:
18/07/2024Where will you go on your next vacation? Disneyland? Sea World? Outer space?
That’s right; tourists are now paying big bucks to travel into space with astronauts! The first space tourist was Dennis Tito, an American businessman. In 2001, he paid about $20 million to ride on a Russian rocket to the International Space Station. The Space Station circles 220 miles above Earth. Tito stayed on the station for a week, hanging out with astronauts and eating space food. The latest space tourist was Anousheh Ansari, an Iranian-born woman from the United States who went to the Space Station in mid-September 2006.
How safe is space travel? Apart from the risk of crashing, space tourists have some special things to worry about. Earth’s atmosphere protects us from dangerous radiation from the sun. Space travelers are exposed to more of the sun’s rays. But for tourists spending only a few days or weeks in space, the radiation probably isn’t harmful.
A bigger problem might be space sickness. Without Earth’s gravity to hold them down, visitors to the Space Station float around inside the craft. It may look like fun on TV, but it can make first-time space travelers dizzy and sick. Luckily, the sickness usually wears off quickly. Then space tourists can enjoy their trip and the amazing view of Earth.
It is probably so expensive to travel to space because____.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Dựa vào câu : In 2001, he paid about $20 million to ride on a Russian rocket to the International Space Station
Dịch: Vào năm 2001, anh ấy đã trả 20 triệu đô la để phóng một con tên lửa Nga vào trạm không gian quốc tế.
Câu 21:
18/07/2024Where will you go on your next vacation? Disneyland? Sea World? Outer space?
That’s right; tourists are now paying big bucks to travel into space with astronauts! The first space tourist was Dennis Tito, an American businessman. In 2001, he paid about $20 million to ride on a Russian rocket to the International Space Station. The Space Station circles 220 miles above Earth. Tito stayed on the station for a week, hanging out with astronauts and eating space food. The latest space tourist was Anousheh Ansari, an Iranian-born woman from the United States who went to the Space Station in mid-September 2006.
How safe is space travel? Apart from the risk of crashing, space tourists have some special things to worry about. Earth’s atmosphere protects us from dangerous radiation from the sun. Space travelers are exposed to more of the sun’s rays. But for tourists spending only a few days or weeks in space, the radiation probably isn’t harmful.
A bigger problem might be space sickness. Without Earth’s gravity to hold them down, visitors to the Space Station float around inside the craft. It may look like fun on TV, but it can make first-time space travelers dizzy and sick. Luckily, the sickness usually wears off quickly. Then space tourists can enjoy their trip and the amazing view of Earth.
This passage is ____.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Vì đây nói về những điều có thật, không phải giả tưởng.
Câu 22:
22/07/2024Where will you go on your next vacation? Disneyland? Sea World? Outer space?
That’s right; tourists are now paying big bucks to travel into space with astronauts! The first space tourist was Dennis Tito, an American businessman. In 2001, he paid about $20 million to ride on a Russian rocket to the International Space Station. The Space Station circles 220 miles above Earth. Tito stayed on the station for a week, hanging out with astronauts and eating space food. The latest space tourist was Anousheh Ansari, an Iranian-born woman from the United States who went to the Space Station in mid-September 2006.
How safe is space travel? Apart from the risk of crashing, space tourists have some special things to worry about. Earth’s atmosphere protects us from dangerous radiation from the sun. Space travelers are exposed to more of the sun’s rays. But for tourists spending only a few days or weeks in space, the radiation probably isn’t harmful.
A bigger problem might be space sickness. Without Earth’s gravity to hold them down, visitors to the Space Station float around inside the craft. It may look like fun on TV, but it can make first-time space travelers dizzy and sick. Luckily, the sickness usually wears off quickly. Then space tourists can enjoy their trip and the amazing view of Earth.
Why are space travelers exposed to more radiation?
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Dựa vào câu: Earth’s atmosphere protects us from dangerous radiation from the sun.
Dịch: Không khí ở trái đất bảo vệ chúng ta khỏi tia phóng xạ nguy hiểm từ mặt trời.
Câu 23:
22/07/2024When visitors join in a (1) ______________ of the Mekong Delta, they can visit Cai Rang Floating Market to see the river life. Cai Rang Floating Market is (2) ______________ all day but it is busiest from sunrise to about 9 a.m. The main items (3)______________ there are farm produce and specialties of neighboring areas.
During the early morning market hours, larger sized boats anchor and create lanes so that (4)______________boats can move into and out of. The waterway becomes a maze of hundreds of boats packed with mango, bananas, papaya, pineapple, and other goods. Sellers do not have to (5)______________their goods because their goods can be seen (6)______________and their cries would not be heard in the vastness of the river and the noise of boat engines. Sellers tie their goods to a tall
pole (7)______________buyers can see from a distance (8)______________they are selling. Each boat isloaded with plenty of seasonal goods. Activities at the market are also a(n) (9)______________for tourists to study the cultural (10)______________of southerners.
Câu 1:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: a tour of
Dịch: Khi du khách tham gia chuyến du lịch đến đồng bằng sông Cửu Long có thể ghé thăm chợ nổi Cái Răng để ngắm nhìn cuộc sống vùng sông nước.
Câu 24:
22/07/2024When visitors join in a (1) ______________ of the Mekong Delta, they can visit Cai Rang Floating Market to see the river life. Cai Rang Floating Market is (2) ______________ all day but it is busiest from sunrise to about 9 a.m. The main items (3)______________ there are farm produce and specialties of neighboring areas.
During the early morning market hours, larger sized boats anchor and create lanes so that (4)______________boats can move into and out of. The waterway becomes a maze of hundreds of boats packed with mango, bananas, papaya, pineapple, and other goods. Sellers do not have to (5)______________their goods because their goods can be seen (6)______________and their cries would not be heard in the vastness of the river and the noise of boat engines. Sellers tie their goods to a tall
pole (7)______________buyers can see from a distance (8)______________they are selling. Each boat isloaded with plenty of seasonal goods. Activities at the market are also a(n) (9)______________for tourists to study the cultural (10)______________of southerners.
Câu 2:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: chỗ trống cần PII vì đây là câu bị động
Dịch: Chợ nổi Cái Răng mở cửa cả ngày nhưng nhộn nhịp nhất từ lúc mặt trời mọc đến khoảng 9 giờ sáng.
Câu 25:
18/07/2024When visitors join in a (1) ______________ of the Mekong Delta, they can visit Cai Rang Floating Market to see the river life. Cai Rang Floating Market is (2) ______________ all day but it is busiest from sunrise to about 9 a.m. The main items (3)______________ there are farm produce and specialties of neighboring areas.
During the early morning market hours, larger sized boats anchor and create lanes so that (4)______________boats can move into and out of. The waterway becomes a maze of hundreds of boats packed with mango, bananas, papaya, pineapple, and other goods. Sellers do not have to (5)______________their goods because their goods can be seen (6)______________and their cries would not be heard in the vastness of the river and the noise of boat engines. Sellers tie their goods to a tall
pole (7)______________buyers can see from a distance (8)______________they are selling. Each boat isloaded with plenty of seasonal goods. Activities at the market are also a(n) (9)______________for tourists to study the cultural (10)______________of southerners.
Câu 3:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Chỗ cần điền là một PII, vì đây là chỗ rút gọn mệnh đề quan hệ
Dịch: Các mặt hàng chính được bán ở đó là nông sản và đặc sản của các vùng lân cận
Câu 26:
21/07/2024When visitors join in a (1) ______________ of the Mekong Delta, they can visit Cai Rang Floating Market to see the river life. Cai Rang Floating Market is (2) ______________ all day but it is busiest from sunrise to about 9 a.m. The main items (3)______________ there are farm produce and specialties of neighboring areas.
During the early morning market hours, larger sized boats anchor and create lanes so that (4)______________boats can move into and out of. The waterway becomes a maze of hundreds of boats packed with mango, bananas, papaya, pineapple, and other goods. Sellers do not have to (5)______________their goods because their goods can be seen (6)______________and their cries would not be heard in the vastness of the river and the noise of boat engines. Sellers tie their goods to a tall
pole (7)______________buyers can see from a distance (8)______________they are selling. Each boat isloaded with plenty of seasonal goods. Activities at the market are also a(n) (9)______________for tourists to study the cultural (10)______________of southerners.
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
Dịch: Trong giờ họp buổi sáng sớm, những chiếc thuyền có kích thước lớn hơn neo đậu và tạo ra những làn đường để những chiếc thuyền nhỏ hơn có thể di chuyển ra vào.
Câu 27:
19/07/2024When visitors join in a (1) ______________ of the Mekong Delta, they can visit Cai Rang Floating Market to see the river life. Cai Rang Floating Market is (2) ______________ all day but it is busiest from sunrise to about 9 a.m. The main items (3)______________ there are farm produce and specialties of neighboring areas.
During the early morning market hours, larger sized boats anchor and create lanes so that (4)______________boats can move into and out of. The waterway becomes a maze of hundreds of boats packed with mango, bananas, papaya, pineapple, and other goods. Sellers do not have to (5)______________their goods because their goods can be seen (6)______________and their cries would not be heard in the vastness of the river and the noise of boat engines. Sellers tie their goods to a tall
pole (7)______________buyers can see from a distance (8)______________they are selling. Each boat isloaded with plenty of seasonal goods. Activities at the market are also a(n) (9)______________for tourists to study the cultural (10)______________of southerners.
Câu 5:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: cry the goods: giao bán bằng miệng
Câu 28:
18/07/2024When visitors join in a (1) ______________ of the Mekong Delta, they can visit Cai Rang Floating Market to see the river life. Cai Rang Floating Market is (2) ______________ all day but it is busiest from sunrise to about 9 a.m. The main items (3)______________ there are farm produce and specialties of neighboring areas.
During the early morning market hours, larger sized boats anchor and create lanes so that (4)______________boats can move into and out of. The waterway becomes a maze of hundreds of boats packed with mango, bananas, papaya, pineapple, and other goods. Sellers do not have to (5)______________their goods because their goods can be seen (6)______________and their cries would not be heard in the vastness of the river and the noise of boat engines. Sellers tie their goods to a tall
pole (7)______________buyers can see from a distance (8)______________they are selling. Each boat isloaded with plenty of seasonal goods. Activities at the market are also a(n) (9)______________for tourists to study the cultural (10)______________of southerners.
Câu 6:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: seen in the distance: được nhìn thấy từ xa
Câu 29:
18/07/2024When visitors join in a (1) ______________ of the Mekong Delta, they can visit Cai Rang Floating Market to see the river life. Cai Rang Floating Market is (2) ______________ all day but it is busiest from sunrise to about 9 a.m. The main items (3)______________ there are farm produce and specialties of neighboring areas.
During the early morning market hours, larger sized boats anchor and create lanes so that (4)______________boats can move into and out of. The waterway becomes a maze of hundreds of boats packed with mango, bananas, papaya, pineapple, and other goods. Sellers do not have to (5)______________their goods because their goods can be seen (6)______________and their cries would not be heard in the vastness of the river and the noise of boat engines. Sellers tie their goods to a tall
pole (7)______________buyers can see from a distance (8)______________they are selling. Each boat isloaded with plenty of seasonal goods. Activities at the market are also a(n) (9)______________for tourists to study the cultural (10)______________of southerners.
Câu 7:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Sellers tie their goods to a tall pole so that buyers can see from a distance: Người bán buộc hàng hóa của họ vào một chiếc sào cao để người mua có thể thấy từ xa
Câu 30:
23/07/2024When visitors join in a (1) ______________ of the Mekong Delta, they can visit Cai Rang Floating Market to see the river life. Cai Rang Floating Market is (2) ______________ all day but it is busiest from sunrise to about 9 a.m. The main items (3)______________ there are farm produce and specialties of neighboring areas.
During the early morning market hours, larger sized boats anchor and create lanes so that (4)______________boats can move into and out of. The waterway becomes a maze of hundreds of boats packed with mango, bananas, papaya, pineapple, and other goods. Sellers do not have to (5)______________their goods because their goods can be seen (6)______________and their cries would not be heard in the vastness of the river and the noise of boat engines. Sellers tie their goods to a tall
pole (7)______________buyers can see from a distance (8)______________they are selling. Each boat isloaded with plenty of seasonal goods. Activities at the market are also a(n) (9)______________for tourists to study the cultural (10)______________of southerners.
Câu 8:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: what they are selling: những gì họ đang bán
Câu 31:
16/07/2024When visitors join in a (1) ______________ of the Mekong Delta, they can visit Cai Rang Floating Market to see the river life. Cai Rang Floating Market is (2) ______________ all day but it is busiest from sunrise to about 9 a.m. The main items (3)______________ there are farm produce and specialties of neighboring areas.
During the early morning market hours, larger sized boats anchor and create lanes so that (4)______________boats can move into and out of. The waterway becomes a maze of hundreds of boats packed with mango, bananas, papaya, pineapple, and other goods. Sellers do not have to (5)______________their goods because their goods can be seen (6)______________and their cries would not be heard in the vastness of the river and the noise of boat engines. Sellers tie their goods to a tall
pole (7)______________buyers can see from a distance (8)______________they are selling. Each boat isloaded with plenty of seasonal goods. Activities at the market are also a(n) (9)______________for tourists to study the cultural (10)______________of southerners.
Câu 9:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Activities at the market are also an occasion for tourists to study the cultural aspects of southerners: Hoạt động tại chợ cũng là dịp để du khách tìm hiểu những nét văn hóa của người miền Nam.
Câu 32:
18/07/2024When visitors join in a (1) ______________ of the Mekong Delta, they can visit Cai Rang Floating Market to see the river life. Cai Rang Floating Market is (2) ______________ all day but it is busiest from sunrise to about 9 a.m. The main items (3)______________ there are farm produce and specialties of neighboring areas.
During the early morning market hours, larger sized boats anchor and create lanes so that (4)______________boats can move into and out of. The waterway becomes a maze of hundreds of boats packed with mango, bananas, papaya, pineapple, and other goods. Sellers do not have to (5)______________their goods because their goods can be seen (6)______________and their cries would not be heard in the vastness of the river and the noise of boat engines. Sellers tie their goods to a tall
pole (7)______________buyers can see from a distance (8)______________they are selling. Each boat isloaded with plenty of seasonal goods. Activities at the market are also a(n) (9)______________for tourists to study the cultural (10)______________of southerners.
Câu 10:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Activities at the market are also an occasion for tourists to study the cultural aspects of southerners: Hoạt động tại chợ cũng là dịp để du khách tìm hiểu những nét văn hóa của người miền Nam.
Bài thi liên quan
-
Đề thi Tiếng anh 9 giữa kì 2 có đáp án (đề 1)
-
25 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Đề thi Tiếng anh 9 giữa kì 2 có đáp án (đề 2)
-
47 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Đề thi Tiếng anh 9 giữa kì 2 có đáp án (đề 4)
-
40 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Đề thi Tiếng anh 9 giữa kì 2 có đáp án (đề 5)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Đề thi Tiếng anh 9 giữa kì 2 có đáp án (2341 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (1021 lượt thi)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (1633 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 Thí điểm có đáp án (1745 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 9 Thí điểm có đáp án (1310 lượt thi)
- Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (1353 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 9 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (3771 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 có đáp án (17231 lượt thi)
- Top 20 Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh 2020 cực hay có đáp án (6672 lượt thi)
- Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (6532 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 9 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (2216 lượt thi)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (1733 lượt thi)
- Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh TP.HCM có đáp án (1688 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 9 Thí điểm có đáp án (1620 lượt thi)
- Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Hà Nội có đáp án (1505 lượt thi)
- Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (1266 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 Thí điểm có đáp án (1241 lượt thi)