Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 10)

  • 4998 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

They .................. Da Lat last summer.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: chia thì quá khứ đơn (vì có “last summer”)

Dịch: Họ đi Đà Lạt mùa hè năm ngoái.


Câu 2:

We have learnt English....................four years.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: for + khoảng thời gian

Dịch: Chúng tôi đã học tiếng Anh được 4 năm.


Câu 3:

This school....................in 2005.

Xem đáp án

Đáp án

Giải thích:

- Chia thì quá khứ đơn vì có “in 2005”

- School không tự xây được =>bị động

Dịch: Trường này được xây vào năm 2005


Câu 4:

I don’t have a computer. I wish I ................ a new one.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: điều ước ở hiện tại luì 1 thì về quá khứ

Dịch: Tôi không có máy tính. Tôi ước tôi có một cái.


Câu 5:

They usually................T-shirts on the weekends.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: có usually, on the weekends =>chia thì hiện tại đơn

Dịch: Họ thường mặc áo phông vào cuối tuần.


Câu 6:

My uncle is a . . .. . . He composes music and plays the piano very well.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dựa vào vế sau “Anh ấy sáng tác nhạc và chơi piano rất tốt”

Dịch: Bác tôi là một nhạc sĩ. Bác ấy sáng tác nhạc và chơi piano rất tốt.


Câu 7:

His house .................. yesterday.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- yesterday =>thì quá khứ đơn

- nhà không tự sửa được =>bị động

Dịch: Ngôi nhà của anh ấy đã được sửa vào hôm qua.


Câu 8:

Many people are fond of............jeans.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: fond of Ving: thích gì

Dịch: Nhiều người thích mặc quần jeans.


Câu 9:

Jeans are _________ from a kind of cotton.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: be made from: được làm từ

Dịch: Quần jeans được làm từ một loại cotton.


Câu 10:

The Ao Dai is the ......dress of Vietnamese women.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dựa vào nghĩa của câu “Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.


Câu 12:

in Japan, France, Indonesia, Canada (12)...........Brazil.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: almost… but st: hầu như…ngoại trừ

Dịch: Chúng thì nổi tiếng ở hầu như mọi nơi-Nhật, Pháp, Indonesia, Canada trừ Brazil.


Câu 13:

Rich people wear them, young people and even some old people wear (13).................. too.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: sau động từ cần tân ngữ, phía trước đề cập “them”

Dịch: Người giàu mặc chúng, người trẻ hay thậm chí người già cũng mặc chúng.


Câu 14:

In the United States, they are the only kind of (14).......................clothes.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: vế sau “want…modern” =>đối lập vs vế trước

Dịch: Ở Mỹ, chúng chỉ là một loại quần áo truyền thống.


Câu 15:

In other countries, young people wear them because they want (15)................... modern.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: want to V: muốn làm gì

Dịch: Ở những nước khác, họ mặc vì muốn trông hiện đại.


Câu 16:

Jeans are sign of (16)..................... and independence, so many people enjoy wearing Jeans because they want to be modern, young and independent.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: sau giới từ ở đây cần danh từ vì phía sau nó nối với and và một danh từ, Dịch: Jeans là biểu tượng của tuổi trẻ và độc lập.Khai sáng tương lai


Câu 17:

Answer the questions

What is the most popular kind of clothing in the world?

Xem đáp án

Đáp án: The most popular kind of clothing in the world are jeans

Giải thích: dựa vào câu “Jeans are the most popular kind of clothing in the world”

Dịch: Loại quần áo phổ biến nhất trên thế giới là jeans.


Câu 18:

Are jeans sign of independence?

Xem đáp án

Đáp án: Yes, they are.

Giải thích: Dựa vào câu “Jeans are sign of…and independence”

Dịch: Có, chúng là biểu tượng của độc lập.


Câu 19:

Rewrite the following sentences beginning with the words given

It’s a pity your brother isn’t here.

- I wish he…………………………………………………...........

Xem đáp án

Đáp án: I wish he were here.

Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn, tobe dùng were với mọi chủ ngữ

Dịch: Tôi ước rằng anh ấy ở đây.


Câu 20:

Nam often played games in the afternoon.

- Nam used……………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án: Nam used to play games in the afternoon.

Giải thích: used to V: hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa

Dịch: Nam thường chơi trò chơi điện tử vào buổi chiều


Câu 21:

People speak English all over the world.

- English ………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án: English is spoken all over the world.

Giải thích: Bị động: S + tobe + Vp2

Dịch: Tiếng Anh được nói trên toàn thế giới.


Câu 22:

They bought this building two years ago.

- This building ……………………………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án: This building was bought two years ago.

Giải thích: Bị động: S + tobe + Vp2

Dịch: Tòa nhà này được mua vào 2 năm trước.


Câu 23:

Minh last wrote to his pen pal five months ago. (Rewrite sentence)

- Minh hasn't................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: Minh hasn’t written to his pen pal for five months

Giải thích: last Vqk = have/ has not Vp2

Dịch: Minh đã không viết cho bạn qua thư tín được 5 tháng rồi.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương