Đề thi Tiếng anh mới 9 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 10)

  • 6346 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

23/07/2024

Choose the best answer

They .................. Da Lat last summer.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: chia thì quá khứ đơn (vì có “last summer”)

Dịch: Họ đi Đà Lạt mùa hè năm ngoái.


Câu 2:

23/07/2024

We have learnt English....................four years.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: for + khoảng thời gian

Dịch: Chúng tôi đã học tiếng Anh được 4 năm.


Câu 3:

23/07/2024

This school....................in 2005.

Xem đáp án

Đáp án

Giải thích:

- Chia thì quá khứ đơn vì có “in 2005”

- School không tự xây được =>bị động

Dịch: Trường này được xây vào năm 2005


Câu 4:

23/07/2024

I don’t have a computer. I wish I ................ a new one.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: điều ước ở hiện tại luì 1 thì về quá khứ

Dịch: Tôi không có máy tính. Tôi ước tôi có một cái.


Câu 5:

18/07/2024

They usually................T-shirts on the weekends.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: có usually, on the weekends =>chia thì hiện tại đơn

Dịch: Họ thường mặc áo phông vào cuối tuần.


Câu 6:

23/07/2024

My uncle is a . . .. . . He composes music and plays the piano very well.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dựa vào vế sau “Anh ấy sáng tác nhạc và chơi piano rất tốt”

Dịch: Bác tôi là một nhạc sĩ. Bác ấy sáng tác nhạc và chơi piano rất tốt.


Câu 7:

18/07/2024

His house .................. yesterday.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- yesterday =>thì quá khứ đơn

- nhà không tự sửa được =>bị động

Dịch: Ngôi nhà của anh ấy đã được sửa vào hôm qua.


Câu 8:

23/07/2024

Many people are fond of............jeans.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: fond of Ving: thích gì

Dịch: Nhiều người thích mặc quần jeans.


Câu 9:

23/07/2024

Jeans are _________ from a kind of cotton.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: be made from: được làm từ

Dịch: Quần jeans được làm từ một loại cotton.


Câu 10:

18/07/2024

The Ao Dai is the ......dress of Vietnamese women.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dựa vào nghĩa của câu “Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.


Câu 12:

18/07/2024

in Japan, France, Indonesia, Canada (12)...........Brazil.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: almost… but st: hầu như…ngoại trừ

Dịch: Chúng thì nổi tiếng ở hầu như mọi nơi-Nhật, Pháp, Indonesia, Canada trừ Brazil.


Câu 13:

18/07/2024

Rich people wear them, young people and even some old people wear (13).................. too.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: sau động từ cần tân ngữ, phía trước đề cập “them”

Dịch: Người giàu mặc chúng, người trẻ hay thậm chí người già cũng mặc chúng.


Câu 14:

23/07/2024

In the United States, they are the only kind of (14).......................clothes.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: vế sau “want…modern” =>đối lập vs vế trước

Dịch: Ở Mỹ, chúng chỉ là một loại quần áo truyền thống.


Câu 15:

21/07/2024

In other countries, young people wear them because they want (15)................... modern.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: want to V: muốn làm gì

Dịch: Ở những nước khác, họ mặc vì muốn trông hiện đại.


Câu 16:

23/07/2024

Jeans are sign of (16)..................... and independence, so many people enjoy wearing Jeans because they want to be modern, young and independent.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: sau giới từ ở đây cần danh từ vì phía sau nó nối với and và một danh từ, Dịch: Jeans là biểu tượng của tuổi trẻ và độc lập.Khai sáng tương lai


Câu 17:

23/07/2024

Answer the questions

What is the most popular kind of clothing in the world?

Xem đáp án

Đáp án: The most popular kind of clothing in the world are jeans

Giải thích: dựa vào câu “Jeans are the most popular kind of clothing in the world”

Dịch: Loại quần áo phổ biến nhất trên thế giới là jeans.


Câu 18:

18/07/2024

Are jeans sign of independence?

Xem đáp án

Đáp án: Yes, they are.

Giải thích: Dựa vào câu “Jeans are sign of…and independence”

Dịch: Có, chúng là biểu tượng của độc lập.


Câu 19:

23/07/2024

Rewrite the following sentences beginning with the words given

It’s a pity your brother isn’t here.

- I wish he…………………………………………………...........

Xem đáp án

Đáp án: I wish he were here.

Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn, tobe dùng were với mọi chủ ngữ

Dịch: Tôi ước rằng anh ấy ở đây.


Câu 20:

23/07/2024

Nam often played games in the afternoon.

- Nam used……………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án: Nam used to play games in the afternoon.

Giải thích: used to V: hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa

Dịch: Nam thường chơi trò chơi điện tử vào buổi chiều


Câu 21:

23/07/2024

People speak English all over the world.

- English ………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án: English is spoken all over the world.

Giải thích: Bị động: S + tobe + Vp2

Dịch: Tiếng Anh được nói trên toàn thế giới.


Câu 22:

23/07/2024

They bought this building two years ago.

- This building ……………………………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án: This building was bought two years ago.

Giải thích: Bị động: S + tobe + Vp2

Dịch: Tòa nhà này được mua vào 2 năm trước.


Câu 23:

18/09/2024

Minh last wrote to his pen pal five months ago. (Rewrite sentence)

- Minh hasn't...................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án: Minh hasn’t written to his pen pal for five months.

Cấu trúc viết lại câu thì HTHT:

S + last + Vpast + mốc thời gian = S + have/has + PII + (for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian)

Dịch nghĩa: Minh lần cuối viết thư cho bạn qua thư năm tháng trước.

→ Minh đã không viết thư cho bạn qua thư được năm tháng.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương