Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án
-
488 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
12/07/2024Choose the best answer
He ______ a major contribution to peace in the region.
He made a major contribution to peace in the region.
Tạm dịch: Ông ấy là người đóng góp chính trong việc làm yên bình mảnh đất này.
Câu 2:
21/07/2024Choose the best answer
a _____ is a duty, responsibility, etc. that causes worry, difficulty or hard work.Example:the heavy tax _____ on working people
B. desire: khát khao
C. concern: mối quan tâm, sự lo lắng
D. conflict: cuộc xung đột
a burden(on/to somebody) a duty, responsibility, etc. that causes worry, difficulty or hard work.
Gánh nặng có nghĩa là 1 nhiệm vụ, trách nhiệm gây ra những lo lắng, khó khăn và công việc khó khăn.
Ví dụ: the heavy tax burden on working people. =>gánh nặng thuế đè lên những người đi làm.
Câu 3:
18/07/2024Find out the synonym of the underlined word from the options below
In the future, many large corporations will be wiped out and millions of jobs willbe lost.
company (n): công ty
service (n): dịch vụ
supermarket (n): siêu thị
farm (n): trang trại, nông trường
=>companies = corporations
=>In the future, many large companies will be wiped out and millions of jobs will be lost.
Tạm dịch:Trong tương lai, nhiều công ty lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu người bị mất việc làm.
Câu 4:
23/07/2024Find out the synonym of the underlined word from the options below Let's put off that meeting to next Monday.
postpone (v): hoãn lại
schedule (v): sắp xếp thời gian, lên lịch trình
arrange (v): sắp xếp, sửa soạn
appoint (v): cử, chỉ định, bổ nhiệm
=>put off = postpone
=>Let's postpone that meeting to next Monday.
Tạm dịch:Hãy hoãn lại cuộc họp đó đến thứ Hai tới nhé!
Câu 5:
22/07/2024Find out the synonym of the underlined word from the options below
A nuclear station may take risk going off due to unexpected incidents.
demolish (v): phá hủy
explode (v): nổ
develop (v): phát triển
run (v): điều hành, chạy
=>going off = exploding
=>A nuclear station may take risk exploding due to unexpected incidents.
Tạm dịch:Một trạm hạt nhân có thể có nguy cơ gây nổ do những sự cố bất ngờ.
Câu 6:
18/07/2024Find out the synonym of the underlined word from the options below Domestic chores will no longer be a burden thanks to the inventions of laborsavingdevices.
Household (adj): trong gia đình, trong nhà
Schooling (n): sự giáo dục ở nhà trường
Foreign (adj): nước ngoài
=>Domestic = Household
=>Household chores will no longer be a burden thanks to the inventions of laborsaving devices.
Tạm dịch:Việc nhà sẽ không còn là gánh nặng nhờ những phát minh về thiết bị lao động.
Câu 7:
18/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
They are trying to persuade the rich to__________their money to the charities.
invest (v): đầu tư
finance (v): tài trợ, cấp tiền
contribute...to (v): đóng góp vào
=>They are trying to persuade the rich to contribute their money to the charities.
Tạm dịch:Họ đang cố gắng thuyết phục những người giàu đóng góp tiền cho các tổ chức từ thiện.
Câu 8:
21/07/2024Find out the synonym of the underlined word from the options below Telecommunication is bound to have a huge influence on various aspects of ourlives.
depression (n): sự chán nản, trầm cảm
technique (n): kỹ thuật
expect (v): mong chờ, ngóng đợi
impact (n): sự ảnh hưởng, tác động
=>influence = impact
=>Telecommunication is bound to have a huge impact on various aspects of our lives.
Tạm dịch:Viễn thông chắc chắn có ảnh hưởng lớn đến các khía cạnh khác nhau trong cuộc sống của chúng ta.
Câu 9:
04/11/2024Choose the best answer to complete each sentence
There will be powerful network of computers which may come from a singlecomputing _______ that is worn on or in the body.
Đáp án A
device (n) thiết bị (thiết bị điện tử, công nghệ)
machinery (n) máy móc
equipment (n) thiết bị (bộ dụng cụ, trang thiết bị lớn hơn)
vehicle (n) phương tiện giao thông
Dịch nghĩa: Sẽ có một mạng lưới máy tính mạnh mẽ có thể xuất phát từ một thiết bị điện toán duy nhất được đeo trên người hoặc bên trong cơ thể.
Câu 10:
18/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
Many teenagers show signs of anxiety and _______ when being asked about theirfuture.
depression (n): trầm cảm, tình trạng trì trệ
depressing (adj): chán nản, thất vọng
depressed (adj): thất vọng, chán nản, trì trệ
=>Liên từ "and" nối 2 từ cùng từ loại: "anxiety" (sự lo lắng) là một danh từ =>chỗ cần điền cũng là một danh từ.
=>Many teenagers show signs of anxiety and depression when being asked about their future.
Tạm dịch:Nhiều thanh thiếu niên có dấu hiệu lo lắng và chán nản khi được hỏi về tương lai của mình.
Câu 11:
20/07/2024Choose the best answer
which word means "caring only about yourself rather than about other people" ?
B. violent: bạo lực
C. similar: tương tự
D. pessimistic: bi quan
Câu 12:
18/07/2024Choose the best answer
Whole villages were wiped ____ by the earthquake.
=>Whole villages were wiped out by the earthquake.
Cả ngôi làng bị xóa bỏ hoàn toàn bởi trận động đất.
Câu 13:
16/10/2024Choose the best answer to complete each sentence
Someone who is _______ is hopeful about the future or the success of somethingin particular.
Đáp án B
Xét vào nghĩa và hình ảnh, ta thấy các đáp án:
A. powerful: mạnh mẽ
B. optimistic: lạc quan
C. stagnant: trì trệ
D. pessimistic: bi quan
Dịch nghĩa: “Một người lạc quan hy vọng về tương lai hoặc sự thành công của một điều gì đó cụ thể.”
Câu 14:
23/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
The more powerful weapons are, the more terrible the _______ is.
history (n): lịch sử
terrorism (n): sự khủng bố
technology (n): công nghệ
=>The more powerful weapons are, the more terrible the terrorism is.
Tạm dịch:Vũ khí càng mạnh, sự khủng bố càng khủng khiếp.
Câu 15:
19/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
_______ is the technology of sending signals and messages over long distancesusing electronic equipment, for example by radio and telephone.
Telegraph (n): điện báo
Multifunction (n): đa chức năng
Information technology (n): công nghệ thông tin
=>Telecommunication is the technology of sending signals and messages over long distances using electronic equipment, for example by radio and telephone.
Tạm dịch:Viễn thông là công nghệ truyền tín hiệu và tin nhắn từ những khoảng cách xa bằng các thiết bị điện tử, ví dụ như đài và điện thoại.
Câu 16:
23/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
Peter was asked to _______ to a newspaper article making predictions fortechnological progress in 10 years.
invent (v): phát minh
develop (v): phát triển
contribute (v): đóng góp
=>Peter was asked to contribute to a newspaper article making predictions for technological progress in 10 years.
Tạm dịch:Peter được yêu cầu đóng góp một bài báo về những dự đoán về tiến bộ công nghệ trong thời gian 10 năm.
Câu 17:
22/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
A specific area of biotechnology that shows great promise for treatment and cureof life- _______ diseases.
threatening (adj): mang tính đe dọa
hoping (n): sự hy vọng
fitting (adj): thích hợp, phù hợp
=>A specific area of biotechnology that shows great promise for treatment and cure of life-threatening diseases.
Tạm dịch:Một lĩnh vực đặc biệt trong công nghệ sinh học cho thấy sự hứa hẹn tuyệt vời trong việc chữa và điều trị các căn bệnh đe dọa cuộc sống con người.
Câu 18:
05/10/2024Choose the best answer to complete each sentence
Constant _______ of attack makes everyday life dangerous here.
Đáp án A
Ta có: cấu trúc “adj + N + giới từ”
Ta thấy: vị trí cần điền đứng trước giới từ “of” -> cần điền một danh từ.
Xét các đáp án, ta thấy:
A. threat (n): sự đe dọa
B. threaten (v): đe dọa
C. threatening (adj): tính đe dọa
D. threateningly (adv): đe dọa
Dịch nghĩa: “Việc đe dọa tấn công liên tục khiến cuộc sống hàng ngày trở nên nguy hiểm ở đây.”
Câu 19:
20/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
In the future, the number of tiny but _______ computers you encounter every daywill number in the thousands, perhaps millions.
powerful (adj): mạnh mẽ, có sức mạnh lớn
powerfully (adv): có sức mạnh, có quyền thế lớn
powered (adj): được trang bị hoặc vận hành bằng sức của máy, có sức thuyết phục mạnh mẽ
Liên từ "but" nối 2 từ cùng từ loại nhưng mang nghĩa đối lập nhau
=>In the future, the number of tiny but powerful computers you encounter every day will number in the thousands, perhaps millions.
Tạm dịch:Trong tương lai, số lượng máy tính nhỏ xíu nhưng có sức mạnh lớn mà bạn bắt gặp hàng ngày sẽ lên đến hàng nghìn, có thể là hàng triệu.
Câu 20:
15/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
There are several places where residents face the threat of _______ every day.
terrorism (n): sự khủng bố, chính sách khủng bố
terrorize (v): khủng bố, đe doạ bằng bạo lực
terror (n): sự kinh hoàng, sự khiếp sợ
=>There are several places where residents face the threat of terrorism every day.
Tạm dịch:Có rất nhiều nơi mà người dân phải đối mặt với sự đe dọa về khủng bố hàng ngày.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Phonetics and Speaking (201 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar (264 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (550 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Writing (311 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án (487 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ pháp có đáp án (438 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ âm có đáp án (416 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (528 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Writing có đáp án (248 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (547 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2054 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1015 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (794 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (736 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (564 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (557 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (544 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (483 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Reading có đáp án (477 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Ngữ pháp có đáp án (472 lượt thi)