Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Writing
-
434 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Mark the letter A, B, C or D
The USA is a country of high youth unemployment.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Mỹ là quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp ở người trẻ cao.
Câu 2:
15/07/2024Mark the letter A, B, C or D
My mother is very busy at work but she takes good care of her children.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Mẹ tôi rất bận rộn công việc nhưng bà vẫn chăm sóc tốt cho con của mình.
Câu 3:
12/07/2024Mark the letter A, B, C or D
“You’d better think carefully before applying for that job.” She said to me.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: “Bạn tốt hơn hết là suy nghĩ cẩn thận trước khi nộp đơn xin công việc đó.” Cô ấy nói với tôi.
Câu 4:
14/07/2024Mark the letter A, B, C or D
The plants may develop differently. The plants live on that island.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Thực vật có thể phát triển một cách khác biệt. Những loài thực vật sống trên hòn đảo đó.
Câu 5:
20/07/2024Mark the letter A, B, C or D
Some kinds of fish live in fresh water. Others live in sea water.
Đáp án: B
And: liên từ thêm, bổ sung một thứ vào thứ khác.
Dịch nghĩa: Một vài loại cá sống trong môi trường nước ngọt. Những loại khác sống trong môi trường nước mặn.
Câu 6:
12/07/2024Mark the letter A, B, C or D
Refusal to give a breath sample to the police could lead to your arrest.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Từ chối cung cấp mẫu hơi thở cho cảnh sát có thể dẫn đến việc bạn bị bắt giữ.
Câu 7:
12/07/2024Mark the letter A, B, C or D
The student was very bright. He could solve all the math problems.
Đáp án: C
Cấu trúc: S + to be + so + adj + that +clause = S + to be + such + a/an + adj + N + that + clause: Ai quá như thế nào đến nỗi mà ...
Dịch nghĩa: Học sinh đó rất thông minh. Cậu ấy có thể giải quyết tất cả các vấn đề toán học.
Câu 8:
22/07/2024Mark the letter A, B, C or D
I spent a long time getting over the disappointment of losing the match.
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc: It takes/took sb + time + to do sth: Mất bao lâu của ai để làm gì
Dịch nghĩa: Tôi dành một thời gian dài vượt qua sự thất vọng của việc thua trận đấu.
Câu 9:
22/07/2024Mark the letter A, B, C or D
They don’t let the workers use the office telephone for personal calls.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Họ không cho công nhân sử dụng điện thoại văn phòng cho mục đích cá nhân của công nhân.
Câu 10:
22/07/2024Mark the letter A, B, C or D
He said that listening to loud music through headphones for too long caused my headache.
Đáp án: C
Giải thích: result from sth (v) gây ra điều gì
Dịch nghĩa: Anh ấy nói nghe nhạc quá to qua tai nghe trong thời gian dài gây ra chứng đau đầu của tôi.
Câu 11:
12/07/2024Mark the letter A, B, C or D
The car was very expensive and he couldn’t afford it.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Chiếc xe rất đắt và anh ta không thể mua được nó. = B. Chiếc xe quá đắt cho anh ta mua.
Câu 12:
22/07/2024Mark the letter A, B, C or D
“Please send me to a warm climate” Tom said.
Đáp án: B
(to) beg someone to do something: cầu xin ai làm gì = (to) plead someone for doing something
Dịch nghĩa: “Làm ơn đưa tôi đến nơi có khí hậu ấm áp.” Tom nói
Câu 13:
13/11/2024Mark the letter A, B, C or D
He expected us to offer him the job.
Đáp án B
Ta có: cấu trúc “expect + tobe + V_P2/ V_ed: mong đợi được làm gì đó”
Dịch nghĩa: "Anh ấy mong đợi được mời vào vị trí công việc đó."
Câu 14:
21/07/2024Mark the letter A, B, C or D
He held the rope with one hand. He stretched it out.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Anh ta cầm dây thừng bằng một tay. Anh kéo nó ra.
Câu 15:
12/07/2024Mark the letter A, B, C or D
The plan may be ingenious. It will never work in practice.
Đáp án: A
Cấu trúc: Adj + as/though + S + V, clause: dù.... đến thế nào.
Dịch nghĩa: Kế hoạch có thể rất tài tình. Nó sẽ không bao giờ có tác dụng trong thực tiễn.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Phonetics and Speaking (321 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar (351 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Reading (474 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Writing (433 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Ngữ âm có đáp án (278 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Từ vựng có đáp án (284 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Ngữ pháp có đáp án (289 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2118 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1034 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (820 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (752 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (588 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (576 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (573 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (571 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (569 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (546 lượt thi)