Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Ngữ pháp có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Ngữ pháp có đáp án
-
289 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Choose the best answer.
_______she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family.
Xét về nghĩa thì vế sau là kết quả không mong muốn của vế trước (đối lập) nên sử dụng Although
=>Although she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family.
Tạm dịch: Mặc dù cô ấy rất chăm chỉ nhưng hiếm khi kiếm được nhiều tiền để nuôi gia đình
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
17/07/2024Choose the best answer.
______her poorness, she feels happy.
Trong các đáp án thì chỉ có in spite of là đi cùng với 1 danh từ/cụm danh từ
=>In spite of her poorness, she feels happy.
Tạm dịch: Mặc dù nghèo khó, nhưng cô ấy vẫn cảm thấy hạnh phúc.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
20/07/2024Choose the best answer.
_____ she was very tired, she helped her brother with his homework.
Xét nghĩa của câu thì vế sau mang nghĩa trái ngược với kết quả của vế trước nên sử dụng Although
=>Although she was very tired, she helped her brother with his homework.
Tạm dịch: Mặc dù cô ấy rất mệt, nhưng cô ấy vẫn giúp em trai làm bài tập.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
12/07/2024Choose the best answer.
In spite _____, the baseball game was not cancelled.
=>In spite of the rain, the baseball game was not cancelled.
Tạm dịch: Mặc dù trời mưa, trận bóng chày không bị hoãn
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
23/07/2024Choose the best answer.
The children slept well, despite _____.
the noise (n): tiếng ồn
noisy (adj): ồn ào
=>The children slept well, despite the noise.
Tạm dịch: Bọn trẻ ngủ ngon mặc dù tiếng ồn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
14/07/2024Choose the best answer.
_______ of the difficulty, they managed to climb to the top of the mountain.
Although + S + V: mặc dù
But: nhưng mà (không đứng đầu câu)
=>In spite of the difficulty, they managed to climb to the top of the mountain.
Tạm dịch: Mặc dù khó khăn họ quyết leo lên đỉnh núi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
23/07/2024Choose the best answer.
______ the car was cheap, it was in good condition.
As = because: bởi vì
If: nếu (câu điều kiện)
=>Although the car was cheap, it was in good condition.
Tạm dịch: Mặc dù chiếc ô tô đó rẻ nhưng nó vẫn chạy tốt.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
18/07/2024Choose the best answer.
____ repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.
stopped buying: không mua nữa
Vế sau có nghĩa trái ngược với kết quả mong đợi ở vế trước =>Sử dụng Although/Despite
Tuy nhiên ở mệnh đề phụ thì repeated assurance là cụm danh từ (the product is safe chỉ là bổ sung nghĩa cho cụm danh từ này thôi) nên phải sử dụng Despite.
=>Despite repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.
Tạm dịch: Mặc dù sự cam kết được nhắc đi nhắc lại rằng sản phẩm này an toàn, nhiều người đã không mua nữa.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
12/07/2024Choose the best answer.
We watched TV the whole evening ______ we had nothing better to do.
=>We watched TV the whole evening because we had nothing better to do.
Tạm dịch: Chúng tôi xem TV cả tối vì chẳng có gì hay ho hơn để làm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
18/07/2024Choose the best answer.
______ tomorrow is a public holiday; all the shops will be shut all day.
Although: Mặc dù
When: khi mà
Just as: ngay khi
=>As tomorrow is a public holiday; all the shops will be shut all day.
Tạm dịch: Vì ngày mai là ngày nghỉ lễ, tất cả các cửa hàng sẽ đóng cửa cả ngày.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
03/12/2024Choose the best answer.
Though _______, they are good friends.
Đáp án C
though + clause (S + V + O): dù, mặc dù
Dịch nghĩa: Mặc dù đôi khi họ cãi nhau, họ vẫn là những người bạn tốt.
Câu 12:
14/07/2024Choose the best answer.
_____ he was in poor health, he worked just as hard as everyone else.
Sau vị trí cần điền là 1 mệnh đề (chủ ngữ và động từ) nên sử dụng Although
=>Although he was in poor health, he worked just as hard as everyone else.
Tạm dịch: Mặc dù tình trạng sức khỏe yếu nhưng anh ấy vẫn làm việc chăm chỉ như những người khác.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
17/07/2024Choose the best answer.
True Blood is my favourite TV series, ____ I don't have much time to watch itoften.
before: trước khi
if: nếu (câu điều kiện)
yet = but
=>True Blood is my favourite TV series, yet I don't have much time to watch it often.
Tạm dịch: True Blood là chương trình truyền hình yêu thích của tôi, nhưng tôi lại không có nhiều thời gian để xem.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
22/07/2024Choose the best answer.
________, he has continued to work on his thesis.
Despite = In spite of + N/V-ing: mặc dù
=>Despite all these problems, he has continued to work on his thesis.
Tạm dịch: Mặc dù những vấn đề này, anh ta vẫn tiếp tục làm luận văn
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
22/07/2024Choose the best answer.
_______ his injuries, he bears no animosity towards his attackers.
Because of + N: bởi vì
But for: Nếu không vì (câu điều kiện loại 3)
In spite of: Mặc dù
Without: Không có ....
=>In spite of his injuries, he bears no animosity towards his attackers.
Tạm dịch: Mặc dù những vết thương, anh ta không có sự thù hoán nào với kẻ đã tấn công mình.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
20/07/2024Choose the best answer.
_________ he wasn’t feeling very well, David was determined to take part in theinter-university athletics meet.
While: Trong khi
Where as: Do đó
yet: nhưng
=>Although he wasn’t feeling very well, David was determined to take part in the inter-university athletics meet.
Tạm dịch: Mặc dù cảm thấy không tốt, David vẫn cố tham gia vào buổi gặp mặt các vận động viên của các trường đại học.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
20/07/2024Choose the best answer.
Bob has been working very hard these days. ________, he can’t afford to buy anew car.
Though = Even though: mặc dù
Nevertheless = However: tuy nhiên
Sau chỗ trống là dấu “,” nên chỉ có nevertheless là thích hợp
=>Bob has been working very hard these days. Nevertheless, he can’t afford to buy a new car.
Tạm dịch: Bob đã làm việc chăm chỉ trong những ngày này. Tuy nhiên anh ấy chẳng thể mua nổi chiếc ô tô mới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
21/07/2024Choose the best answer.
________ what she prepared for the job interview, Megan didn’t pass it.
In spite of + N
Though + S + V
However, S + V
“what she prepared for the job interview” (Những gì mà cô ấy chuẩn bị cho buổi phỏng vấn) =>Chỉ được coi là một cụm danh từ =>sử dụng In spite of: Mặc dù
=>In spite of what she prepared for the job interview, Megan didn’t pass it.
Tạm dịch: Mặc dù cho những gì mà cô ấy chuẩn bị cho buổi phỏng vấn, Megan vẫn không đỗ.)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19:
23/07/2024Choose the best answer.
In spite of ____________, he was determined to finish his work.
mà serious illness (N.phr): ốm nặng
=>In spite of his serious illness, he was determined to finish his work.
Tạm dịch: Mặc dù ốm nặng, anh ta vẫn nhất quyết hoàn thành công việc.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20:
19/07/2024Choose the best answer.
Ann: Have you decided to get the job? Terry: Yes, I’ve just decided. I’ll accept thatjob_________ it is not suitable with my major.
It is not an interesting job,________ the salary is very good.
but = yet: tuy nhiên
despite + N
so + S + V: do đó
however, S + V: tuy nhiên
=>Ann: Have you decided to get the job?
Terry: Yes, I’ve just decided. I’ll accept that job although it is not suitable with my major. It is not an interesting job, but the salary is very good.
Tạm dịch:
Ann: Bạn đã quyết định chọn việc đó chưa?
Terry: Rồi. Tớ sẽ chấp nhận việc đó mặc dù nó không phù hợp với chuyên ngành của tớ. Nó không phải là một công việc thú vị những lương lại tốt.
Đáp án cần chọn là: A
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Phonetics and Speaking (321 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar (351 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Reading (474 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Writing (433 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Ngữ âm có đáp án (278 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Từ vựng có đáp án (284 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Ngữ pháp có đáp án (288 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2118 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1034 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (820 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (752 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (588 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (576 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (573 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (571 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (569 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (546 lượt thi)