Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar
Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar
-
352 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
12/07/2024Choose the correct answer to each of the following questions.
The computer has had an enormous _________ on the way we work.
Đáp án: D
Giải thích: have an enormous influence on sth= có ảnh hưởng to lớn tới cái gì
Dịch: Máy tính có ảnh hưởng to lớn tới cách chúng ta làm việc.
Câu 2:
13/07/2024Choose the correct answer to each of the following questions.
His letter is full of mistakes. He _____ the mistakes carefully before sending it.
Đáp án: B
Giải thích: should have checked: đáng lẽ ra nên kiểm tra
Dịch: Bức thư của anh ấy có rất nhiều lỗi sai. Anh ấy đáng lẽ ra nên kiểm tra các lỗi sai trong thư cẩn thận trước khi gửi nó.
Câu 3:
23/07/2024Choose the correct answer to each of the following questions.
His letter is full of mistakes. He _____ the mistakes carefully before sending it.
Đáp án: B
Giải thích: should have checked: đáng lẽ ra nên kiểm tra
Dịch: Bức thư của anh ấy có rất nhiều lỗi sai. Anh ấy đáng lẽ ra nên kiểm tra các lỗi sai trong thư cẩn thận trước khi gửi nó.
Câu 4:
23/07/2024Choose the correct answer to each of the following questions.
Many plants and animal species are now on the _______ of extinction.
Đáp án: D
Giải thích: on the verge of sth: đang trên vực của điều gì
Dịch: Rất nhiều cây và động vật hiện nay đang trên vực của sự tuyệt chủng.
Câu 5:
17/07/2024Choose the correct answer to each of the following questions.
______- is natural environment in which plant or animals live.
Đáp án: B
Dịch: Môi trường sống là môi trường tự nhiên nơi mà thực vật và động vật sống.
Câu 6:
07/11/2024Choose the correct answer to each of the following questions.
Tom: " Sorry, I forgot to phone you last night” . – Mary : “______________”
Đáp án C
Dịch nghĩa: Tom: ‘Xin lỗi, tôi quên gọi cho bạn tối qua.’ – Mary: ‘__________’
A. Tôi không có gì để nói với bạn.
B. Ôi, tội nghiệp tôi.
C. Không sao đâu.
D. Bạn đã hơi lơ đãng.
Câu 7:
20/07/2024Choose the correct answer to each of the following questions.
Annie: "Have a nice weekend", - Riat “________”
Đáp án: C
Dịch: Annie: Chúc bạn có cuối tuần vui vẻ. - Riat: Bạn cũng vậy nhé.
Câu 8:
18/07/2024Choose the correct answer to each of the following questions.
As we wanted to be close to_______nature, we moved to the countryside.
Đáp án: A
Giải thích: nature là một danh từ chung, lại là danh từ không đếm được nên ta không dùng mạo từ
Dịch: Bởi vì chúng tôi muốn được gần gũi với thiên nhiên, chúng tôi chuyển đến vùng nông thôn.
Câu 9:
21/07/2024Choose the correct answer to each of the following questions.
________ have enough apples, she’ll make an apple pie this afternoon.
Đáp án: A
Giải thích: Đảo ngữ câu điều kiện loại I: Should + S + V, clause (tương lai đơn)
Dịch: Nếu cô ấy có đủ táo, cô ấy sẽ làm một chiếc bánh táo vào chiều nay.
Câu 10:
12/07/2024Choose the correct answer to each of the following questions.
If you _______ to me, you wouldn’t have got so much trouble.
Đáp án: C
Dịch: Nếu bạn lắng nghe tôi, bạn sẽ gặp rất nhiều rắc rối.
Câu 11:
22/07/2024Choose the correct answer to each of the following questions.
If you don’t know how to spell a word, you ______ look it up in the dictionary.
Đáp án: C
Dịch: Nếu bạn không biết cách đánh vần một từ, bạn nên tra từ đó trong từ điển.
Câu 12:
22/07/2024Choose the correct answer to each of the following questions.
If you don’t know how to spell a word, you ______ look it up in the dictionary.
Đáp án: C
Dịch: Nếu bạn không biết cách đánh vần một từ, bạn nên tra từ đó trong từ điển.
Câu 13:
06/11/2024Find the mistake in each of the following question.
Developing new technologies are time-consuming and expensive.
Đáp án C
Giải thích:
Chủ ngữ của câu là danh động từ “Developing new technologies” - Việc phát triển công nghệ mới => động từ sẽ chia theo ngôi 3 số ít.
Sửa: “are” => “is”
Dịch nghĩa: Việc phát triển công nghệ mới rất tốn kém và mất nhiều thời gian.
Câu 14:
26/09/2024Find the mistake in each of the following question.
The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.
Đáp án D
Chủ ngữ của động từ chính ‘have been proved’ là ‘the assumption that....’ ở dạng số ít → Sửa ‘have been proved’ thành ‘has been proved’.
Dịch nghĩa: Giả định rằng hút thuốc có tác hại xấu đối với sức khỏe của chúng ta đã được chứng minh.
Câu 15:
12/07/2024Find the mistake in each of the following question.
A novel is a story long enough to fill a complete book, in that the characters and events are usually imaginary.
Đáp án: C sửa thành “which”
Giải thích: Đối với mệnh đề chưa dấu phẩy, “that” không thể thay thế “which, who, whom”, và trong câu hỏi này từ được thay thế là “a complete book” nên ta dùng “which”.
Câu 16:
19/07/2024Find the mistake in each of the following question.
The leader demanded from his members a serious attitude towards work, good team spirit, and that they work hard.
Đáp án: D sửa thành “working hard”
Giải thích: Chủ ngữ của câu là danh động từ (developing) nên động từ chính sẽ chia theo ngôi 3 số ít.
Câu 17:
13/07/2024Find the mistake in each of the following question.
The earth is the only planet with a large number of oxygen in its atmosphere.
Đáp án: B sửa thành “amount”
Giải thích: The amount of + danh từ không đếm được. The number of + danh từ đếm được
Trong câu hỏi này, danh từ đằng sau là “oxygen” không đếm được nên ta dùng “amount”.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Phonetics and Speaking (321 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar (351 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Reading (474 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Writing (434 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Ngữ âm có đáp án (278 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Từ vựng có đáp án (284 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Ngữ pháp có đáp án (289 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2118 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1034 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (820 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (752 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (588 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (576 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (573 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (571 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (569 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (546 lượt thi)