Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P6)
-
2639 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Cho bảng số liệu: dân số việt nam giai đoạn 1990 - 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng là Dân số nữ luôn đông hơn dân số nam.
Vì từ 1990 đến 2000 và năm 2014 dân số nữ đông hơn dân số nam nhưng năm 2007 dân số nam lại đông hơn dân số nữ => Chọn đáp án D
Câu 2:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000-2014
Dựa vào kết quả xử lý số liệu từ bảng trên, cho biết sản phẩm công nghiệp nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014?
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = Giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100 (đơn vị %) Trong giai đoạn 2000-2014
Sản lượng thủy sản đông lạnh tăng : 1586,7 / 177,7 = 892,9%
Sản lượng chè chế biến: 179,8 / 70,1 = 256,5%
Sản lượng giày, dép da : 246,5 / 107,9 = 228,5%
Sản lượng xi măng: 60 982,0 / 13 298,0 = 458,6%
=> Sản phẩm công nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014 là sản lượng thủy sản đông lạnh
=> Chọn đáp án D
Câu 3:
23/07/2024Cho biểu đồ
Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta giai đoạn 1998-2014
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn nước ta trong giai đoạn 1998-2014?
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng về cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn nước ta trong giai đoạn 1998-2014 là “Tỷ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế và có xu hướng tăng” vì tỉ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế nhưng có xu hướng giảm, từ 1998 đến 2014 tỉ trọng dân nông thôn giảm 10%
=> Chọn đáp án C
Câu 4:
23/07/2024Cho bảng số liệu
Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 -2010
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê Việt Nam năm 2012)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu
Dựa vào bảng số liệu đã cho và vận dụng tư duy logic, trong 1 tổng, Tổng cơ cấu luôn =100%; khi tỉ trọng thành phần này tăng sẽ có tỉ trọng thành phần khác giảm
=> nhận xét Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng là không đúng => Chọn đáp án A
Câu 5:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau
Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta (2005-2010)
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005- 2010?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá
trị năm sau / giá trị năm gốc
Sản lượng khai thác tăng 2 421 / 1 988 = 1,22 lần
Sản lượng nuôi trồng tăng 2 707 / 1 479 = 1,83 lần
=> Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng
=> Chọn đáp án B
Câu 6:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005 là: Khu vực Nhà nước giảm ( từ 11,6% xuống 9,8%) , khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng ( 2,6% lên 4,2%)
=> Chọn đáp án C
Câu 7:
23/07/2024Dựa vào bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của Việt Nam, giai đoạn 1992- 2015.(Đơn vị:%)
Hãy cho biết nhận xét nào không đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất hàng hóa phân theo các nhóm hàng, giai đoạn 1992 - 2015?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 1992-2015, Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng, tăng 6,9%; tỉ trọng hàng Nông-lâm-thủy sản giảm nhanh, giảm 12,5%
=> tỉ trọng hàng Nông-lâm-thủy sản giảm nhiều hơn số tăng của Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
=> nhận xét Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn số giảm của hàng nông-lâm-thủy sản là không đúng => Chọn đáp án A
Câu 8:
23/07/2024Cho bảng số liệu
Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009-2015
(Đơn vị: ‰)
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về gia tăng dân số của nước ta, giai đoạn 2009 – 2015?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ suất gia tăng tự nhiên = tỉ suất sinh thô - tỉ suất tử thô
Ta có bảng Tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta, giai đoạn 2009 - 2015
(Đơn vị: %)
Nhận xét thấy Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng (giảm từ 10.8% năm 2009 giảm còn 9,4% năm 2015)
=> Chọn đáp án B
Câu 9:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu, điện của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014?
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ tăng giảm không ổn định. Dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng tăng trong giai đoạn 2005-2010, sau đó giảm từ năm 2010 đến 2014
Than có tốc độ tăng trưởng giảm trong giai đoạn 2005-2010, sau đó tăng dần từ năm 2010 đến 2014 => Chọn đáp án D
Câu 10:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta giai đoạn 2005 -2012
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm của nước ta, giai đoạn 2005 -2012
1) Diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm có biến động.
2) Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục
3) Diện tích cây công nghiệp hằng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm
4) Diện tích cây công nghiệp hằng năm có xu hướng giảm
Dựa vào biểu đồ đã cho, dễ nhận xét thấy, giai đoạn 2005 -2012
- Diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm có sự thay đổi ( tăng liên tục hoặc giảm liên tục) - Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục (ý 2 đúng) - Diện tích cây công nghiệp hằng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm (ý 3 đúng) - Diện tích cây công nghiệp hằng năm có xu hướng giảm (ý 4 đúng)
=> Chọn đáp án A
Câu 11:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số dân số của hoa kì qua các năm
Nhận xét nào sau đây là đúng:
Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tuổi giảm nhanh, tỉ lệ nhóm tuổi trên 65 tuổi tăng nhanh => Dân số Hoa Kì có xu hướng già hóa => Chọn đáp án B
Câu 12:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của trung quốc qua các năm
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhật xét nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thương của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015?
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng về hoạt động ngoại thương của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015 là Trung Quốc xuất siêu liên tục qua các năm. Vì trước năm 1995, Trung Quốc là nước nhập siêu, sau năm 1995 Trung Quốc đã xuất siêu => Chọn đáp án C
Câu 13:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số theo tuổi của nhật bản qua các năm
(Đơn vị: %)
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2014?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2014 là Tỉ lệ dân số nhóm 15 -64 tăng liên tục. Vì giai đoạn 1950 -2014 Tỉ lệ dân số nhóm 15 -64 có biến động, tăng từ 59,6% năm 1950 lên 69% năm 1970, năm 1970 đến 1997 tỉ lệ không thay đổi giữ ở mức 69%, sau đó từ 1997 đến 2014, tỉ lệ nhóm 15 -64 lại giảm từ 69% xuống còn 60,8%
=> Chọn đáp án C
Câu 14:
23/07/2024
Qua mô và cơ cấu lao động đang làm việc theo thành phần kinh tế ở nước ta từ năm 2005
đến năm 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
Nhận xét không đúng với biểu đồ là Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng cao nhất. Vì theo biểu đồ, Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng luôn thấp nhất ( năm 2005 chỉ chiếm 18,2% , năm 2014 chỉ chiếm 21%)
=> Chọn đáp án B
Câu 15:
23/07/2024Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi từ 7 đến 9
Dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100 (%) Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là 30,0/ 90,7*100 = 33,1%
=> Chọn đáp án A
Câu 16:
23/07/2024Dựa vào bảng số liệu sau
Dân số nước ta giai đoạn 1995 - 2014
(Đơn vị: triệu người)
Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014 (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất) là
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100 (%) Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014 = 90,7 / 72,0*100 = 126%
=> Chọn đáp án A
Câu 17:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Biểu đồ sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
Dựa vào biểu đồ đã cho, giai đoạn 2010 - 2015
Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng (3532-2728) = 804 nghìn tấn
Tổng Sản lượng thủy sản tăng (6582-5143) = 1439 nghìn tấn
=> Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ít hơn tổng sản lượng thủy sản
=> nhận xét không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 là “Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản”.
=> Chọn đáp án D
Câu 18:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất nhập khẩu của trung quốc, giai đoạn 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100(%)
Ta có bảng CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD)
nhận xét đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015 là Tỉ trọng nhập khẩu giảm; tỉ trọng xuất khẩu tăng
=> Chọn đáp án D
Câu 19:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Lưu lượng nước trung bình trên sông thu bồn và sông đồng nai
(đơn vị: m3/s)
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sai?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Sông Thu Bồn có mùa lũ vào thu đông và sông Đồng Nai có lũ vào hạ - thu. Vì vậy nhận xét A “Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xuân - hạ và sông Đồng Nai có lũ vào thu - đông” là sai => Chọn đáp án A
Câu 20:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Tình hình dân số của việt nam qua các năm
(Đơn vị: ‰)
(Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng là “Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm” vì chất lượng cuộc sống ngày càng tăng, tuổi thọ trung bình tăng, số người già trong dân số nhiều => Chọn đáp án D
Câu 21:
23/07/2024Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm
Năm 2015 tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân là
Áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = Giá trị thành phần / Tổng *100 (%) Năm 2015 tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân là 31 131 / 91 713 = 33,9%
=> Chọn đáp án C
Câu 22:
23/07/2024Bảng số liệu:
Dân số và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1981 - 2015
Sản lượng lúa bình quân theo đầu người năm 2015 là
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính Sản lượng bình quân theo đầu người = sản lượng lúa/ số dân
Sản lượng lúa bình quân theo đầu người năm 2015 = 45,2 / 91,7=0,49291 tấn/ người =492,91kg /người => đáp án A gần đúng nhất
=> Chọn đáp án A
Chú ý đổi đơn vị 1 tấn = 1000kg
Câu 23:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Biểu đồ cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm.
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam bằng đường hàng không giảm ( từ 80,4% năm 2010 xuống còn 79% năm 2015)
=> Chọn đáp án C
Câu 24:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
(Đơn vị: °C)
Nhận xét nào sau đây “không đúng” với bảng số liệu trê
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội (23,60C) thấp hơn TP. Hồ Chí Minh (27,10C)
=> nhận xét “Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh” là không đúng => Chọn đáp án C
Câu 25:
23/07/2024Cho biểu đồ
Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng dòng chảy qua sông Hồng
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc, tháng cao nhất (tháng 8) lưu lượng nước sông đạt >9000m3/s; tháng kiệt nhất (tháng 3) lưu lượng chưa đạt 1000m3/s
=> nhận xét không đúng là Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc => Chọn đáp án A
Bài thi liên quan
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải (nhận biết P1)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải (nhận biết P2)
-
26 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( thông hiểu P1)
-
27 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( thông hiểu P2)
-
33 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P1)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P2)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P3)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P4)
-
24 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P5)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P7)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ nhận biết (3101 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên- Mức độ thông hiểu (3851 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết) (2412 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (4309 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ thông hiểu (có lời giải chi tiết) (3989 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết) (1122 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (1744 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ thông hiểu (có lời giải chi tiết) (1038 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ nhận biết (có lời giải chi tiết) (694 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ vận dụng và vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (6074 lượt thi)