Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P7)
-
2590 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào đúng nhất?
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than và điện ở nước ta giai đoạn 1990 - 2010.
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Giai đoạn 1990 - 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất (281,5% lên 603,7%) , than tăng trưởng chậm nhất(182,6% lên 252,2%)
=> Chọn đáp án C
Câu 2:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản tăng giảm không ổn định.
=> Chọn đáp án B
Câu 3:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta qua các năm
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng, giảm từ 80,5% năm 1990 còn 66,1% năm 2015 => Chọn đáp án B.
Câu 4:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Gdp của trung quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng thành phần trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100(%)
=> Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới năm 1985 là 239 / 12360 *100 = 1,9%
Tương tự, Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới các năm 1995 là 2,4%; 2004 là 4,0%; 2010 là 9,2%; 2015 là 14,8%
=>Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.
=> Chọn đáp án D
Câu 5:
23/07/2024Cho biểu đồ
Quy mô và cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng năm 2005 - 2014.
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng nước ta năm 2005 và 2014?
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất (luôn trên 70%) và tăng nhẹ ( từ 71,4% năm 2005 lên 71,8% năm 2014).
=> Chọn đáp án A
Câu 6:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2015
Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính năng suất = sản lượng / diện tích
Diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2015
Chú ý: đơn vị năng suất là tạ/ha, cần đổi đơn vị của sản lượng trước khi tính toán 1 tấn = 10 tạ
=> nhận xét đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 là Năng suất lúa có xu hướng tăng liên tục từ 48,89 tạ/ha năm 2005 lên 61,23 tạ/ha năm 2015 => Chọn đáp án B
Câu 7:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản qua các năm (Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc, nhận xét thấy giai đoạn 2005 - 2014
Tổng sản lượng tăng ( 6333,2 / 3466,8 =) 1,83 lần
Sản lượng khai thác tăng (2920,4/1987,9=) 1,47 lần
Sản lượng nuôi trồng tăng (3412,8 / 1478,9= ) 2,31 lần => A, B, D đúng
Nhận xét không đúng là Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 - 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác va gấp gần 1,17 lần vao năm 2014. Vì năm 2005, sản lượng nuôi trồng thấp hơn sản lượng khai thác => Chọn đáp án C
Câu 8:
23/07/2024Cho bảng số liệu sảu:
Giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta phân theo ngành
(Đơn vị: Tỉ đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê - Hà Nội, 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100 (%)
=> Ta có bảng:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(Đơn vị: %)
=> nhận xét thấy sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta là Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
=> Chọn đáp án D
Câu 9:
23/07/2024Cho biểủ đồ:
Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phấn kinh tế năm 2006 và 2010 (Đợn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy: sự thay đổi cơ cấu theo chiều hướng Giảm tỉ trọng thanh phần kinh tế Nhà nước (từ 30,4% năm 2006 xuống còn 23,3% năm 2010), tăng tỉ trọng thành phần ngoài nhà nước ( từ 31,2% lến 35,5%) và có vốn đầu tư nước ngoài (tăng từ 38,4% lến 41,2%)
=> Chọn đáp án C
Câu 10:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của thành phố hồ chí minh
Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ccủa Thành phố Hồ Chí Minh?
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy mùa mưa của TP Hồ Chí Minh kéo dài từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4
=> nhận xét không đúng là “Mùa khô kéo dài từ tháng X đến tháng IV”
=> Chọn đáp án C
Câu 11:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm ở nước ta giai đoạn 2010 -2016
(Đơn vị: nghìn ha)
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm ở nước ta giai đoạn 2010 -2016
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cấy hàng năm ở nước ta giai đoạn
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy
Diện tích lúa tăng nhiều nhất, tăng 301 nghìn ha (7790,4 - 7489,4)
Diện tích Bông giảm (từ 9,1 xuống còn 1,5 nghìn ha)
Diện tích mía tăng không liên tục
Diện tích ngô tăng (26,7 nghìn ha) nhiều thứ 2 sau lúa
=> Chọn đáp án A
Câu 12:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng gdp của một số quốc gia giai đoạn 2010 - 2015
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám Thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của một số quốc gia giai đoạn 2010 -2015
Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận xét thấy Mỹ có tốc độ tăng trưởng GDP thấp hơn Việt Nam. Tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ luôn nhỏ hơn 3% trong khi tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam luôn trên 5%
=> Chọn đáp án A
Câu 13:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của việt nam giai đoạn 2000 - 2013
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu Thống kê Việt Nam và thế giới, NXB giáo dục 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2013?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Giá trị xuất khẩu tăng 132,0 / 14,5 = 9,1 lần Giá trị nhập khẩu tăng 132,0 / 15,6 = 8,5 lần
=> Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu =>A đúng
Cán cân thương mại cân đối vào năm 2013 (Giá trị nhập khẩu = Giá trị xuất khẩu )
=>B đúng
Cán cân thương mại luôn trong tình trạng nhập siêu =>không đúng vì năm 2013 Cán cân thương mại cân đối =>C sai
Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục =>D đúng => Chọn đáp án D
Câu 14:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
Nhiệt độ lượng mưa trung bình tháng ở hà nội
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt và chế độ mưa ở Hà Nội?
Dựa vào biểu đồ đã cho, dễ nhận thấy nhiệt độ trung bình thấp nhất tháng 1, cao nhất tháng 6
=> Chọn đáp án D
Câu 15:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
Sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy sản lượng lúa mùa luôn thấp nhất so với sản lượng lúa đông xuân và hè thu
=> Nhận xét không đúng là “Sản lượng lúa mùa luôn cao nhất”
=> Chọn đáp án C
Câu 16:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành của môt số quốc gia châu phi giai đoạn 2010 - 2015.
(Đơn vị: triệu USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia châu Phi giai đoạn 2010 - 2015?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Tổng sản phẩm trong nước của Ai Cập tăng liên tục qua các năm; tăng từ 218888 triệu USD lên 330779 triệu USD => Chọn đáp án A
Câu 17:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam năm 2016)
Biểu đồ tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của việt nam và thái lan giai đoạn 2010 - 2015 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan (sau 2010, tốc độ tăng trưởng của Việt Nam luôn cao hơn Thái Lan)
=> Chọn đáp án C
Câu 18:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia (Đơn vị: USD)
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc
=> Brunay có tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm => Tốc độ tăng trưởng của Cam-pu-chia : 1 159,0 / 783,0 = 1,48 lần
Lào : 9 768,0 / 9 069,0 = 1,08 lần
Mi-an-ma: 2 904,0 / 2 145,0 = 1,35 lần
nhận xét đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm 2010 và 2015 là Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma => Chọn đáp án A
Câu 19:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây trồng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc
=> Giai đoạn 2010 - 2015, Diện tích cây lâu năm tăng 3 245,3 / 2 846,8 = 1,14 lần Giai đoạn 2010 - 2015, diện tích cây hằng năm tăng 11 674,3 / 11 214,3 = 1,04 lần => Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm => Chọn đáp án A
Câu 20:
23/07/2024Cho bảng số liệu
Sản lượng thuỷ sản của nước ta Đơn vị nghìn tấn
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc (đơn vị: lần)
=> từ năm 1995 đến năm 2014, Sản lượng nuôi trồng tăng : 2919,2 /389,1 = 7,5 lần Sản lượng khai thác tăng: 3413,3 / 1195,3 = 2,9 lần
=> Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác => Nhận xét C không đúng => Chọn đáp án C
Câu 21:
23/07/2024Cho biểu đồ
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam, NXB Giáo dục và biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta?
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam, NXB Giáo dục và biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Từ năm 2000 đến năm 2013:
Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng từ 36,7% lên 38,3%; tăng 1,6%
Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng từ 38,7% lên 43,3%; tăng 4,6%
=> Tỉ trọng dịch vụ tăng nhanh hơn công nghiệp - xây dựng => Nhận xét A không đúng => Chọn đáp án A
Câu 22:
23/07/2024Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%)
(Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm)
Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 1986- 2015?
Dựa vào bảng số liệu đã cho dễ nhận thấy Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn chứ không tăng đều qua các năm
=> Nhận xét không đúng là B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm => Chọn đáp án B
Câu 23:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga
(Đơn vị : %)
Nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 - 2005 là
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 - 2005 là sau năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục. Vì sau năm 2003 (7,3%) tốc độ tăng GDP của Liên Bang Nga giảm liên tục từ 7,3% năm 2003 còn 7,2% năm 2004 và còn 6,4 năm 2005 => Chọn đáp án D
Câu 24:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của việt nam, giai đoạn 2010 - 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc (đơn vị: lần) (coi năm gốc là 1) Ta có: Tốc độ tăng trưởng giai đoạn 2010 - 2015 của cà phê là 1341,2 / 1218,0 = 1,1 lần
Tốc độ tăng trưởng giai đoạn 2010 - 2015 của cao su là 1137,2 / 779,0 = 1,46 lần
Tốc độ tăng trưởng giai đoạn 2010 - 2015 của chè là 124,6 / 137,0 = 0,9 lần ( sản lượng chè giảm)
=> Cao su là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất => Chọn đáp án D
Câu 25:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Gdp bình quân đầu người của một số nước trên thế giới, năm 2015
(Đơn vị: USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
Căn cứ vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển. Ví dụ Thụy Điển có GDP bình quân đầu người là 50.580 USD gấp gần 28 lần In-đô-nê-xi-a (1.818 USD)
=> Chọn đáp án C
Bài thi liên quan
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải (nhận biết P1)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải (nhận biết P2)
-
26 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( thông hiểu P1)
-
27 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( thông hiểu P2)
-
33 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P1)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P2)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P3)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P4)
-
24 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P5)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P6)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ nhận biết (3059 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên- Mức độ thông hiểu (3766 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết) (2381 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (4228 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ thông hiểu (có lời giải chi tiết) (3944 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết) (1095 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (1705 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ thông hiểu (có lời giải chi tiết) (1008 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ nhận biết (có lời giải chi tiết) (679 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ vận dụng và vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (5981 lượt thi)