Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P4)
-
2637 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Cho biểu đồ
Diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm của nước ta giai đoạn 2005-2012 Đơn vị tính : nghìn ha
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng là C vì sau khi xử lí số liệu hoặc tư duy logic dễ dàng nhận thấy Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng tăng còn Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hằng năm có xu hướng giảm => Chọn đáp án C
Câu 2:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2010 và 2015(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010?
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc (lần) Dựa vào bảng số liệu tính tốc độ tăng trưởng của các nước và sắp xếp.
Phi-lip-pin: 1,46 lần
Xin-ga-po: 1,24 lần
Thái Lan: 1,16 lần
Việt Nam: 1,66 lần cao nhất => Chọn đáp án: D
Câu 3:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
Dựa vào biểu đồ nhận thấy:
Tỉ trọng nhóm Từ 15 - 24 tuổi giảm: Từ 20,45 xuống 14,8%
Tỉ trọng nhóm từ 25 đến 49 tuổi giảm: Từ 63,3 xuống 59,2%
Tỉ trọng nhóm từ 50 tuổi trở lên tăng: Từ 16,3 lên 26%
=> Nhận xét không đúng là “Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm”
=> Chọn đáp án C
Câu 4:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2015 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giá trị xuất, nhập khẩu đều tăng lên.
Xuất khẩu tăng từ 72236,7 lên 162016,7 triệu đô la Mỹ Nhập khẩu tăng từ 84838,6 lên 165775,9 Triệu đô la Mỹ => Chọn đáp án B
Câu 5:
23/07/2024Cho biểu đồ
Biểu đồ nhiệt độ trung bình tháng của hà nội và thành phố hồ chí minh
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy
Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 200C
=>A đúng
Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh =>B đúng
Biên độ nhiệt của Hà Nội (12,50C) lớn hơn nhiều TP Hồ Chí Minh (3,20C)
=>C đúng
TP Hồ Chí Minh nóng quanh năm, nhiệt độ luôn trên 250C
=>nhận xét Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng là không đúng
=> Chọn đáp án D
Câu 6:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước đông nam á và thế giới (Đơn vị: triệu ha)
(Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở khu vực Đông Nam Á?
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc (đơn vị: lần)
=> Tốc độ tăng diện tích cây cao su của các nước Đông Nam Á = 9,0 / 3,4 = 2,65 lần
Tốc độ tăng diện tích cây cao su của thế giới = 12,0 / 4,2 = 2,86 lần
=> Tốc độ tăng diện tích cây cao su của các nước Đông Nam Á chậm hơn thế giới
=> nhận xét C không đúng
=> Chọn đáp án C
Câu 7:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985-2015?
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 1985-2015 tỉ trọng xuất khẩu của Trung Quốc có xu hướng tăng nhưng không liên tục: Giai đoạn 1985-1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng, Giai đoạn 1995-2004, tỉ trọng xuất khẩu lại có xu hướng giảm...
=> Nhận xét Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục là không đúng
=> Chọn đáp án C
Câu 8:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, năm 2005 và 2014 (%)
(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015 và Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, năm 2005 và 2014?
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tỉ trọng công nghiệp- xây dựng luôn nhỏ hơn tỉ trọng dịch vụ và tăng khá nhanh, từ 18,2% năm 2005 lên 21,3% năm 2014 => Chọn đáp án D
Câu 9:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Số dân và tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 của nhật bản giai đoạn 1997 – 2014
(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB Giáo dục Việt Nam,2015 và Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với số dân và tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 của Nhật Bản giai đoạn 1997-2014?
Nhận xét không đúng với số dân và tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 của Nhật Bản giai đoạn 19972014 là Số dân và tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tuổi giảm liên tục vì dân số Nhật Bản không giảm liên tục mà tăng từ giai đoạn 1997 đến 2005 sau đó mới giảm đến 2014 => Chọn đáp án A
Câu 10:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005-2015
(Đơn vị: Triệu người)
Cho bảng số liệu:
Lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005-2015
(Đơn vị: Triệu người)
Dựa vào bảng số liệu đã cho, và công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng Tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng *100%
Ta có bảng cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005-2015 (Đơn vị: %)
Từ bảng số liệu đã xử lí, nhận xét thấy Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ hai và có xu hướng giảm => nhận xét B không đúng => Chọn đáp án B
Câu 11:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Gdp của trung quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: Tỉ USD)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng bao nhiêu % trong giai đoạn 1995-2014?
Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng
Tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng *100%
=> Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 1995 = 697,6 / 29 357 *100% = 2,38%
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2014 = 10 701 / 78 037 *100% = 13,71%
=> Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng 11,33% trong giai đoạn 1995-2014
=> Chọn đáp án A
Câu 12:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình năm một số địa điểm
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình năm một số địa điểm
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Đà Lạt có nhiệt độ trung bình năm (18,30C) cao hơn Tam Đảo (18,00C) và thấp hơn Plây Cu (21,80C)
=> Chọn đáp án C
Câu 13:
23/07/2024Sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tỉ trọng dân thành thị nhỏ hơn nhiều so với tỉ trọng dân nông thôn. Năm 2012, tỉ trọng dân thành thị chỉ 31,9%, tỉ trọng dân nông thôn chiếm tới 68.1%.
=> Nhận xét Tỉ trọng dân thành thị lớn hơn tỉ trọng dân nông thôn là không đúng
=> Chọn đáp án B
Câu 14:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014
Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các đối tượng có đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp. Tuy nhiên trong các đáp án không có biểu đồ kết hợp nên lựa chọn biểu đồ cột ghép: 1 cột thể hiện lương thực, 1 cột thể hiện số dân; biểu đồ có 2 trục tung có 2 đơn vị khác nhau ( 1 trục tung đơn vị là triệu tấn và 1 trục tung đơn vị là triệu người).
Biểu đồ để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014 là biểu đồ cột ghép => Chọn đáp án A
Câu 15:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Căn cứ và biểu đồ đã cho, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta?
Căn cứ và biểu đồ đã cho, nhận xét thấy sản lượng dầu thô thấp hơn sản lượng than trong các năm 1995, 2005, 2014 và cao hơn sản lượng than vào năm 2000; sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn 19952005 sau đó lại giảm nhẹ đến 2014
=> Nhận xét B. Sản lượng dầu thô luôn thấp hơn sản lượng than và tăng ổn định là không đúng
=> Chọn đáp án B
Câu 16:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ dân số và sản lượng lúa của Hoa Kỳ giai đoạn 1990 - 2010
Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và sản lượng lúa của Hoa Kỳ giai đoạn 1990 - 2010?
Dựa vào biểu đồ đã cho và áp dụng công thức tính tốc đô tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc (lần) Từ 1990 đến 2010, sản lượng lúa tăng 11027 / 7080 = 1,56 lần =>A sai
Dân số tăng 309,3 / 249,6 = 1,24 lần, tăng 59,7 triệu người =>C sai; B đúng
Cả dân số và sản lượng lúa đều tăng chứ không phải sản lượng lúa giảm nhanh qua các năm
=>D sai
=> Như vậy, Sản lượng lúa tăng nhanh hơn tốc độ tăng dân số.
=> Chọn đáp án B
Câu 17:
23/07/2024Cho biểu đồ: Cơ cấu mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của nước ta phân theo thành phần kinh tế, năm 2005 và 2013(%)
(Nguồn số liệu theo Niêngiám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ trọng mức bản lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy tỉ trọng thành phần kinh tế nhà nước giảm, còn tỉ trọng thành phần ngoài nhà nước và Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
=> nhận xét không đúng là C => Chọn đáp án C
Câu 18:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm
(Đơn vị: nghìn ha
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
Căn cứ vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2005 đến 2014, Lúa đông xuân tăng ( từ 2942,1 nghìn ha lên 3116,5nghìn ha , lúa mùa giảm (từ 2037,8 nghìn ha xuống 3116,5 nghìn ha)
=> Chọn đáp án C
Câu 19:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Lượng mưa trung bình tháng của hà nội và huế
(Đơn vị: mm)
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao,NBX Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liêu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế là Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội. Vì Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp 795,6 / 318,0 = 2,5 lần Hà Nội.
=> Chọn đáp án C
Câu 20:
23/07/2024Cho bảng số liệu
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của trung quốc, giai đoạn 1985 – 2016
(Đơn vị: %
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 - 2016?
Căn cứ vào bảng số liệu đã cho, nhận xét đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 - 2016 là Từ năm 1995 đến năm 2016, tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu nên có sự xuất siêu trong hoạt động ngoại thương => Chọn đáp án A
Câu 21:
23/07/2024Cho bảng số liệu:Dân số trung bình phân theo giới tính và thành thị, nông thôn của việt nam giai đoạn 1999 - 2014.
(Đơn vị: Nghìn người)
Căn cứ vào bảng số liệu cho biết nhận xét nào sau đây là sai?
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng dân số = số dân năm sau / số dân năm gốc (lần)
=> số nam tăng 44758,1 / 37662,1 = 1,19 lần Số nữ tăng 45970,8 / 38934,6 = 1,15 lần => Số nam tăng nhanh hơn số nữ => Nhận xét B không đúng => Chọn đáp án B
Câu 22:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Sự thay đổi nhiệt độ của nước ta từ bắc vào naM (đơn vị: °C)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhiệt độ nước ta phân hóa theo:
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét thấy nhiệt độ nước ta phân hóa theo Bắc - Nam, nhiệt độ trung bình tăng dần từ Bắc vào Nam => Chọn đáp án D
Câu 23:
23/07/2024Cho biểu đồ
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng gdp của việt nam và thái lan, giai đoạn 2000- 2015 (Đơn vị:%)
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam trong giai đoạn 2000-2015 đều lớn hơn 5,5%.
=> Chọn đáp án C
Câu 24:
23/07/2024Tình hình xuất nhập khẩu của các nhóm nước trên thế giới
(Đơn vị: tỉ USD)
Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình xuất khẩu của thế giới?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy các nước đang phát triển luôn xuất siêu trong các năm 1990 - 2004 (giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu =>tỉ trọng xuất khẩu cũng lớn hơn tỉ trọng nhập khẩu =>xuất siêu)
=> Nhận xét Các nước đang phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu là không đúng => Chọn đáp án D
Bài thi liên quan
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải (nhận biết P1)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải (nhận biết P2)
-
26 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( thông hiểu P1)
-
27 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( thông hiểu P2)
-
33 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P1)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P2)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P3)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P5)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P6)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P7)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ nhận biết (3101 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên- Mức độ thông hiểu (3851 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết) (2412 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (4309 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ thông hiểu (có lời giải chi tiết) (3989 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết) (1122 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (1744 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ thông hiểu (có lời giải chi tiết) (1038 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ nhận biết (có lời giải chi tiết) (694 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ vận dụng và vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (6074 lượt thi)