Giải Toán lớp 2 trang 91 Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 – Kết nối tri thức

Lời giải bài tập Toán lớp 2 trang 91 Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 2.

1 1116 lượt xem
Tải về


Giải Toán lớp 2 Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Toán lớp 2 Hoạt động (trang 92, 93)

Toán lớp 2 trang 92 Bài 1: Tính (theo mẫu).

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 92, 93 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

a)

427251      176 

7 trừ 1 bằng 6, viết 6

2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1

4 trừ 1 bằng 3, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1

Vậy 427 – 251 = 176.

b)

608315     293

8 trừ 5 bằng 3, viết 3

0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9 nhớ 1

6 trừ 1 bằng 5, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2

Vậy 608 – 315 = 293.

Toán lớp 2 trang 92 Bài 2: Số?

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 92, 93 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 92, 93 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 93 Bài 3:

Tìm địa chỉ cho mỗi bức thư.

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 92, 93 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

382 – 190 = 192

364 – 126 = 238

560 – 226 = 334

900 – 700 = 200

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 92, 93 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 93 Bài 4:

Đầu năm, một công ty có 205 người đang làm việc. Đến cuối năm, công ty có 12 người nghỉ việc. Hỏi cuối năm, công ty đó còn lại bao nhiêu người đang làm việc?

Hướng dẫn giải

Còn lại số người là:

205 – 12 = 193 (người)

Đáp số: 193 người

Toán lớp 2 trang 93 Bài 5:

Trong tấm bản đồ, Rô-bốt đi qua các phép tính có kết quả kết quả theo thứ tự như sau:

292 ® 537 ® 380 ® 38 ® 1000

Tìm đường Rô-bốt đã đi. Rô-bốt có đến được kho báu không?

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 92, 93 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

392 – 100 = 292

782 – 245 = 537

615 – 420 = 195

380 – 342 = 38

650 – 329 = 321

728 – 348 = 380

500 + 500 = 1000

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 92, 93 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 2 Luyện tập (trang 94, 95)

Toán lớp 2 trang 94 Bài 1: Tính (theo mẫu).

Mẫu:

800 + 200 = 1000

1000 – 200 = 800

1000 – 800 = 200

a) 300 + 700

1000 – 300

1000 – 700

b) 400 + 600

1000 – 400

1000 – 600

Hướng dẫn giải

a) 300 + 700 = 1000

1000 – 300 = 700

1000 – 700 = 300

b) 400 + 600 = 1000

1000 – 400 = 600

1000 – 600 = 400

Toán lớp 2 trang 94 Bài 2: Số?

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 94, 95 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 94, 95 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 94 Bài 3:

Kết thúc Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 30, Đoàn Thể thao Việt Nam giành được 288 huy chương gồm Vàng, Bạc, Đồng. Trong đó có 190 huy chương Bạc và Đồng. Hỏi Đoàn Thể thao Việt Nam giành được bao nhiêu huy chương Vàng?

Hướng dẫn giải

Đoàn Thể thao Việt Nam giành được số huy hương Vàng là:

288 – 190 = 98 (huy chương)

Đáp số: 98 huy chương Vàng

Toán lớp 2 trang 94 Bài 4: Số ghi ở sau mỗi chiếc áo là kết quả của một phép tính. Biết rằng áo màu đỏ ghi số lớn nhất. Áo màu vàng ghi số bé nhất. Tìm số ghi ở sau mỗi chiếc áo.

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 94, 95 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

231 – 125 = 106

425 – 330 = 95

526 – 400 = 126

Vì áo đỏ ghi số lớn nhất nên áo đỏ ghi phép tính 231 – 125.

Vì áo vàng ghi số lớn nhất nên áo đỏ ghi phép tính 425 – 330 .

Toán lớp 2 trang 95 Bài 5:

Em hãy giúp Rô-bốt tìm phép tính sai trong bức tranh rồi sửa lại cho đúng nhé!

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 94, 95 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

762 – 70 = 692

529 – 130 = 399

430 – 50 = 380

Vậy phép tính sai là 529 – 130. Sửa 529 – 130 = 399

Toán lớp 2 Luyện tập (trang 95, 96)

Toán lớp 2 trang 95 Bài 1: Trong bức tranh, Việt vô ý xóa mất hết kết quả của các phép tính. Hãy giúp Mai tìm lại kết qảu của các phép tính trên bảng.

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)                                         

Toán lớp 2 trang 95 Bài 2:

Tìm chữ số thích hợp.

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 96 Bài 3:

Kết quả của mỗi phép tính tương ứng với một chữ cái như sau:

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Tính kết quả của mỗi phép tính rồi tìm chữ cái tương ứng với kết quả đó để giải ô chữ trong bảng sau.

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

H

521 – 140 = 381

N

145 – 38 = 107

G

1000 – 600 = 400

R

231 + 427 = 658

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 96 Bài 4: Tìm cây nấm cho mỗi bạn nhím.

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 96 Bài 5: Biết độ cao của một số núi ở Việt Nam như sau:

Tên núi

Độ cao

Núi Bà Đen (Tây Ninh)

986 m

Núi Cấm (An Giang)

705 m

Núi Ngự Bình (Thừa Thiên – Huế)

107 m

Núi Sơn Trà (Đà Nẵng)

696 m

a)     Trong các núi đó, núi nào cao nhất, núi nào thấp nhất?

b)    Núi Bà Đen cao hơn núi Cấm bao nhiêu mét?

c)     Núi Ngự Bình thấp hơn núi Sơn Trà bao nhiêu mét?

Hướng dẫn giải

a)

Núi cao nhất là Núi Bà Đen (Tây Ninh).

Núi thấp nhất là Núi Ngự Bình (Thừa Thiên - Huế)

b)

Núi Bà Đen cao hơn núi Cấm số mét là:

986 - 705 = 281 (m)

c)

Núi Ngự Bình thấp hơn núi Sơn Trà số mét là:

696 – 107 = 589 (m)

Đáp số:

a) Núi Bà Đen; Núi Ngự Bình

b) 281 m

c) 589 m

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:

Toán lớp 2 trang 97 Bài 63: Luyện tập chung

Toán lớp 2 trang 100 Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu

Toán lớp 2 trang 102 Bài 65: Biểu đồ tranh

Toán lớp 2 trang 106 Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể

Toán lớp 2 trang 108 Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu

1 1116 lượt xem
Tải về