Giải Toán lớp 2 trang 6 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 – Kết nối tri thức

Lời giải bài tập Toán lớp 2 trang 6 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 2.

1 2,384 30/05/2022
Tải về


Giải Toán lớp 2 Bài 1: Ôn tập các số đến 100

Video giải Toán lớp 2 Bài 1: Ôn tập các số đến 100

Toán lớp 2 Luyện tập (trang 6, 7)

Toán lớp 2 trang 6 Bài 1:

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 6, 7 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

 

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 6, 7 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

3

3

34

Ba mươi tư

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 6, 7 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

5

1

51

Năm mươi mốt

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 6, 7 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

4

6

46

Bốn mươi sáu

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 6, 7 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

5

5

55

Năm mươi lăm

Toán lớp 2 trang 6 Bài 2:

Tìm cà rốt cho thỏ:

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 6, 7 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

5 chục và 4 đơn vị nối với 54

6 chục và 6 đơn vị nối với 66

7 chục và 0 đơn vị nối với 70

4 chục và 8 đơn vị nối với 48

Toán lớp 2 trang 7 Bài 3:

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 6, 7 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Số gồm

Viết số

Đọc số

5 chục và 7 đơn vị

57

Năm mươi bảy

7 chục và 5 đơn vị

75

Bảy mươi lăm

6 chục và 4 đơn vị

64

Sáu mươi bốn

9 chục và 1 đơn vị

91

Chín mươi mốt

Toán lớp 2 trang 7 Bài 4:

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 6, 7 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

a) Tìm những bông hoa ghi số lớn hơn 60.

b) Tìm những bông hoa ghi số bé hơn 50.

c) Tìm những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.

Hướng dẫn giải

a) Những bông hoa ghi số lớn hơn 60 là: 69; 89

b) Những bông hoa ghi số bé hơn 50 là: 49; 29

c) Những bôn hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60 là: 51; 58

Toán lớp 2 Luyện tập (trang 7, 8)

Toán lớp 2 trang 7 Bài 1:

Số?

Tài liệu VietJack

Hướng dẫn giải

67 = 67 + 7. Số cần điền là 7

59 = 50 + 9. Số cần điền là 50

59 = 50 + 5. Số cần điền là 50 và 5

Toán lớp 2 trang 7 Bài 2:

Tài liệu VietJack

Sắp xếp các số ghi trên các áo theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

Hướng dẫn giải

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 14; 15; 19; 22

b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 22; 19; 15; 14

Toán lớp 2 trang 8 Bài 3:

Số?

Tài liệu VietJack

Hướng dẫn giải

Số

Số chục

Số đơn vị

35

3

5

53

5

3

47

4

7

80

8

0

66

6

6

Toán lớp 2 trang 8 Bài 4:

Từ ba thẻ số dưới đây, em hãy lập các số có hai chữ số.

Tài liệu VietJack

Hướng dẫn giải

Các số có hai chữ số được lập từ ba thẻ 3, 7, 5 là:

375; 357;  537; 573; 735; 753

Toán lớp 2 Luyện tập (trang 8, 9)

Toán lớp 2 trang 8 Bài 1:

Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số viên bi trong hình đó (theo mẫu):

a) Mẫu:

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 8, 9 Tập 1 – Kết nối tri thức  (ảnh 1)

b)

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 8, 9 Tập 1 – Kết nối tri thức  (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

a) Em ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi

Em đếm được: 32 viên bi

b) Em ước lượng: Khoảng 4 chục viên bi

Em đếm được:  37 viên bi

Toán lớp 2 trang 9 Bài 2:

Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục quả cà chua rồi đếm số cà chua trong hình đó.

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 8, 9 Tập 1 – Kết nối tri thức  (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Em ước lượng: Khoảng 4 chục quả cà chua

Em đếm được: 41 quả cà chua

Toán lớp 2 trang 9 Bài 3:

Số?

a) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7

b) Số 45 gồm ? chục và ? đơn vị, viết là: 45 = ? + ?

c) Số 63 gồm ? chục và ? đơn vị, viết là: ? = ? + ?

Hướng dẫn giải

b) Số 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị, viết là: 45 = 40 + 5

c) Số 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị, biết là: 63 = 60 + 3

Toán lớp 2 trang 9 Bài 4:

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 8, 9 Tập 1 – Kết nối tri thức  (ảnh 1)

a) Em lắp bốn miếng bìa A, B, C, D vào vị trí thích hợp trong bảng.

b) Tìm số lớn nhất ở mỗi miếng bìa A, B, C, D rồi viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

Hướng dẫn giải

a) C – D – B – A

b) Số lớn nhất ở miếng bìa A là 76.

Số lớn nhất ở miếng bìa B là 58.

Số lớn nhất ở miếng bìa C là 36.

Số lớn nhất ở miếng bìa D là 54.

Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 36; 54; 58; 76

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:

Toán lớp 2 trang 11 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau

Toán lớp 2 trang 12 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ

Toán lớp 2 trang 16 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu

Toán lớp 2 trang 19 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong trong phạm vi 100

Toán lớp 2 trang 23 Bài 6: Luyện tập chung

1 2,384 30/05/2022
Tải về