Giải Toán lớp 2 trang 76 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số – Kết nối tri thức

Lời giải bài tập Toán lớp 2 trang 76 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 2.

1 939 lượt xem
Tải về


Giải Toán lớp 2 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

Video giải Toán lớp 2 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

Toán lớp 2 Hoạt động (trang 76)

Toán lớp 2 trang 76 Bài 1:

+1724........          +3736........+4248........           +5952........                                            

Hướng dẫn giải

+1724      41             +3736     73+4248      90               +5952  111                                                    

Toán lớp 2 trang 76 Bài 2: Đặt tính rồi tính:

23 + 67                  46 + 18                

59 + 21                 64 + 19

Hướng dẫn giải

+2367      90          +4818      66+5921      80          +6419     83

Toán lớp 2 trang 76 Bài 3: Mỗi hình có 1 que tính đặt sai vị trí. Em hãy đặt lại cho đúng. Biết rằng:

a) Que tính ở kết quả đặt sai.

b) Que tính ở số hạng thứ hai đặt sai.

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 76 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

         

 

Hướng dẫn giải

a) Di chuyển 1 que tính ở số 7 sang số 9.

Số 97 thành 81.

Ta có phép tính đúng: 36 + 45 = 81

b) Di chuyển que tính nằm ngang ở số 6 của số hạng thứ 2 (số 16 thành 10).

Ta có phép tính đúng: 74 + 10 = 84

Toán lớp 2 Luyện tập (trang 77)

Toán lớp 2 trang 77 Bài 1: Đặt tính rồi tính.

36 + 36                73 + 17                

28 + 53                25 + 35

Hướng dẫn giải

+3636      72             +7317     90

+2853      81            +2535     60                                                           

Toán lớp 2 trang 77 Bài 2: Con tàu ghi phép tính đúng?

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 77 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Tính:

65 + 5 = 70         

23 + 18 = 41                  

5 + 41 = 46

Toán lớp 2 trang 77 Bài 3: Tính rồi tìm thùng hoặc bao hàng thích hợp.

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 77 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Tính.

15 kg + 35 kg = 50 kg

21 kg + 39 kg = 60 kg

76 kg + 17 kg = 93 kg

28 kg + 28 kg = 56 kg

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 77 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 77 Bài 4:

Ngày thứ nhất, Mai làm được 29 tấm bưu thiếp. Ngày thứ hai, Mai làm được 31 tấm bưu thiếp. Hỏi cả hai ngày Mai làm được bao nhiêu tấm bưu thiếp?

Hướng dẫn giải

Cả hai ngày Mai làm được số tấm bưu thiếp là:

29 + 31 = 60 (tấm bưu thiếp)

Đáp số: 60 tấm bưu thiếp

Toán lớp 2 trang 77 Bài 5: Số?

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 77 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Kiến đỏ phải bỏ qua bụi cỏ để đến cái kẹo.

Kiến đỏ phải bò ? cm.

Hướng dẫn giải

Kiến đỏ phải bò số xăng-ti-mét là:

37 + 54 = 91 (cm)

Đáp số: 91cm

Toán lớp 2 Luyện tập (trang 78)

Toán lớp 2 trang 78 Bài 1: Đặt tính rồi tính.

47 + 43                 43 + 47                

65 + 28                 28 + 65

Hướng dẫn giải

+4743      90            +4347     90+6528      93            +2865     93

Toán lớp 2 trang 78 Bài 2: Nêu tên các tàu ngầm theo thứ tự kết quả của phép tính từ bé đến lớn.

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 78 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Thực hiện phép tính:

15 + 82 = 97

40 + 50 = 90

6 + 90 = 96

34 + 57 = 91

Vì 90 < 91 < 96 < 97 nên thứ tự các tàu ngầm của phép tính từ bé đến lớn là:

Tàu B < Tàu D < Tàu  C < Tàu A

Toán lớp 2 trang 78 Bài 3: Chọn câu trả lời đún.

Con đường nào ngắn nhất để kiến vàng bò đến hạt gạo?

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 78 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Độ dài quãng đường màu đỏ là:

48 + 32 = 80 (cm)

Độ dài quãng đường màu xanh là:

34 + 34 = 68 (cm)

Độ dài quãng đường màu đen là:

32 + 48 = 80 (cm)

Vì 68cm < 80cm nên quãng đường ngắn nhất để kiến vàng bò đến hạt gạo là: Đường màu xanh.

Toán lớp 2 trang 78 Bài 4: Tính.

23 + 27 + 1          45 + 45 + 2         

58 + 12 + 2          69 + 11 + 4

Hướng dẫn giải

23 + 27 + 1 = 50 + 1 = 51                  

45 + 45 + 2 = 90 + 2 = 92        

58 + 12 + 2 = 70 + 2 = 72        

69 + 11 + 4 = 80 + 4 = 84

Toán lớp 2 Luyện tập (trang 79)

Toán lớp 2 trang 79 Bài 1: Đặt tính rồi tính.

38 + 52                 15 + 15                

67 + 17                 72 + 19

Hướng dẫn giải

+3852    90        +3852    90+6717     84          +7219     91                                                       

Toán lớp 2 trang 79 Bài 2: Đ, S ?

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 79 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

60 + 10 = 70

67 + 14 = 81

58 + 19 = 77

49 + 48 = 97

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 79 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 79 Bài 3: Số?

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 79 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

a)

45 + 27 = 72

72 + 19 = 91

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 79 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

b)

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 79 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 79 Bài 4:

Nam có 57 viên bi. Mai cho Nam thêm 15 viên bi. Hỏi lúc này Nam có bao nhiêu viên bi?

Hướng dẫn giải

Nam có số viên bi là:

57 + 15 = 72 (viên bi)

Đáp số: 72 viên bi

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:

Toán lớp 2 trang 80 Bài 21: Luyện tập chung

Toán lớp 2 trang 83 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số

Toán lớp 2 trang 89 Bài 23: Phép trừ có nhớ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán lớp 2 trang 95 Bài 24: Luyện tập chung

Toán lớp 2 trang 98 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng

1 939 lượt xem
Tải về