Giải Toán lớp 2 trang 13 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ – Kết nối tri thức
Lời giải bài tập Toán lớp 2 trang 13 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 2.
Giải Toán lớp 2 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
Video giải Toán lớp 2 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
Toán lớp 2 Hoạt động (trang 13)
Toán lớp 2 trang 13 Bài 1: Số?
Hướng dẫn giải
Số hạng |
7 |
14 |
20 |
62 |
Số hạng |
3 |
5 |
30 |
37 |
Tổng |
10 |
19 |
50 |
99 |
Toán lớp 2 trang 13 Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
a) 42 và 35
b) 60 và 17
c) 81 và 16
d) 24 và 52
Hướng dẫn giải
a) 42 và 35
b) 60 và 17
c) 81 và 16
d) 24 và 52
Toán lớp 2 trang 13 Bài 3: Từ các số hạng và tổng, em hãy lập các phép cộng thích hợp:
Hướng dẫn giải
Từ các số hạng và tổng, em hãy lập các phép cộng thích hợp:
Số hạng thứ nhất là:
32 + 23 = 55
Số hạng thứ hai là:
21 + 4 = 25
Tổng là:
36 + 44 = 80
Phép tính:
Toán lớp 2 Khám phá (trang 14)
Toán lớp 2 trang 14 Bài 1:
Số?
Hướng dẫn giải
a)
86 – 32 = 54 |
|
Số bị trừ |
86 |
Số trừ |
32 |
Hiệu |
54 |
b)
47 – 20 = 27 |
|
Số bị trừ |
47 |
Số trừ |
20 |
Hiệu |
27 |
Toán lớp 2 trang 14 Bài 2:
Số?
Số bị trừ |
57 |
68 |
90 |
73 |
Số trừ |
24 |
45 |
40 |
31 |
Hiệu |
33 |
? |
? |
? |
Hướng dẫn giải
Số bị trừ |
57 |
68 |
90 |
73 |
Số trừ |
24 |
45 |
40 |
31 |
Hiệu |
33 |
23 |
50 |
42 |
Toán lớp 2 trang 14 Bài 3:
Đặt tính rồi tính hiệu, biết:
a) Số bị trừ là 49, số trừ là 16
b) Số bị trừ là 85, số trừ là 52
c) Số bị trừ là 76, số trừ là 34
Hướng dẫn giải
a) Số bị trừ là 49, số trừ là 16
b) Số bị trừ là 85, số trừ là 52
c) Số bị trừ là 76, số trừ là 34
Toán lớp 2 trang 14 Bài 4:
Một bến xe có 15 ô tô, sau đó có 3 xe rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô?
? |
· |
? |
= |
? |
Bến xe còn lại ? ô tô.
Hướng dẫn giải
Bến xe còn lại số ô tô là:
15 – 3 = 12 (ô tô)
Vậy bến xe còn lại 12 ô tô.
Toán lớp 2 Luyện tập (trang 15)
Toán lớp 2 trang 15 Bài 1:
Viết mỗi số 75, 64, 87, 46 thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 75 = 70 + 5
Hướng dẫn giải
64 = 60 + 4
87 = 80 + 7
46 = 40 + 6
Toán lớp 2 trang 15 Bài 2:
a) Số?
Màu |
Đỏ |
Vàng |
Xanh |
Số ngôi sao |
? |
? |
? |
b) Tính tổng của số ngôi sao màu đỏ và số ngôi sao màu vàng.
c) Tính hiệu của số ngôi sao màu xanh và số ngôi sao màu vàng.
Hướng dẫn giải
a)
Màu |
Đỏ |
Vàng |
Xanh |
Số ngôi sao |
11 |
8 |
10 |
b)
Tổng số ngôi sao màu đỏ và số ngôi áo màu vàng là:
11 + 8 = 19 (ngôi sao)
Đáp số: 19 ngôi sao
c) Hiệu của số ngôi áo màu xanh và số ngôi sao màu vàng là:
10 – 8 = 2 (ngôi sao)
Đáp số: 2 ngôi sao
Toán lớp 2 trang 15 Bài 3:
Trên mỗi toa tàu ghi một số.
a) Đổi chỗ hai toa nào của đoàn tàu A để được các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số ở đoàn tàu B.
Hướng dẫn giải
a) Đổi chỗ toa 50 và toa 70 để được các số xếp theo thứ tự từ lớn bé:
70; 60; 50; 40
b) Xét đoàn tàu B
Số lớn nhất là: 41
Số bé nhất là: 30
Hiệu hai số đó là:
41 – 30 = 11
Toán lớp 2 trang 15 Bài 4:
Từ các số bị trừ, số trừ và hiệu, em hãy lập các phép trừ thích hợp.
Hướng dẫn giải
Số bị trừ là: 45 + 54 = 99
Số trừ là: 32 + 2 = 34
Hiệu là: 43 + 22 = 65
Ta có phép trừ:
99 – 34 = 65
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:
Toán lớp 2 trang 16 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu
Toán lớp 2 trang 19 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong trong phạm vi 100
Toán lớp 2 trang 23 Bài 6: Luyện tập chung
Toán lớp 2 trang 26 Bài 7: Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20
Xem thêm các chương trình khác: