Giải Toán lớp 2 trang 124 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 – Kết nối tri thức

Lời giải bài tập Toán lớp 2 trang 124 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 2.

1 887 30/05/2022
Tải về


Giải Toán lớp 2 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

Video giải Toán lớp 2 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

Toán lớp 2 Luyện tập (trang 124, 125)

Toán lớp 2 trang 124 Bài 1: Tính nhẩm

7 + 7                     9 + 6                    

8 + 4                     5 + 7

6 + 9                     4 + 8                    

14 – 5                    16 – 6

12 – 4                    11 – 7                  

15 – 9                    13 – 8

Hướng dẫn giải

7 + 7 = 14                       9 + 6  = 15                      

8 + 4 = 12                       5 + 7 = 12

6 + 9 = 15                       4 + 8 = 12                      

14 – 5 = 9                       16 – 6 = 10

12 – 4 = 8                       11 – 7 = 4                      

15 – 9 = 6                       13 – 8 = 5

Toán lớp 2 trang 124 Bài 2:

Mỗi số 7, 5, 11, 13 là kết quả của những phép tính nào?

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 124, 125 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

8 + 5 =13                    8 + 3 = 11                     

12 – 7 = 5                   9 + 4 = 13

14 – 9 = 5                   9 + 2 = 11

14 – 7 = 7                   12 – 5 = 7   

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 124, 125 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 124 Bài 3: Số?

Số?

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 124, 125 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 124, 125 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 125 Bài 4:

Lớp 2A có 8 bạn học hát. Số bạn học võ nhiều hơn số bạn học hát là 5 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn học võ?

Hướng dẫn giải

Lớp 2A có số bạn học võ là:

8 + 5 = 13 (bạn)

Đáp số: 13 bạn học võ

Toán lớp 2 Luyện tập (trang 125, 126)

Toán lớp 2 trang 125 Bài 1:

Mỗi sọt sẽ đựng những quả bưởi có ghi số là kết quả của phép tính ghi trên sọt đó.

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 125, 126 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Số?

Sọt

A

B

C

D

Số quả bưởi

3

?

?

?

Hướng dẫn giải

Sọt A: 8 + 7 = 15                   

Sọt B: 6 + 5 = 11           

Sọt C: 9 + 4 = 13            

Sọt D: 7 + 5 = 12

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 125, 126 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Sọt

A

B

C

D

Số quả bưởi

3

2

3

4

Toán lớp 2 trang 126 Bài 2: >; <; =

a) 5 + 7 … 12                           

6 + 7 … 12                              

4 + 7 … 12

b) 8 + 3 … 3 + 8                      

6 + 5 … 6 + 6

Hướng dẫn giải

a)

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 125, 126 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)                                                     

b)

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 125, 126 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 126 Bài 3:

Lấy hai trong ba túi gạo nào đặt lên đĩa bên phải để cân thăng bằng?

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 125, 126 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Ta có:

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 125, 126 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 126 Bài 4: Một cửa hàng điện máy, buổi sáng bán được 11 máy tính, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 3 máy tính. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu máy tính?

Hướng dẫn giải

Số máy tính cửa hàng bán được trong buổi chiều là:

11 – 3 = 8 (máy tính)

Đáp số: 8 máy tính

Toán lớp 2 Luyện tập (trang 126, 127)

Toán lớp 2 trang 126 Bài 1:

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 126, 127 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

a) Số?

Toa

A

B

C

D

E

Kết quả phép tính

60

?

?

?

?

b) Những toa nào ghi phép tính có kết quả bé hơn 60?

c) Những toa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100?

Hướng dẫn giải

80 – 20 = 60

50 + 10 = 60

60 + 40 = 100

60 – 30 = 30

70 – 20 = 50

a)

Toa

A

B

C

D

E

Kết quả phép tính

60

60

100

30

50

b) Những toa ghi phép tính có kết quả bé hơn 60 là: D, E

c) Những toa ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100 là: A, B

Toán lớp 2 trang 127 Bài 2: Đặt tính rồi tính.

a)

28 + 25             

63 – 28                

63 – 35

b)

42 + 49              

91 – 42               

91 – 49

Hướng dẫn giải

a)

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 126, 127 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

28 + 25 = 53

63 – 28 = 35

63 – 35 = 28

b)

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 126, 127 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)                      

42 + 49 = 91

91 – 42 = 49

91 – 49 = 42

Toán lớp 2 trang 127 Bài 3: Tìm chỗ đỗ cho ô tô.

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 126, 127 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

28 + 15 = 43

14 + 16 = 30

72 – 45 = 27

65 – 12 = 53

34 + 16 = 50

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 126, 127 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 127 Bài 4:

Một đội đồng diễn thể dục thể thao gồm có 56 người mặc áo đỏ và 28 người mặc áo vàng. Hỏi đội đồng diễn đó có tất cả bao nhiêu người?

Hướng dẫn giải

Số người của đội đồng diễn đó là:

56 + 28 = 84 (người)

Đáp số: 84 người

Toán lớp 2 Luyện tập (trang 128, 129)

Toán lớp 2 trang 128 Bài 1:

a) Số?

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 128, 129 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

b) Tính tổng các số hạng bằng nhau.

24 + 24 + 24                                    

2 + 2 + 2 + 2 + 2

Hướng dẫn giải

a)

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 128, 129 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

18 + 17 = 35

35 – 9 = 26

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 128, 129 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

24 – 8 = 16

16 + 15 = 31

b)

24 + 24 + 24 = 72

2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10

Toán lớp 2 trang 128 Bài 2: Cho bảng sau:

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 128, 129 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

a) Tính tổng của ba số tròn chục có trong bảng.

b) Hai số nào trong bảng có tổng là 23?

c) Hai số nào trong bảng có tổng lớn nhất?

Hướng dẫn giải

a) Ba số tròn chục có trong bảng:

20; 30; 40

b) Hai số trong bảng có tổng là 23:

11 + 12 = 23

c) Hai số trong bảng có tổng lớn nhất là:

44 + 45 = 89

Toán lớp 2 trang 128 Bài 3:

Một thanh gỗ dài 92 cm. Bác thợ mọc đã cưa đi một đoạn dài 27 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Hướng dẫn giải

Thanh gỗ còn lại dài số xăng-ti-mét là:

92 – 27 = 65 (cm)

Đáp số: 65 cm

Toán lớp 2 trang 129 Bài 4: Số?

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 128, 129 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 128, 129 Tập 1 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:

Toán lớp 2 trang 129 Bài 34: Ôn tập hình phẳng

Toán lớp 2 trang 132 Bài 35: Ôn tập đo lường

Toán lớp 2 trang 135 Bài 36: Ôn tập chung

Toán lớp 2 trang 4 Bài 37: Phép nhân

Toán lớp 2 trang 7 Bài 38: Thừa số, tích

 

1 887 30/05/2022
Tải về