Giải Toán lớp 2 trang 37 Bài 47: Luyện tập chung – Kết nối tri thức
Lời giải bài tập Toán lớp 2 trang 37 Bài 47: Luyện tập chung sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 2.
Giải Toán lớp 2 Bài 47: Luyện tập chung
Video giải Toán lớp 2 Bài 47: Luyện tập chung
Toán lớp 2 Luyện tập (trang 37, 38)
Toán lớp 2 trang 37 Bài 1: Số?
a) Trong hình bên có:
|
khối trụ |
|
khối cầu |
|
khối hộp chữ nhật |
b) Hãy sử dụng các khối trong bộ đồ dùng học tập để xếp thành hình mà em thích.
Hướng dẫn giải
a) Hình bên có:
6 khối trụ;
1 khối cầu;
6 khối hộp chữ nhật.
b) Học sinh tự làm.
Toán lớp 2 trang 37 Bài 2: Chọn hình thích hợp đặt vào vị trí trên cùng.
Hướng dẫn giải
Từ trên xuống dưới các hình được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Quy luật màu sắc: Xanh, đỏ, xanh, đỏ, xanh, đỏ, xanh
Vậy hình tiếp theo là hình B.
Toán lớp 2 trang 37 Bài 3: Chọn hình thích hợp đặt vào dấu “?”.
Hướng dẫn giải
Quy luật dãy hình: Khối trụ; Khối cầu; Khối hộp chữ nhật xanh nước biển; Khối hộp chữ nhật xanh lá cây.
Chọn C.
Toán lớp 2 trang 38 Bài 4:
Đi theo các vật có dạng khối trụ hoặc khối cầu, cá ngựa sẽ đến lối ra nào?
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Toán lớp 2 Luyện tập (trang 38, 39)
Toán lớp 2 trang 38 Bài 1: Mỗi đồ vật có dạng khối nào?
Hướng dẫn giải
Toán lớp 2 trang 38 Bài 2:
Quan sát tranh rồi chỉ ra hình có dạng khối trụ, hình có dạng khối cầu.
Hướng dẫn giải
Toán lớp 2 trang 39 Bài 3: Bạn voi cần vận chuyển các khối gỗ như hình sau:
a) Khối gỗ nặng nhất có dạng khối gì?
b) Bạn voi kéo một khối gỗ có dạng khối trụ và một khối gỗ có dạng khối lập phương. Hỏi bạn voi đã kéo bao nhiêu ki-lô-gam gỗ?
Hướng dẫn giải
Khối gỗ có dạng khối trụ nặng 50 kg.
Khối gỗ có dạng khối lập phương nặng 48 kg.
Khối gỗ có dạng khối hộp chữ nhật nặng 64 kg.
a) Vì 48kg < 50kg < 64kg nên khối gỗ nặng nhất là khối gỗ có dạng khối hộp chữ nhật.
b) Số ki-lô-gam gỗ bạn voi kéo là:
50 + 48 = 98 (kg)
Đáp số:
a) Khối hộp chữ nhật
b) 98kg
Toán lớp 2 trang 39 Bài 4:
Bạn nào nói đúng?
Hướng dẫn giải
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:
Toán lớp 2 trang 40 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
Toán lớp 2 trang 43 Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
Toán lơp 2 trang 47 Bài 50: So sánh các số, tròn trăm, tròn chục
Toán lớp 2 trang 50 Bài 51: Số có ba chữ số
Toán lớp 2 trang 55 Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Xem thêm các chương trình khác: