Giải Toán lớp 2 trang 110 Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Kết nối tri thức
Lời giải bài tập Toán lớp 2 trang 110 Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 2.
Giải Toán lớp 2 Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000
Toán lớp 2 Luyện tập (trang 110)
Toán lớp 2 trang 110 Bài 1: Tìm chỗ đậu cho tàu.
Hướng dẫn giải
Toán lớp 2 trang 110 Bài 2: Số?
Hướng dẫn giải
Các số điền vào dấu ? lần lượt là:
a) 254; 255; 257; 258
b) 994; 995; 997; 999
c) 596; 600; 602; 606
Toán lớp 2 trang 110 Bài 3: >, <, =?
438 … 483 756 … 802
672 … 675 308 … 300
524 … 519 178 … 99
960 … 899 218 … 222
Hướng dẫn giải
438 < 483 756 < 802
672 < 675 308 > 300
524 > 519 178 > 99
960 > 899 218 < 222
Toán lớp 2 trang 110 Bài 4:
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Trong các số trên, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
Hướng dẫn giải
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
435; 490; 527; 618
b) Số lớn nhất là: 618
Số bé nhất là: 435
Toán lớp 2 trang 110 Bài 5: Tìm chữ số thích hợp:
2…9 < 210
890 < ...90
45… > 458
701 > 70…
Hướng dẫn giải
209 < 210
890 < 990
459 > 458
701 > 700
Toán lớp 2 Luyện tập (trang 111, 112)
Toán lớp 2 trang 111 Bài 1: Số học sinh của bốn trường tiểu học như sau:
a) Trường nào có nhiều học sinh nhất? Trường nào có ít học sinh nhất?
b) Viết tên các trường theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất.
Hướng dẫn giải.
a) Vì 689 < 695 < 820 < 853 nên trường có ít học sinh nhất là trường Thành Công; Trường cso nhiều học sinh nhất là trường Đoàn Kết.
b) Tên các trường theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất:
Trường Thành Công; Trường Chiến Thắng; Trường Hòa Bình; Trường Đoàn Kết
Toán lớp 2 trang 112 Bài 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Mẫu: 346 = 300 + 40 + 6
Hướng dẫn giải
525 = 500 + 20 + 5
106 = 100 + 6
810 = 800 + 10
433 = 400 + 30 + 3
777 = 700 + 70 + 7
Toán lớp 2 trang 112 Bài 3: Tìm quả bóng cho cá heo.
Hướng dẫn giải
409 = 400 + 9
415 = 400 + 10 + 5
350 = 300 + 50
361 = 300 + 60 + 1
Toán lớp 2 trang 112 Bài 4: Số?
a) 100 + … = 106
b) 600 + 30 + … = 634
Hướng dẫn giải
a) 100 + 6 = 106
b) 600 + 30 + 4 = 634
Toán lớp 2 trang 112 Bài 5:
a) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào?
b) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số có ba chữ số ghép được ở câu a.
Hướng dẫn giải
a) Các số có ba chữ số lập được là:
450; 405; 504; 540
b) Số lớn nhất: 540
Số bé nhất: 504
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:
Toán lớp 2 trang 113 Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Toán lớp 2 trang 117 Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Toán lớp 2 trang 122 Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia
Xem thêm các chương trình khác: