Đề cương Học kì 2 Vật lí lớp 11 năm 2022 - 2023 chi tiết nhất

Đề cương Học kì 2 Vật lí lớp 11 năm 2022 - 2023 chi tiết nhất giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Vật lí 11 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 818 lượt xem
Tải về


Đề cương Học kì 2 Vật lí lớp 11 năm 2022 - 2023 chi tiết nhất

A. LÝ THUYẾT CẦN NẮM

CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG

1. Tính hút đẩy

- Hai nam châm cùng cực thì đẩy nhau, khác cực thì hút nhau. (giống điện tích).

- Hai dòng điện cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau. (khác điện tích).

2. Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện

Điểm đặt: Tại trung điểm đoạn dây dẫn đang xét.

Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ - tại điểm khảo sát.

Chiều lực từ: Quy tắc bàn tay trái.

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022

Đặt bàn tay trái duỗi thẳng để các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay và chiều từ cổ tay đến ngón tay trùng với chiều dòng điện. Khi đó ngón tay cái choãi ra 90o sẽ chỉ chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn.

Độ lớn (Định luật Am-pe) F = BIℓ sin α

3. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt

a. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài:

Vectơ cảm ứng từ Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022 tại một điểm được xác định:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022

- Điểm đặt tại điểm đang xét.

- Phương tiếp tuyến với đường sức từ.

- Chiều được xác định theo quy tắc nắm tay phải.

- Độ lớn: Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022

R: Khoảng cách từ điểm xét tới dòng điện.

I: Cường độ dòng điện.

b. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022

Vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây được xác định:

- Phương vuông góc với mặt phẳng vòng dây

- Chiều là chiều của đường sức từ được xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải: Khum bàn tay phải theo vòng dây của khung dây sao cho chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều của dòng điện trong khung, ngón tay cái choải ra chỉ chiều đương sức từ xuyên qua mặt phẳng dòng điện.

- Độ lớn: Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022

R: Bán kính của khung dây dẫn.

I: Cường độ dòng điện.

N: Số vòng dây.

c. Từ trường của dòng điện chạy trong ống dây dẫn

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022

Từ trường trong ống dây là từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022 được xác định

- Phương song song với trục ống dây

- Chiều là chiều của đường sức từ được xác định theo quy tắc nắm tay phải

- Độ lớn: Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022: Số vòng dây trên 1m, N là tổng số vòng dây, ℓ là chiều dài ống dây

4. Từ trường của nhiều dòng điện

Nguyên lí chồng chất: Vectơ cảm ứng từ tại một điểm do nhiều dòng điện gây ra bằng tổng các vectơ cảm ứng từ do từng dòng điện gây ra tại điểm ấy.

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022

5. Lực Lorenxơ

a. Lực Lorenxơ là lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường, kết quả là làm bẻ cong (lệch hướng) chuyển động của điện tích

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022

- Điểm đặt tại điện tích chuyển động.

- Phương vuông góc với mặt phẳng chứa Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022 và Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022.

- Chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái duỗi thẳng để các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay và chiều từ cổ tay đến ngón tay trùng với chiều dòng điện. Khi đó ngón tay cái choãi ra 90o sẽ chỉ chiều của lực Lo-ren-xơ nếu hạt mang điện dương và nếu hạt mang điện âm thì chiều ngược lại

Độ lớn của lực Lorenxơ: f = |q0|vBsin α với α là góc tạo bởi Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022 và Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022.

b. Chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022

Chuyển động của hạt điện tích là chuyển động phẳng trong mặt phẳng vuông góc với từ trường (với điều kiện vận tốc ban đầu vuông góc với từ trường).

Quỹ đạo của một hạt điện tích là một đường tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với từ trường, có bán kính: Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022

Với R là bán kính cong của quỹ đạo.

CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

1. Từ thông qua diện tích S

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022

- Số đường sức từ xuyên qua một mạch kín (C) gọi là từ thông:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022

Trong hệ SI, đơn vị từ thông là vêbe (Wb): 1Wb = 1T.1m2

Chú ý: Từ thông qua N vòng dây: Φ = NBScosα

2. Cảm ứng điện từ

+ Khi từ thông qua một mạch kín (C) biến thiên thì trong (C) xuất hiện dòng điện cảm ứng.

+ Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua (C). Nói riêng, khi từ thông qua (C) biến thiên do một chuyển động nào đó gây ra thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.

3. Suất điện động cảm ứng

+ Khi từ thông qua một mạch kín (C) biến thiên thì trong mạch kín đó xuất hiện suất điện động cảm ứng ec và do đó tạo ra dòng điện cảm ứng.

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022

Độ lớn suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây chuyển động:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022

2. Tự cảm

Từ thông riêng qua ống dây: Φ = L.i

Với L là độ tự cảm của cuộn dây L = Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022 (H)

Suất điện động tự cảmĐề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2021 - 2022 (V)

(dấu trừ biểu thị cho định luật Lenx)

4. Năng lượng từ trường trong ống dây: W = 0,5L.i2 (J)

Xem thêm

Đề thi Học kì 2 Vật lí lớp 11 năm 2022 - 2023

Đề thi Học kì 2 Vật lí lớp 11 năm 2022 - 2023 Đề số 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Vật lí 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động

cảm ứng thì một trong các cách đó là

A. làm thay đổi diện tích của khung dây.

B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.

C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.

D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.

Câu 2. Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm, đặt vuông góc với một từ

trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của

cảm ứng từ, biết cường độ dòng điện cảm ứng 2 A và điện trở của mạch

5Ω.

A. 1000 (T/s).

B. 0,1 (T/s).

C. 1500 (T/s).

D. 10 (T/s).

Câu 3. Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm2.

Đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn

dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau Δt = 0,5 s

trục của nó vuông góc với các đường sức từ thì độ lớn suất điện động cảm

ứng trung bình trong cuộn dây là

A. 0,6 V.

B. 1,2 V.

C. 3,6 V.

D. 4,8 V.

Câu 4. Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng bốn lần và chiều dài

tăng 2 lần (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm:

A. tăng tám lần.

B. tăng bốn lần.

C. giảm 2 lần.

D. giảm 4 lần.

Câu 5. Một cuộn dây có độ tự cảm 0,5 H, trong đó dòng điện tăng đều

với tốc độ 200 A/s thì suất điện động tự cảm là

A. −100 V.

B. 20 V.

C. 100 V.

D. 200V

Câu 6. Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang

kém hơn và góc tới lớn hơn góc tới giới hạn là điều kiện để có

A. phản xạ thông thường

B. khúc xạ.

C. phản xạ toàn phần.

D. tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ.

Câu 7. Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo

thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ i1 = 1 A đến

i2 = 2 A, suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn bằng 20 V. Hệ số

tự cảm của ống dây là

A. 0,1 H.

B. 0,4 H.

C. 0,2 H.

D. 8,6 H.

Câu 8. Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm?

A. Sắt non.

B. Đồng ôxit.

C. Sắt oxit.

D. Mangan ôxit.

Câu 9. Nếu đổi cả chiều dòng điện qua đoạn dây dẫn và cả chiều của

đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn

A. có chiều ngược lại với ban đầu.

B. có chiều không đổi.

C. có phương vuông góc với phương ban đầu.

D. triệt tiêu.

Câu 10. Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình

chữ nhật MNPQ đặt gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng

điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây không có dòng

điện cảm ứng?

A. Tịnh tiến khung theo phương song song với dòng điện thẳng I.

B. Dịch chuyển khung dây ra xa dòng điện thẳng I.

C. Dịch chuyển khung dây lại gần dòng điện thẳng I.

D. Quay khung dây quanh trục OO’.

Câu 11. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường

đều độ lớn B=1,2T sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng

khung dây. Từ thông qua khung dây đó bằng:

A. 480 Wb.

B. 0 Wb.

C. 24 Wb.

D. 0,048 Wb.

Câu 12. Khi tia sáng đi từ môi trường (1) vào môi trường (2) với góc tới

250 thì góc khúc xạ bằng 170. Khi góc tới bằng 680 thì góc khúc xạ bằng

bao nhiêu độ?

A. 320.

B. 280.

C.  27020'.

D. 39,90.

Câu 13. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa

hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai

môi trường trong suốt.

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi

trường trong suốt.

Câu 14. Cho một chùm tia song song, đơn sắc, đi qua một thấu kính phân

A. chùm tia ló là chùm tia hội tụ.

B. chùm tia ló là chùm tia song song.

C. chùm tia ló là chùm tia phân kì.

D. chùm tia hội tụ tại nhiều điểm.

Câu 15. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt

trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.104T. Vectơ cảm ứng từ hợp

với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây đó là

A. 5,2.107Wb.

B. 3.107Wb.

C. 6.107Wb.

D. 3.103Wb.

Câu 16. Cho một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi khoảng cách

điểm xét so với dây giảm 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ

lớn cảm ứng từ

A. tăng 4 lần.

B. giảm 4 lần.

C. không đổi.

D. tăng 2 lần.

Câu 17. Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véctơ cảm ứng từ

tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:

Câu 18. Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới

mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất n2. Cho biết n1 < n2

i có giá trị thay đổi. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng phản xạ toàn

phần?

A. Chùm tia sáng gần như sát mặt phẳng phân cách.

B. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini>n1n2.

C. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini<n1n2.

D. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

Câu 19. Một nam châm vĩnh cửu không tác dụng lực lên

A. thanh sắt bị nhiễm từ.                                                    

B. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.

C. điện tích không chuyển động.                                                 

D. điện tích chuyển động.

Câu 20. Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và

cách vật 36 cm. Đây là thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.

B. phân kì tiêu cự có độ lớn 24 cm.

C. hội tụ có tiêu cự 12 cm.

D. phân kì tiêu cự có độ lớn 8 cm.

Câu 21. Vật sáng AB đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự

bằng 10 cm và cách thấu kính 20 cm. Nếu dịch vật lại gần thấu kính một

đoạn bằng 15 cm thì ảnh dịch đi một đoạn bằng:

A. 20 cm.

B. 10 cm.

C. 30 cm.

D. 5 cm.

Câu 22. Mắt một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm và độ biến

thiên độ tụ từ trạng thái mắt không điều tiết đến trạng thái mắt điều tiết tối

đa là 8 dp. Hỏi điểm cực cận của mắt người này cách mắt bao nhiêu?

A. 8 cm.

B. 10 cm.

C. 15 cm.

D. 12 cm.

Câu 23. Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là

A. mắt không có tật.

B. mắt cận.

C. mắt viễn.

D. mắt cận thị khi về già.

Câu 24. Chọn câu phát biểu đúng?

A. Ảnh của vật nhìn qua kính hiển vi là ảnh ảo ngược chiều với vật.

B. Ảnh của vật nhìn qua kính thiên văn ngược chiều và lớn hơn vật.

C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vị thay đổi được.

D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn không thay

đổi được.

Câu 25. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1=4mm; thị kính có

tiêu cự f2=4cm. Người quan sát có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực

cận cách mắt 25 cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô

cực là 244. Khoảng cách O1O2 giữa vật kính và thị kính:

A. 4,4 cm.

B. 20 cm.

C. 50 cm.

D. 25 cm.

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật lí lớp 11 chi tiết nhất Đề số 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Vật lí 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ. Hiện tượng tự cảm phát sinh khi

mạch điện có hiện tượng nào sau đây:

A. Đóng khóa K.

B. Ngắt khóa K.

C. Đóng khóa K và di chuyển con chạy.

D. Cả A, B, và C.

Câu 2. Một cuộn dây có hệ số tự cảm 10 mH có dòng điện 10 A chạy qua.

Năng lượng từ trường tích lũy trong cuộn dây là

A. 0,5 J.

B. 4 J.

C. 0,4 J.

D. 1 J.

Câu 3. Hai kim nam châm nhỏ đặt trên Trái Đất xa các dòng điện và các

nam châm khác; đường nối hai trọng tâm của chúng nằm theo hướng

Nam − Bắc. Nếu từ trường Trái Đất yếu hơn từ trường kim nam châm, khi

cân bằng, hai kim nam châm đó sẽ có dạng như

A. hình 4.

B. hình 3.

C. hình 2.

D. hình 1.

Câu 4. Mọi từ trường đều phát sinh từ

A. các nguyên từ sắt.

B. các nam châm vĩnh cửu.

C. các mômen từ.

D. các điện tích chuyển động.

Câu 5. Một ống dây dài 40 cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện

ngang của ống dây bằng 10 cm2. Ống dây được nối với một nguồn điện,

cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 A. Nguồn điện đã cung

cấp cho ống dây một năng lượng là

A. 160,8 J.

B. 321,6 J.

C. 0,016 J.

D. 0,032 J.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một

điểm

A. nằm theo hướng của lực từ.

B. ngược hướng với đường sức từ.

C. nằm theo hướng của đường sức từ.

D. ngược hướng với lực từ.

Câu 7. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong

không khí, có hai dòng điện cùng chiều, có cường độ I1 = 9A; I2 = 16 A

chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại

điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 một khoảng 6 cm và cách dây dẫn

mang dòng I2 một khoảng 8 cm.

A. 5.10−5 T.

B. 3.10−5 T.

C. 4.10−5 T.

D. 1.10−5 T.

Câu 8. Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu

diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi độ lớn suất điện động tự cảm trong mạch

trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s là e1, từ 1 s đến 3 s là e2 thì:

A. e1=e22.

B. e1=2e2.

C.e1=3e2 .

D. e1=e2.

Câu 9. Khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều chịu tác

dụng của ngẫu lực từ khi:

A. mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ.

B. mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ.

C. mặt phẳng khung hợp với đường cảm ứng từ một góc 0 < α < 90°.

D. mặt phẳng khung ở vị trí bất kì.

Câu 10. Ống dây điện trên hình vẽ bị hút về phía thanh nam châm. Hãy

chỉ rõ cực của thanh nam châm:


A. đầu P là cực dương, đầu Q là cực âm

B. đầu P là cực nam, đầu Q là cực bắc

C. đầu P là cực bắc, đầu Q là cực nam

D. đầu P là cực âm, đầu Q là cực dương

Câu 11. Ở gần xích đạo, từ trường Trái Đất có thành phần nằm ngang

bằng 3.10−5 T còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một đường dây điện

đặt nằm ngang theo hướng Đông − Tây với cường độ không đổi là

1400 A. Lực từ của Trái Đất tác dụng lên đoạn dây 100 m là

A. 19 N.

B. 1,9 N.

C. 4,5 N.

D. 4,2 N.

Câu 12. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi

cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển, với v1<v2: 

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 13. Ống dây điện hình trụ có chiều dài tăng gấp đôi (các đại lượng

khác không thay đổi) thì độ tự cảm

A. không đổi.

B. tăng 4 lần.

C. tăng hai lần.

D. giảm hai lần.

Câu 14. Trong một mạch kín có độ tự cảm 0,5.10-3 H, nếu suất điện động

tự cảm có độ lớn bằng 0,25 V thì tốc độ biến thiên của dòng điện là

A. 250 A/s.

B. 400 A/s.

C. 600 A/s.

D. 500 A/s.

Câu 15. Trong các câu sau đây, câu nào sai? Cho một chùm tia sáng song

song chiếu xiên góc tới mặt phân cách giữa hai môi trường.

A. Chùm tia bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách.

B. Góc khúc xạ r có thể lớn hơn hay nhỏ hơn góc tới i.

C. Chiết suất n2 của môi trường khúc xạ lớn hơn chiết suất n1 của môi

trường tới thì tia khúc xạ càng gần mặt phân cách.

D. Góc lệch của chùm tia khi đi qua mặt phân cách càng lớn khi chiết suất

n1 và n2 của hai môi trường tới và khúc xạ càng khác nhau.

Câu 16. Một tia sáng đi từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n=2

một phần ánh sáng bị phản xạ và một phần ánh sáng bị khúc xạ. Để tia

phản xạ vuông góc với tia khúc xạ thì góc tới i phải bằng:

A. 600.

B. 370.

C.  550.

D. 730.

Câu 17. Tính tốc độ của ánh sáng trong thủy tinh. Biết thủy tinh có chiết

suất n = 1,6 và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s.

A. 2,23.108 m/s.

B. 1,875.108 m/s.

C. 2,75.108 m/s.

D. 1,5.108 m/s.

Câu 18. Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nước. Tia này cho một

tia phản xạ ở mặt thoáng và một tia khúc xạ. Một người vẽ các tia sáng

này quên ghi lại chiều truyền trong hình vẽ. Tia nào dưới đây là tia tới?


A. S1I.

B. S2I.

C. S3I.

D. S1I; S2I; S3I đều có thể là tia tới.

Câu 19. Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i

từ giá trị nhỏ nhất thì:

A. góc lệch D tăng theo i.

B. góc lệch D giảm dần.

C. góc lệch D giảm tới một giá trị xác định rồi tăng dần.

D. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.

Câu 20. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không

phụ thuộc vào

A. tiêu cự của vật kính.

B. tiêu cự của thị kính.

C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính.    

D. độ lớn vật.

Câu 21. Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần

lượt là 168 cm và 4,8 cm. Khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của

kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực tương ứng là

A. 168 cm và 40.

B. 100 cm và 30.

C. 172,8 cm và 35.

D. 163,2 cm và 35.

Câu 22. Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn được các vật ở

rất xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của người này là

OCC=25cm. Độ tụ của người này khi điều tiết tăng tối đa bao nhiêu?

A. 2 dp.

B. 3 dp.

C. 4 dp.

D. 5 dp.

Câu 23. Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất n=2. Góc

lệch D đạt giá trị cực tiểu khi góc tới có giá trị:

A. i = 900.

B. i = 600.

C. i = 450.

D. i = 300.

Câu 24. Một khối nhựa trong suốt hình lập phương, chiết suất n như hình

vẽ. Xác định điều kiện về n để mọi tia sáng từ không khí vào một mặt và

truyền thẳng tới mặt kề đều phản xạ toàn phần ở mặt đáy:

A. n2.

B. n3.

C. n1,3.

D.n1,5 .

Câu 25. Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh có độ phóng đại k = -2, dịch

chuyển AB ra xa thấu kính 15 cm thì ảnh dịch chuyển 15 cm. Tìm tiêu cự

thấu kính?

A. 30 cm.

B. 10 cm.

C. 20 cm.

D. 5 cm.

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật lí lớp 11 chi tiết nhất Đề số 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Vật lí 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện

chạy qua tính bằng biểu thức:

A. B=2π.107IN

B. B=4π.107INl.

C. B=4π.107BIl

D. B=4π.INl.

Câu 2. Một khung dây dẫn có diện tích S=50cm2 gồm 250 vòng dây

quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông

góc với trục quay và có độ lớn B=0,02T.  Từ thông cực đại gửi qua

khung là:

A. 0,025 Wb.

B. 0,15 Wb.

C. 1,5 Wb.

D. 15 Wb.

Câu 3. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng

điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài

ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm

bốn lần?

A. Không đổi.

B. Giảm 2 lần.

C. Giảm 4 lần.

D. Tăng 2 lần.

Câu 4. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 5. Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 10 cm

trong không khí. Dòng điện chạy trong 2 dây dẫn ngược chiều nhau và có

cường độ I1 = 10 A; I2 = 20 A. Tìm cảm ứng từ tại điểm B cách dây 1

đoạn 4 cm, cách dây 2 đoạn 14 cm

A. 7,857.10−5 T.

B. 2,143.10−5 T.

C. 4,286.10−5 T.

D. 3,929 T.

Câu 6. Một dây dẫn thẳng, dài có vỏ bọc cách điện, ở khoảng giữa được

uốn thành vòng tròn, bán kính R = 20 cm như hình vẽ. Dòng điện chạy

qua dây dẫn có cường độ 5 A. Xác định cảm ứng từ tại tâm O của vòng

tròn.

A. B = 5.10−6 T.

B. B = 15,7.10−6 T.

C. B = 10,7.10−6 T.

D. B = 20,7.10−6 T.

Câu 7. Từ thông qua một khung dây giảm đều từ 1,2 Wb xuống còn 0,6

Wb trong khoảng thời gian 1 phút. Suất điện động cảm ứng xuất hiện

trong khung có độ lớn là

A. 0,01 V.

B. 0,6 V.

C. 0,02 V.

D. 1,2 V.

Câu 8. Câu nào dưới đây nói về từ thông là không đúng?

A. Từ thông qua mặt S là đại lượng xác định theo công thức Φ = BScosα,

với α là góc tạo bởi cảm ứng từ B và pháp tuyến dương ncủa mặt S.

B. Từ thông là một đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng

không.

C. Từ thông qua mặt S chỉ phụ thuộc diện tích của mặt S, không phụ

thuộc góc nghiêng của mặt đó so với hướng của các đường sức từ.

D. Từ thông qua mặt S được đo bằng đơn vị vêbe (Wb): 1 Wb = 1 T.m2,

và có giá trị lớn nhất khi mặt này vuông góc với các đường sức từ.

Câu 9. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng khúc xạ. Đối với một cặp môi

trường trong suốt nhất định thì

A. tỉ số giữa góc tới và góc khúc xạ luôn là hằng số.

B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.

C. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.

D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.

Câu 10. Vòng dây kim loại diện tích S đặt vuông góc với đường sức từ

của một từ trường có độ lớn cảm ứng từ biến đổi theo thời gian như đồ

thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị:

A. 0(V)

B. S32(V)

C. S2(V)

D. S (V)

Câu 11. Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ

B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức

từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5 Wb. Bán kính vòng dây gần giá trị

nào nhất sau đây?

A. 12 mm.

B. 6 mm.

C. 7 mm.

D. 8 mm.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng

lượng dưới dạng năng lượng điện trường.

B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng

lượng dưới dạng cơ năng.

C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng

dưới dạng năng lượng từ trường.

D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng

lượng dưới dạng năng lượng từ trường.

Câu 13. Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động

cảm ứng thì một trong các cách đó là

A. làm thay đổi diện tích của khung dây

B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.

C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.

D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.

Câu 14. Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm, đặt vuông góc với một từ

trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của

cảm ứng từ, biết cường độ dòng điện cảm ứng 2 A và điện trở của mạch

5Ω.

A. 1000 (T/s).

B. 0,1 (T/s).

C. 1500 (T/s).

D. 10 (T/s).

Câu 15. Tia sáng từ thủy tinh ra không khí có góc tới i = 30°. Thủy tinh

có n = 2. Góc khúc xạ của tia sáng bằng:

A. 450.

B. 300.

C. 900.

D. 750.

Câu 16. Qua vật kính của kính thiên văn, ảnh của vật hiện ở

A. tiêu điểm vật của vật kính.

B. tiêu điểm ảnh của vật kính.

C. tiêu điểm vật của thị kính.

D. tiêu điểm ảnh của thị kính.

Câu 17. Một cuộn dây có độ tự cảm 0,5 H, trong đó dòng điện tăng đều

với tốc độ 200 A/s thì suất điện động tự cảm là

A. −100 V.

B. 20 V.

C. 100 V.

D. 200 V.

Câu 18. Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường có chiết

suất n, sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i trong

trường hợp này được xác định bởi công thức

A. sini = n.

B. tani = n.

C. sini=1n.

D. tani=1n.

Câu 19. Trong hiện tượng khúc xạ, góc khúc xạ

A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.                            

B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới.

C. có thể bằng 0.

D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.

Câu 20. Một người bị viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo

kính có độ tụ +1 dp sát mắt, người này sẽ thấy những vật gần nhất cách

mắt

A. 27,5 cm.

B. 40,0 cm.

C. 33,3 cm.

D. 26,7 cm.

Câu 21. Vật sáng AB đặt cách thấu kính phân kì 24 cm, tiêu cự của thấu

kính là f = -12 cm tạo ảnh A'B' là

A. ảnh ảo, d’ = 8 cm.

B. ảnh thật, d’ = 8 cm.

C. ảnh ảo, d’ = - 8 cm.

D. ảnh thật, d’ = -8 cm.

Câu 22. Nội dung chung của định luật phản xạ ánh sáng và định luật khúc

xạ ánh sáng là

A. tia tới, tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng vuông góc

với mặt phẳng tới.

B. tia tới, tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng tới.

C. tia tới và tia phản xạ đều nằm trong mặt phẳng và vuông góc với tia

khúc xạ.

D. góc phản xạ và góc khúc xạ đều tỉ lệ với góc tới.

Câu 23. Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới

mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất n2. Cho biết n1 < n2

i có giá trị thay đổi. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng phản xạ toàn

phần?

A. Chùm tia sáng gần như sát mặt phẳng phân cách.

B. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini>n1n2.

C. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini<n1n2.

D. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

Câu 24. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu

kính 80 cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng thấu kính phân kì có cùng độ

lớn tiêu cự và đặt đúng chỗ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách thấu

kính 20 cm. Xác định tiêu cự thấu kính hội tụ?

A. f = 22 cm.

B. f = 27 cm

C. f = 36 cm.

D. f = 32 cm.

Câu 25. Nếu kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì

A. khoảng cách giữa vật kính và thị kính là f1+f2. 

B. khoảng cách giữa vật kính và thị kính là d1'+f2. 

C. độ dài quang học là f1+f2.

D. độ dài quang học là d1'+f2.

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật lí lớp 11 chi tiết nhất Đề số 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Vật lí 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 32 A đến 0 trong thời gian 0,1

s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch là 128 V. Hệ số tự cảm của

mạch là:

A. 0,1 H.

B. 0,2 H.

C. 0,3 H.

D. 0,4 H.

Câu 2. Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn

có bán kính R mang dòng điện I:

A. B=2.107IR

B.  B=2π.107IR   

C. B=2π.107I.R

D. B=4π.107IR

Câu 3. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng xuống tâm vòng dây đặt trên bàn:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 4. Đơn vị của từ thông là?

A. Tesla (T).

B. Ampe (A).

C. Vebe (Wb).

D. Vôn (V).

Câu 5. Khi cho nam châm lại gần vòng dây treo như hình vẽ thì chúng

tương tác:

A. đẩy nhau.

B. hút nhau.

C. ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau.

D. không tương tác.

Câu 6. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn

hơn cảm ứng từ tại N là 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng:

A. rM=4rN

B. rM=rN4

C.rM=2rN

D. rM=rN2

Câu 7. Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 10 cm

trong không khí. Dòng điện chạy trong 2 dây dẫn ngược chiều nhau và có

cường độ I1 = 10 A; I2 = 20 A. Tìm cảm ứng từ tại điểm A cách mỗi dây 5

cm.

A. 4.10−5 T.

B. 8.10­−5 T.

C. 12.10−5 T.

D. 16.10−5 T.

Câu 8. Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B=5.102T. Mặt

phẳng khung dây hợp với B một góc α=300. Khung dây có diện tích 12

cm2. Độ lớn từ thông qua diện tích S là:

A. 0,3.105Wb.

B. 3.105Wb.

C. 0,33.105Wb.       

D. 33.105Wb.

Câu 9. Đặc tính chung của dòng điện Fu-cô là

A. tính chất xoáy.

B. tính chất từ.

C. tính chất dẫn điện.

D. tính chất cách điện.

Câu 10. Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,1H, cường độ dòng điện qua

ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian 4s. Suất điện

động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là

A. 0,03 V.

B. 0,04 V.

C.  0,05 V.

D. 0,06 V.

Câu 11. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng

A. luôn lớn hơn 1.

B. luôn nhỏ hơn 1.

C. luôn bằng 1.

D. luôn lớn hơn 0.

Câu 12. Khung dây dẫn hình tròn, bán kính R, có cường độ dòng điện

chạy qua là I, gây ra cảm ứng từ tại tâm có độ lớn B. Biểu thức nào dưới

đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vêbe (Wb)?

A. BπR2

B. IπR2.

C. πR2B

D. πR2B.

Câu 13. Một tia sáng đi từ nước ra không khí thì tia khúc xạ

A. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn

tia tới.

B. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia

tới.

C. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia

tới.

D. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.

Câu 14. Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất n=43 dưới

góc tới i=300. Góc khúc xạ có giá trị bằng

A. 220

B. 41,80

C. 49,50

D. 23,410

Câu 15. Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ

trường đều cảm ứng từ B = 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với từ

trường một góc α = 30°. Tính từ thông qua S.

A. 3.10-4 Wb.

B. 3.10-5 Wb.

C. 4,5.10-5 Wb.

D. 2,5.10-5 Wb.

Câu 16. Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí.

Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15 A. Cảm ứng từ bên

trong ống dây là

A. 28.10-3 T.

B. 56.10-3 T.

C. 113.10-3 T.

D. 226.10-3 T.

Câu 17. Trong các ứng dụng sau đây, dụng cụ nào có ứng dụng của hiện

tượng phản xạ toàn phần?

A. Gương phẳng.

B. Gương cầu.

C. Thấu kính.

D. Cáp dẫn sáng trong nội soi.

Câu 18. Trong các câu sau đây, câu nào sai? Khi một tia sáng đi từ môi

trường có chiết suất n1, tới mặt phân cách với một môi trường có chiết

suất n2 < n1 thì

A. có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới.

B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.

C. tỉ số giữa sin i và sin r là không đổi khi cho góc tới thay đổi.

D. góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 90° khi góc tới i biến thiên.

Câu 19. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 18 cm cho ảnh

ảo A'B' cách AB đoạn 24 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

A. 8 cm.

B. 15 cm.

C. 16 cm.

D. 12 cm.

Câu 20. Một ống dây hình trụ dài gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng

dây S=100cm2. Ống dây có điện trở R=16Ω, hai đầu nối đoản mạch và

được đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ song song với trục của

ống dây và có độ lớn tăng đều 102T/s. Công suất tỏa nhiệt của ống dây

A. 6,25.103W.

B. 6,25.104W.

C. 0,01W.

D. 2,5.103W.

Câu 21. Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01H, có dòng điện I =

5A chạy trong ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là

A. 0,250 J.

B. 0,125 J.

C. 0,050 J.

D. 0,025 J.

Câu 22. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì tại

tiêu điểm ảnh chính, qua thấu kính cho ảnh A’B’ ảo,

A. bằng hai lần vật.      

B. bằng vật.

C. bằng nửa vật.

D. bằng ba lần vật.

Câu 23. Chọn câu đúng khi nói về ngắm chừng vô cực ở kính hiển vi.

A. Số bội giác không phụ thuộc vào khoảng cách từ mắt đến thị kính.

B. Vật phải đặt ở tiêu điểm của vật kính để tạo chùm song song qua thị

kính.

C. Ảnh của vật qua vật kính là ảnh ảo lớn hơn vật.

D. Số bội giác tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và thị kính.

Câu 24. Một khung dây dẫn điện trở 2Ω hình vuông cạnh 20 cm nằm

trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức. Khi

cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng

điện trong dây dẫn là

A. 2mA.

B. 2A.

C. 0,2A.

D. 20mA

Câu 25. Kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực có độ bội giác bằng

100. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính lúc này bằng 202 cm. Tiêu cự

của vật kính và thị kính lần lượt bằng

A. 198 cm; 4 cm.

B. 200 cm; 2 cm.

C. 201 cm; 1 cm.

D. 196 cm; 6 cm.

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật lí lớp 11 chi tiết nhất Đề số 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Vật lí 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Một ống dây có độ tự cảm L=0,01H. Khi có dòng điện chạy qua

ống dây thì có năng lượng từ trường bằng 0,08J. Cường độ dòng điện

chạy trong ống dây bằng

A. 16 A.

B. 2 A.

C. 3 A.

D. 4 A.

Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ. Chọn đáp án sai.

Khi đóng khóa K thì

A. Đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ.

B. Đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay.

C. Đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ.

D. Đèn (1) sáng từ từ, đèn (2) sáng ngay lập tức.

Câu 3. Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một

đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây:

A. quy tắc bàn tay phải.

B. quy tắc cái đinh ốc.

C. quy tắc nắm tay phải.

D. quy tắc bàn tay trái.

Câu 4. Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống

bằng 2 cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây

trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5 A. Tính suất điện động

tự cảm trong ống dây:

A. 0,14 V.

B. 0,26 V.

C. 0,52 V.

D. 0,74 V.

Câu 5. Chọn một đáp án sai.

A. Khi một dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì

không chịu tác dụng bởi lực từ.

B. Khi dây dẫn có dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ thì lực

từ tác dụng lên dây dẫn là cực đại.

C. Giá trị cực đại của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài ℓ có dòng điện I đặt

trong từ trường đều B là Fmax = IBℓ.

D. Khi dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực

từ tác dụng lên dây là Fmax = IBℓ.

Câu 6. Cho dòng điện có cường độ 20 A chạy qua một dây đồng có tiết

diện 1,0 mm được uốn thành một vòng tròn đặt trong không khí. Khi đó

cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn bằng 2,5.10-4 T. Cho biết dây đồng

có điện trở suất 1,7.108Ω.m. Hiệu điện thế hai đầu dây đồng bằng:

A. 34,2 mV.

B. 215,0 mV.

C. 5,4 mV

D. 107 mV.

Câu 7. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véctơ cảm ứng từ

tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:

Câu 8. Có hai thanh kim loại bề ngoài giống hệt nhau, có thể là thanh

nam châm hoặc thanh là thép. Khi đưa một đầu thanh 1 đến gần trung

điểm của thanh 2 thì chúng hút nhau mạnh. Còn khi đưa một đầu của

thanh 2 đến gần trung điểm của thanh 1 thì chúng hút nhau yếu. Chọn kết

luận đúng.

A. Thanh 1 là nam châm và thanh 2 là thép.           

B. Thanh 2 là nam châm và thanh 1 là thép.

C. Thanh 1 và thanh 2 đều là thép.                          

D. Thanh 1 và thanh 2 đều là nam châm.

Câu 9. Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai

dòng điện cùng chiều chạy qua thì

A. chúng hút nhau.                                                   

B. chúng đẩy nhau.

C. lực tương tác không đáng kể.                                        

D. có lúc hút, có lúc đẩy.

Câu 10. Hình nào sau đây biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một

đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện có chiều như hình vẽ đặt trong từ

trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ.

Câu 11. Một khung dây hình tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 5

cm và một cạnh góc vuông là 3 cm. Cả khung dây được đưa vào từ

trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với khung dây, từ thông

xuyên qua khung dây là 1,2.107Wb. Cảm ứng từ B có độ lớn là

A. 104 T

B. 5.105 T

C.2,5.105 T

D. 2.104T.

Câu 12. Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn

chuyển động trong từ trường là

A. lực hóa học tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ

đầu này sang đầu kia của thanh.

B. lực Lorenxơ tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ

đầu này sang đầu kia của thanh.

C. lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các electron dịch

chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.

D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ

trường làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.

Câu 13. Một thanh dẫn điện dài 80 cm, chuyển động vuông góc trong từ

trường đều với vận tốc 2 m/s. Biết cảm ứng từ có độ lớn B=0,4T. Dùng

dây dẫn có điện trở không đáng kể nối hai đầu thanh với một điện trở

R=0,8Ω thành mạch kín thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng bao

nhiêu?

A. 1,6A.

B. 0,8A.

C. 0,4A.

D. 0,2A.

Câu 14. Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ

A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. tăng 1,4142 lần.

D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 15. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s, chiết suất của

thạch anh là 1,55. Tốc độ ánh sáng trong thạch anh là

A. 1,94.108m/s.

B. 4,65.108m/s.

C. 2,33.108m/s.

D. 3,88.108m/s.

Câu 16. Chiếu một tia sáng từ không khí tới mặt nước dưới góc tới 400,

tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ r. Biết chiết suất của không

khí và của nước đối với tia sáng này lần lượt là 1 và 43. Giá trị của r là

A. 28,820.

B. 37,230.

C. 22,030.

D. 19,480.

Câu 17. Cho một tia sáng đi từ nước n=43 ra không khí. Sự phản xạ

toàn phần xảy ra khi góc tới

A. i < 490.

B. i > 420.

C. i > 490.

D. i < 420.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi

trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.

B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết

quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn và góc tới iigh.

C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc tới giới hạn phản xạ

toàn phần igh và chiết suất n2<n1.

D. Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết

suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.

Câu 19. Tính góc tới giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ

benzen có chiết suất n = 1,5 sang không khí.

A. 48,20

B. 33,70

C. 41,80

D. 56,30

Câu 20. Kính thiên văn khúc xạ tiêu cự vật kính f1 và tiêu cự thị kính f2.

Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn ngắm chừng ở

vô cực có biểu thức nào?

A. f1+f2

B. f1f2

C. f2f1

D. f1f2. 

Câu 21. Một khối thủy tinh P có chiết suất n=1,5 tiết diện thẳng là một

tam giác ABC vuông góc tại B. Chiếu vuông góc tới mặt AB một chùm

sáng song song SI. Khối thủy tinh P ở trong nước có chiết suất n=1,33.

Tính góc D là góc hợp bởi tia ló và tia tới?

A. 7,890 

B. 9,780

C. 450 

D. 1350.

Câu 22. Chọn phương án sai.

Chiếu một chùm tia sáng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong

suốt. Khi xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì

A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.

B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.

C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 23. Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4 m. Một thấu kính L

đặt trong khoảng giữa vật và màn cho một ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3

lần vật. Xác định tính chất và vị trí của L so với màn?

A. L là thấu kính phân kì cách màn 1 m.     

B. L là thấu kính phân kì cách màn 2 m.

C. L là thấu kính hội tụ cách màn 3 m.        

D. L là thấu kính hội tụ cách màn 2 m.

Câu 24. Vật AB ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 60

cm, tiêu cự của thấu kính là f=30 cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là

A. 60 cm.

B. 40 cm.

C. 50 cm.

D. 80 cm.

Câu 25. Thấu kính có độ tụ D = 5 dp, đó là

A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 0,2 cm.

B. thấu kính phân kì có tiêu cự là f = -20 cm.

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm.

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 0,2 cm.

Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật lí lớp 11 chi tiết nhất Đề số 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Vật lí 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Chiếu tia sáng từ môi trường 1 chiết suất n1=3 vào môi trường

2 chiết suất n2. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i lớn hơn hoặc bằng

300. Giá trị của n2 là:

A.  n232

B. n21,5

C.  n232         

D. n21,5

Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với

A. các điện tích chuyển động.

B. các điện tích đứng yên.

C. nam châm đứng yên.

D. nam châm chuyển động.

Câu 3. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết

diện thẳng là

A. một tam giác vuông cân.

B. một hình vuông.

C. một tam giác đều.

D. một tam giác bất kì.

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng? Khi một vật thật ở cách thấu kính hội tụ

một khoảng bằng tiêu cự của nó thì:

A. ảnh là ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.

B. ảnh là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.

C. ảnh là ảnh thật ngược chiều và có kích thước bằng vật.

D. ảnh ở vô cùng.

Câu 5. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong

không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1 = 6 A; I2 = 12 A

chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại

điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 là 5 cm và cách dây dẫn mang dòng

I2 một khoảng 15 cm

A. 2,4.10−5 T.

B. 1,6.10−5 T.

C. 0,8.10−5 T.

D. 4.10−5 T.

Câu 6. Đặt vật AB = 6 cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -12 cm,

cách thấu kính một khoảng d=12 cm thì ta thu được

A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.

B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.

C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 3 cm.

D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 3 cm.

Câu 7. Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua

trong từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường

cảm ứng từ chiều như hình vẽ thì lực từ có tác dụng:

A. làm dãn khung.

B. làm khung dây quay.

C. làm nén khung.

D. không tác dụng lên khung.

Câu 8. Một đoạn dây dẫn đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,35

T. Khi dòng điện cường độ 14,5 A chạy qua đoạn dây dẫn, thì đoạn dây

dẫn này bị tác dụng một lực từ bằng 1,65 N. Biết hướng của dòng điện

hợp với hướng của từ trường một góc 30°. Tính độ dài của đoạn dây dẫn

đặt trong từ trường.

A. 0,45 m.

B. 0,25 m.

C. 0,65 m.

D. 0,75 m.

Câu 9. Độ tự cảm của một ống dây không phụ thuộc:

A. số vòng dây N của ống dây.

B. chiều dài l của ống dây.

C. tiết diện S của ống dây.

D. cường độ dòng điện I qua ống dây.

Câu 10. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm cho ảnh

thật cách AB 75 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:

A. 60 cm.

B. 15 cm.

C. 20 cm.

D. 60 cm hoặc 15 cm.

Câu 11. Tính độ tự cảm của một ống dây hình trụ có chiều dài 0,5m gồm

1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường kính 20cm.

A. 0,079H.

B. 0,79H.

C. 7,9H.

D. 79H.

Câu 12. Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của

thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng

100 cm. Tiêu cự của thấu kính là

A. 40 cm.

B. 16 cm.

C. 25 cm.

D. 20 cm.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động

trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng

điện Fu-cô.

B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín

gọi là dòng điện cảm ứng.

C. Dòng điện Fu-cô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ

trường, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim loại đó.

D. Dòng điện Fu-cô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong

từ trường, đồng thời tỏa nhiệt làm cho khối vật dẫn nóng lên.

Câu 14. Một hình chữ nhật kích thước 3cm×4cm đặt trong từ trường

đều có cảm ứng từ B=5.104T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một

góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:

A. 6.107Wb

B. 3.107Wb

C. 5,2.107Wb

D. 3.103Wb 

Câu 15. Cho hệ thống như hình dưới. Khi nam châm đi lên thì dòng điện

cảm ứng trong vòng dây sẽ có chiều như thế nào? Vòng dây sẽ chuyển

động như thế nào?

A. Chiều dòng điện từ trái qua phải và vòng dây chuyển động xuống

dưới.

B. Chiều dòng điện từ trái qua phải và vòng dây chuyển động lên trên.

C. Chiều dòng điện từ phải qua trái và vòng dây chuyển động xuống

dưới.

D. Chiều dòng điện từ phải qua trái và vòng dây chuyển động lên trên.

Câu 16. Vận tốc ánh sáng trong môi trường (1) là v1=280000km/s 

trong môi trường (2) là v2=250000km/s. Trong các phát biểu sau, phát

biểu nào sai?

A. Môi trường (1) chiết quang hơn môi trường (2).

B. Chiết suất tuyệt đối của môi trường (2) là n2=1,2.

C. Chiết suất tỷ đối của môi trường (1) đối với môi trường (2) là 0,89.

D. Chiết suất tỷ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) là 1,12.

Câu 17. Chọn phương án sai?

Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng

A. mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

đều bị đổi hướng.

B. tùy vào việc truyền từ môi trường nào sang môi trường nào mà góc

khúc xạ nhỏ hơn hoặc lớn hơn góc tới.

C. tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia so với pháp

tuyến.

D. khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường

chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.

Câu 18. Chiết suất tuyệt đối của môi trường là chiết suất tỉ đối của môi

trường đó so với:

A. chính nó.

B. chân không.

C. không khí.

D. nước.

Câu 19. Tia sáng đi từ thuỷ tinh n1=1,5 đến mặt phân cách với nước

n2=43. Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là

A. i > 62044'.

B. i < 62044'.

C. i < 41048'.

D. i > 48035'.

Câu 20. Một tia sáng đi nước có chiết suất n1=43 vào thạch anh có chiết

suất n2=1,55 dưới góc tới i=300. Góc khúc xạ có giá trị bằng:

A. 220

B. 41,80

C. 35,50

D. 25,50

Câu 21. Cho 3 môi trường (1), (2), (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh

sáng đi từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 300, nếu ánh sáng đi từ (1) vào

(3) thì góc khúc xạ là 450. Hỏi môi trường (2) và (3) thì môi trường nào

chiết quang hơn? Tính góc tới giới hạn phản xạ toàn phần giữa (2) và (3).

A. (2) chiết quang hơn (3) và góc tới giới hạn bằng 600.

B. (2) chiết quang hơn (3) và góc tới giới hạn bằng 450.

C. (3) chiết quang hơn (2) và góc tới giới hạn bằng 600.

D. (3) chiết quang hơn (2) và góc tới giới hạn bằng 450.

Câu 22. Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20

cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad.

Xác định độ lớn của AB?

A. 0,15 cm.

B. 0,2 cm.

C. 0,1 cm.

D. 1,1 cm

Câu 23. Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,58 và

phần vỏ bọc có chiết suất n0=1,41. Trong không khí, một tia sáng tới

mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với

góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền

trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của góc α gần nhất với giá trị nào sau

đây?

A. 380

B. 450

C. 330

D. 490

Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ

sang môi trường có chiết suất lớn hơn.

B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn

sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.

C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.

D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần

như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.

Câu 25. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 15 cm đến 50 cm,

đặt mắt sát vào thị kính của kính hiển vi mà vật kính và thị kính có tiêu cự

lần lượt là 0,5 cm; 4 cm. Độ dài quang học của kính hiển vi là 16 cm. Độ

bội giác có thể là:

A. 131.

B. 162.

C. 155.

D. 190.

1 818 lượt xem
Tải về