Đề cương Giữa học kì 2 Vật lí lớp 11 năm 2022 - 2023 chi tiết nhất

Đề cương Giữa học kì 2 Vật lí lớp 11 năm 2022 - 2023 chi tiết nhất giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Vật Lí 11 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 1,422 28/12/2022
Tải về


Đề cương Giữa học kì 2 Vật lí lớp 11 năm 2022 - 2023 chi tiết nhất

A. Giới hạn kiến thức thi giữa kì 2 Vật lí 11

I. ÔN TẬP KIẾN THỨC

CHƯƠNG IV: TỪ TRƯỜNG

II. CÁC NỘI DUNG KHÔNG KIỂM TRA

+ Mục “V. Từ trường trái đất“ trong bài Từ trường.

+ Mục II. Chuyển động của hạt điện tích trong bài Lực Lo-Ren-Xơ.

B. Hướng dẫn ôn thi giữa kì 2 Vật lí 11

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

1. Đặc điểm của nam châm.

2. Các khái niệm: tương tác từ, lực từ, từ tính.

3. Từ trường: định nghĩa, hướng của từ trường.

4. Đường sức từ: định nghĩa, các tính chất của đường sức từ. Đường sức từ và cách xác định chiều đường sức từ trong các dạng mạch điện đặc biệt (dây dẫn thẳng dài, khung dây tròn, ống dây). 5. Từ trường đều.

6. Lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện. Cảm ứng từ.

7. Xác định được véc tơ cảm ứng từ ( hướng, độ lớn) trong mỗi dạng mạch: dây dẫn thẳng dài (tại điểm bất kì trong từ trường của dây), khung dây tròn (tại tâm khung dây), ống dây (trong lòng ống dây).

8. Nguyên lí chồng chất từ trường.

9. Lực lorenxơ: định nghĩa, hướng và độ lớn của lực lorenxơ.

II. BÀI TẬP

Tất cả các bài tập trong SGK và bài tập trong SBT thuộc phạm vi kiến thức trong chương trình.

C. Một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan và bài tập minh họa

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ. Khi chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ thì

A. lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.

B. lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.

C. lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.

D. lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.

Câu 2. Hãy tìm và khoanh vào phát biểu sai dưới đây:

Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì

A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.

B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.

C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.

D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.

Câu 3. Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có

A. phương ngang hướng sang trái.

B. phương ngang hướng sang phải.

C. phương thẳng đứng hướng lên.

D. phương thẳng đứng hướng xuống.

Câu 4. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng

A. lực hút lên các vật đặt trong nó.

B. lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.

C. lực điện lên điện tích đặt trong nó.

D. lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

Câu 5. Hãy tìm và khoanh vào phát biểu sai dưới đây:

Từ trường đều là từ trường có

A. các đường sức song song và cách đều nhau.

B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.

C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.

D. các đặc điểm bao gồm cả A và B.

Câu 6. Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ như hình vẽ.

Thì lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây

A. bằng không.

B. có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây.

C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo dãn khung.

D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung.

Câu 7. Một dây dẫn mang dòng điện không tác dụng lực từ lên

A. một đoạn dây dẫn kim loại song song, đặt gần nó.

B. một nam châm nhỏ, đứng yên đặt gần nó.

C. một nam châm nhỏ, chuyển động đặt gần nó.

D. một hạt mang điện chuyển động song song với nó.

Câu 8. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Nam châm tác dụng lực từ lên dòng điện, nhưng dòng điện không tác dụng lực từ lên nam châm.

B. Hai điện tích cùng dấu đẩy nhau và hai dòng điện song song cùng chiều đẩy nhau.

C. Xung quanh một nam châm thẳng, đứng yên hoặc chuyển động đều có từ trường.

D. Nam châm đặt gần dây dẫn sẽ chịu tác dụng của lực từ do từ trường của nó gây ra.

Câu 9. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường đều

A. không phụ thuộc vào độ dài đoạn dây.

B. tỉ lệ thuận với điện trở của đoạn dây.

C. không phụ thuộc vào độ lớn cảm ứng từ.

D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây.

Câu 10. Hãy tìm và khoanh vào câu sai dưới đây:

Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện chạy qua có phương

A. vuông góc với đoạn dây dẫn.

B. vuông góc với đường sức từ.

C. vuông góc với đoạn dây dẫn và đường sức từ.

D. tiếp tuyến với đường sức từ.

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu 4. Cho dòng điện I = 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Tính cảm ứng từ tại điểm M nằm cách dây dẫn 10 cm? Đáp số: 2.10–6 T.

Câu 5. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 9 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn một khoảng 30 cm.

Đáp số: 4.10-6T.

Câu 6. Hai dòng điện có cường độ I1 = 6 A và I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài, song song cách nhau 10 cm trong chân không mang dòng điện ngược chiều nhau. Hãy xác định véc tơ cảm ứng từ do hai dòng điện trên cùng gây ra tại điểm M nằm cách I1 là 6cm và cách I2 là 8 cm?

Đáp số: 3,0.10–5T.

Câu 7. Hai dòng điện chạy trong 2 dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 50cm theo cùng một chiều và có cường độ lần lượt là 3A, 2A. Xác định những điểm tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0. Đáp số: cách dòng 1 là 30cm, dòng 2 là 20 cm.

Câu 8. Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí cách nhau một đoạn d = 12 cm có các dòng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 10 A chạy qua. Một điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn x.

a. Khi x = 10 cm. Tính độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn gây ra tại điểm M.

b. Hãy xác định x để độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó.

Xem thêm:

Đề thi Giữa học kì 2 Vật Lí lớp 11 năm 2022 - 2023

Đề thi Giữa học kì 2 Vật Lí lớp 11 năm 2022 - 2023 có ma trận Đề số 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện không đổi I chạy trong một vòng dây dẫn hình tròn nằm trên mặt phẳng (xem hình vẽ)?

A. Điểm 1

B. Điểm 2

C. Điểm 3

D. Điểm 4

Câu 2. Chọn câu sai.

A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng các đường sức từ.

B. Các đường sức của từ trường đều có thế là các đường cong cách đều nhau.

C. Nói chung các đường sức điện thì không kín, còn các đường sức từ là các đường cong kín.

D. Một hạt mang điện chuyển

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm

A. nằm theo hướng của lực từ.

B. ngược hướng với đường sức từ.

C. nằm theo hướng của đường sức từ.

D. ngược hướng với lực từ.

Câu 4: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ:

A. tương tác giữa hai nam châm

B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện

C. tương tác giữa các điện tích đứng yên

D. tương tác giữa nam châm và dòng điện

Câu 5: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:

A.

B.

C.

D.

Câu 6: Một dây dẫn thẳng dài 1,4 m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,25 T. Khi dòng điện cường độ 12 A chạy qua dây dẫn thì dây dẫn này bị tác dụng một lực bằng 2,1 N. Góc hợp bởi hướng của dòng điện chạy qua dây dẫn và hướng của cảm ứng từ gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 290

B. 560

C. 450

D. 900

Câu 7: Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên gọi là:

A. Hiện tượng cộng hưởng điện

B. Hiện tượng chồng chất điện trường

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ

D. Hiện tượng chồng chất từ trường

Câu 8: Cách di chuyển nam châm để dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch như hình là:

 

A. Nam châm đi lên lại gần vòng dây

B. Nam châm đi xuống ra xa vòng dây

C. Nam châm đi lên ra ra vòng dây

D. Nam châm đi xuống lại gần vòng dây

Câu 9: Khung dây dẫn ABCD được đặt trong từ trường đều như hình vẽ

 

Coi rằng bên ngoài vùng MNPQ không có từ trường. Khung chuyển động dọc theo hai đường xx’, yy’. Trong khung sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng khi:

A. Khung đang chuyển động ở ngoài vùng MNPQ

B. Khung đang chuyển động ở trong vùng MNPQ

C. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng MNPQ

D. Khung đang chuyển động đến gần vùng MNPQ

Câu 10: Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích 5cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B=0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với B một góc 300. Từ thông qua diện tích trên:

A. 2.105Wb

B. 2,5.3105Wb

C. 2,5.105Wb

D. 5.105Wb

Câu 11: Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:

A. Hiện tượng mao dẫn

B. Hiện tượng cảm ứng điện từ

C. Hiện tượng điện phân

D. Hiện tượng mao dẫn. 

Câu 12: Một thanh dẫn điện dài 80cm, chuyển động vuông góc trong từ trường đều với vận tốc 2m/s. Biết cảm ứng từ có độ lớn B=0,4T. Tính suất điện động cảm ứng trong thanh.

A. 0,64V

B. 64V

C. 32V

D. 0,32V

Câu 13: Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 20cm2, gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véctơ cảm ứng từ hợp thành với mặt phẳng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng 2.104 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:

A. 23.104V

B. 2.104  V

C. 3.104  V

D. 33.104V

Câu 14: Dòng điện Fu-cô là:

A. Dòng điện chạy trong khối vật dẫn

B. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên

C. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường.

D. Dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện

Câu 15: Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10cm2. Ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0A đến 4A. Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là:

A. 160,8 J

B. 321,6 J

C. 0,016 J

D. 0,032 J

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.

C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.

D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.

Câu 17: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2s từ thông giảm từ 1,2Wb xuống còn 0,4Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:

A. 6V

B. 4V

C. 2V

D. 1V

Câu 18: Chiếu một chùm tia sáng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Khi xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì:

A. Cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.

B. Cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.

C. Cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.

B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.

C. Khi xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.

D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.

Câu 20: Khi chiếu tia sáng từ môi trường trong suốt có chiết suốt n=2 ra ngoài không khí thì góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng:

A. 450  

B. 300  

C. 600

D. 200

Câu 21: Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy một bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h=2,0m. Cho chiết suất của nước là n=43. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng:

 

A. 2,27m

B. 2,83m

C. 2m

D. 2,38m

Câu 22: Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2>n1, tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì:

A. Tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.

B. Tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.

C. Tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.

D. Một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.

Câu 23: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng?

A. tanitanr=n21

B. cosicosr=n21

C. sinisinr=n21

D. coticotr=n21

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng.

Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:

A. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới

B. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới

C. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới

D. Khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần

Câu 25: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một khối chất trong suốt có chiết suất 1,5 với góc tới 600 thì tia khúc xạ trong khối chất bị lệch so với tia tới một góc là:

A. 95,30

B. 24,70

C. 35,30

D. 38,50

Đề thi Giữa học kì 2 Vật Lí lớp 11 năm 2022 - 2023 có ma trận Đề số 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên:

A.

B.

C.

D. A và B

Câu 3: Một nam châm vĩnh cửu không tác dụng lực lên

A. Thanh sắt bị nhiễm từ.

B. Thanh sắt chưa bị nhiễm từ.

C. Điện tích không chuyển động.

D. Điện tích chuyển động.

Câu 4: Chọn câu trả lời sai.

A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.

B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.

C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.

D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.

Câu 5: Khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều chịu tác dụng của ngẫu lực từ khi:

A. mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ

B. mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ

C. mặt phẳng khung hợp với đường cảm ứng từ một góc 0 < α < 90°

D. mặt phẳng khung ở vị trí bất kì

Câu 6: Hai kim nam châm nhỏ đặt trên Trái Đất xa các dòng điện và các nam châm khác; ường nối hai trọng tâm của chúng nằm theo hướng Nam − Bắc. Nếu từ trường Trái Đất yếu hơn từ trường kim nam châm, khi cân bằng, hai kim nam châm đó sẽ có dạng như

A. hình 4.

B. hình 3.

C. hình 2.

D. hình 1.

Câu 7: Xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong khung dây kín ABCD, biết rằng cảm ứng từ B đang giảm dần.

 

A. Cùng chiều kim đồng đồ

B. Ngược chiều kim đồng hồ

C. Không xác định được

D. Không có dòng điện cảm ứng trong mạch

Câu 8: Chọn phương án sai về các cực của nam châm trong các trường hợp sau:

 

A. A

B. B

C. C

D. D

Câu 9: Hình vẽ nào sau đây xác định sai chiều của dòng điện cảm ứng:

 

A. A

B. B

C. C

D. D

Câu 10: Một khung dây hình vuông cạnh 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=2.105T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 16.109Wb. Góc hợp bởi giữa véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của hình vuông đó là:

A. 300

B. 450

C. 00

D. 600

Câu 11: Một khung dây có chiều dài l=40cm. Gồm 4000 vòng, cho dòng điện I=10A chạy trong ống dây. Đặt đối diện với ống dây một khung dây hình vuông có cạnh a=5cm. Từ thông xuyên qua khung dây là:

A. 3,14.104 Wb

B. 2,5.105 Wb

C. 1,57.104 Wb

D. 7,9.105 Wb

Câu 12: Thanh kim loại AB dài 20cm kéo trượt đều trên hai thanh ray kim loại nằm ngang như hình vẽ:

 

Các dây nối với nhau bằng điện trở R=3Ω, vận tốc của thanh AB là 12m/s. Hệ thống đặt trong từ trường đều có B=0,4T, B vuông góc với mạch điện. Suất điện động cảm ứng trong khung có giá trị là:

A. 0,48V

B. 0,96V

C. 0,24V

D. 0,32V

Câu 13: Khi cho tấm kim loại bằng đồng hay nhôm dao động trong từ trường của nam châm, ta thấy:

A. Tấm kim loại dao động điều hòa

B. Tấm kim loại dao động tuần hoàn

C. Tấm kim loại chỉ dao động trong khoảng thời gian ngắn rồi dừng lại

D. Tấm kim loại không dao động

Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ. Chọn đáp án đúng.

 

Khi đóng khóa K thì:

A. Đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ

B. Đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay

C. Đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ

D. Đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ

Câu 15: Hệ số tự cảm của ống dây được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

A. L=2.107n2V

B. L=2π.107n2V

C. L=4π.107n2V

D. L=4π.107n2V

Câu 16: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8V. Giá trị của I là:

A. 0,8A

B. 0,04A

C. 2,0A

D. 1,25A

Câu 17: Nhận định nào sau đây về hiện tượng khúc xạ là không đúng:

A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.

B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến.

C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.

D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.

Câu 18: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ đối với môi trường tới:

A. Luôn lớn hơn 1.

B. Luôn nhỏ hơn 1.

C. Luôn bằng 1.

D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1.

Câu 19: Khi sin góc tới tăng 2 lần thì sin góc khúc xạ:

A. Tăng 2 lần

B. Tăng 4 lần

C. Tăng 1,4142 lần

D. Chưa đủ dữ kiện để xác định

Câu 20: Hãy tính chiết suất của môi trường trong suốt sau khi chiếu một tia sáng SI đi từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n, thì góc hợp bởi tia tới và tia khúc xạ của tia sáng khi đi vào chất lỏng là 300 và tia khúc xạ hợp với mặt thoáng một góc 600.

A. 2

B. 3

C. 13

D. 22

Câu 21: Một thợ lặn dưới nước nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao 500 so với đường chân trời. Độ cao thực của Mặt Trời (tạo một góc bao nhiêu độ so với đường chân trời) là bao nhiêu? Biết chiết suất của nước là 43

A. 590

B. 41,80

C. 60,50

D. 310

Câu 22: Một đĩa tròn mỏng bằng gỗ, bán kính R=5cm nổi trên mặt nước. Ở tâm đĩa có gắn một cây kim, thẳng đứng, chìm trong nước có chiết suất n=4/3. Dù đặt mắt ở đâu cũng không thấy cây kim. Chiều dài tối đa của cây kim là:

A. 4,4 cm

B. 5 cm

C. 3,75 cm

D. 6,67 cm

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.

B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang hơn.

C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh

D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.

Câu 24: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất , sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới  được tính theo công thức:

A. sini=n

B. sini=1n

C. tani=n

D. tani=1n

Câu 25: Nếu giữa không khí và nước có n=sinisinr=43 thì người ta gọi 43 là chiết suất tỉ đối của:

A. Nước so với không khí

B. Không khí so với nước

C. Nước so với chân không

D. Chân không so với nước

Đề thi Giữa học kì 2 Vật Lí lớp 11 năm 2022 - 2023 có ma trận Đề số 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véctơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với

A. các điện tích chuyển động.

B. các điện tích đứng yên.

C. nam châm đứng yên.

D. nam châm chuyển động.

Câu 3: Đặt một kim nam châm nhỏ trên mặt phẳng vuông góc với một dòng điện thẳng. Khi cân bằng, kim nam châm đó sẽ nằm theo hướng

A. song song với dòng điện.

B. cắt dòng điện.

C. theo hướng một đường sức từ của dòng điện thẳng.

D. theo hướng vuông góc với một đường sức từ của dòng điện thẳng.

Câu 4: Để xác định một điểm trong không gian có từ trường hay không, ta đặt tại đó một

A. điện tích.

B. kim nam châm

C. sợi dây dẫn.

D. sợi dây tơ.

Câu 5: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1 = 6 A; I2 = 12 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 là 5 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 một khoảng 15 cm

A. 2,4.10−5 T.

B. 1,6.10−5 T.

C. 0,8.10−5 T.

D. 4.10−5 T.

Câu 6: Cuộn dây tròn dẹt có 20 vòng, bán kính là 3,14 cm. Khi có dòng điện đi vào thì tại tâm của vòng dây xuất hiện từ trường là B = 2.10-3 T. Tính cường độ dòng điện trong vòng dây.

A. 3 A.

B. 4 A.

C. 5 A.

D. 2,5 A.

Câu 7: Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều như hình vẽ thì lực từ có tác dụng gì:

A. lực từ làm dãn khung

B. lực từ làm khung dây quay

C. lực từ làm nén khung

D. lực từ không tác dụng lên khung

Câu 8: Một đoạn dây dẫn đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,35 T. Khi dòng điện cường độ 14,5 A chạy qua đoạn dây dẫn, thì đoạn dây dẫn này bị tác dụng một lực từ bằng 1,65 N. Biết hướng của dòng điện hợp với hướng của từ trường một góc 30°. Tính độ dài của đoạn dây dẫn đặt trong từ trường.

A. 0,45 m

B. 0,25 m

C. 0,65 m

D. 0,75 m

Câu 9: Độ tự cảm của một ống dây không phụ thuộc:

A. Số vòng dây N của ống dây

B. Chiều dài  của ống dây

C. Tiết diện S của ống dây

D. Cường độ dòng điện I qua ống dây

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường.

B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng

C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.

D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.

Câu 11: Tính độ tự cảm của mỗi ống dây hình trụ có chiều dài 0,5m gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường kính 20cm.

A. 0,079H  

B. 0,79H

C. 7,9H

D. 79H

Câu 12: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01H. Khi có dòng điện chạy qua ống , ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng:

A. 2,8 A

B. 4 A

C. 8 A

D. 16 A

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fu-cô

B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng

C. Dòng điện Fu-cô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim loại đó.

D. Dòng điện Fu-cô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời tỏa nhiệt làm cho khối vật dẫn nóng lên.

Câu 14: Một hình chữ nhật kích thước 3cm×4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.104T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:

A. 6.107Wb

B. 3.107Wb

C. 5,2.107Wb

D. 3.103Wb

Câu 15: Cho hệ thống như hình. Khi nam châm đi lên thì dòng điện cảm ứng trong vòng dây sẽ có chiều như thế nào? Vòng dây sẽ chuyển động như thế nào?

 

A. Chiều dòng điện từ trái qua phải và vòng dây chuyển động xuống dưới

B. Chiều dòng điện từ trái qua phải và vòng dây chuyển động lên trên

C. Chiều dòng điện từ phải qua trái và vòng dây chuyển động xuống dưới

D. Chiều dòng điện từ phải qua trái và vòng dây chuyển động lên trên

Câu 16: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng?

A. tanitanr=n21

B. cosicosr=n21

C. n1sini=n2sinr

D. n1cosi=n2cosr

Câu 17: Chọn phương án sai 

Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

A. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng

B. Tùy vào việc truyền từ môi trường nào sang môi trường nào mà góc khúc xạ nhỏ hơn hoặc lớn hơn góc tới

C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia so với pháp tuyến

D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới

Câu 18: Chiết suất tuyệt đối của môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với:

A. Chính nó

B. Chân không

C. Không khí

D. Nước

Câu 19: Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s, chiết suất của kim cương là 2,42. Tốc độ ánh sáng trong kim cương là :

A. 242 000km/s

B. 726 000km/s

C. 124 000km/s

D. 522 000km/

Câu 20: Một tia sáng đi từ không nước có chiết suất n1=43 vào thạch anh có chiết suất n2=1,55 dưới góc tới i=300. Góc khúc xạ có giá trị bằng:

A. 220

B. 41,80

C. 35,50

D. 25,50

Câu 21: Cho 3 môi trường (1), (2), (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 300, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450. Hỏi môi trường (2) và (3) thì môi trường nào chiết quang hơn? Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa (2) và (3).

A. (2) chiết quang hơn (3) và góc giới hạn bằng 600

B. (2) chiết quang hơn (3) và góc giới hạn bằng 450

C. (3) chiết quang hơn (2) và góc giới hạn bằng 600

D. (3) chiết quang hơn (2) và góc giới hạn bằng 450

Câu 22: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới 450 thì góc khúc xạ là 300. Bây giờ, chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i. Với giá trị nào của i để có tia khúc xạ ra ngoài không khí?

A. i>450

B. i<450

C. 300<i<900

D. i<600

Câu 23: Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n=1,58 và phần vỏ bọc có chiết suất n0=1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của góc  gần nhất với giá trị nào sau đây?

 

A. 380

B. 450

C. 330

D. 490

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.

B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.

C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.

D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.

Câu 25: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường:

A. Cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.

B. Càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.

C. Càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ

D. Bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới

Đề thi Giữa học kì 2 Vật Lí lớp 11 năm 2022 - 2023 có ma trận Đề số 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:

A.

B.

C.

D. B và C

Câu 2: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên:

A.

B.

C.

D. A và B

Câu 3: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo biểu thức:

A. Φ=BSsinα

B. Φ=BScosα

C. Φ=BStanα

D. Φ=BScotα

Câu 4: Đơn vị của từ thông là?

A. Tesla (T)

B. Ampe (A)

C. Vebe (Wb)

D. Vôn (V)

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng

B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng

C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng

D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng

Câu 6: Dòng điện cảm ứng IC trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây đúng?

 

A. Nam châm đang chuyển động ra xa cuộn dây

B. Từ trường của nam châm đang tăng đều

C. Nam châm đang chuyển động lại gần cuộn dây

D. Nam châm đang đứng yên

Câu 7: Một khung dây hình tròn có diện tích S=2cm2 đặt trong từ trường đều, các đường sức từ xuyên vuông góc với khung dây. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây. Biết cảm ứng từ B=5.102T.

A. 103Wb

B. 0Wb

C. 105Wb

D. 0,1Wb

Câu 8: Một thanh dẫn điện dài 1m, chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,4T (Véctơ cảm ứng từ B vuông góc với thanh) với vận tốc 2m/s, vuông góc với thanh và làm với B một góc 300. Suất điện động cảm ứng trong thanh là:

A. 0,4V

B. 0,2V

C. 0,7V

D. 0,8V

Câu 9: Đặc tính chung của dòng điện Fu-cô là:

A. Tính chất xoáy

B. Tính chất từ

C. Tính chất dẫn điện

D. Tính chất cách điện

Câu 10: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:

A. 0,03 V

B. 0,04 V

C. 0,05 V

D. 0,06 V

Câu 11: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai dòng điện cùng chiều, có cường độ I1 = 9A; I2 = 16 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 một khoảng 6 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 một khoảng 8 cm.

A. 5.10−5 T.

B. 3.10−5 T.

C. 4.10−5 T.

D. 1.10−5 T.

Câu 12: Cho hai môi trường trong suốt đồng tính, chiết suất lần lượt n1, n2. Chiết suất tỉ đối của môi trường hai đối với môi trường một là :

A. n21=cv2

B. n21=cv1

C. n21=v2v1

D. n21=v1v2

Câu 13: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng:

A. Luôn lớn hơn 1.

B. Luôn nhỏ hơn 1.

C. Luôn bằng 1.

D. Luôn lớn hơn 0.

Câu 14: Một tia sáng đi từ nước ra không khí thì tia khúc xạ:

A. Ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.

B. Ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.

C. Ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.

D. Ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.

Câu 15: Tốc độ ánh sáng trong không khí là v1; trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài không khí với góc tới là , có góc khúc xạ là . Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. v1>v2;i>r

B. v1>v2;i<r

C. v1<v2;i>r

D. v1<v2;  i<r

Câu 16: Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất n=3. Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới  có giá trị là:

A. 450

B. 300

C. 600   

D. 500

Câu 17: Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất n=43 dưới góc tới i=300. Góc khúc xạ có giá trị bằng:

A. 220

B. 41,80

C. 49,50

D. 23,410

Câu 18: Cho một tia sáng đi từ nước n=43 ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:

A. i<490

B. i>420

C. i>490

D. i<420

Câu 19: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là:

A. Gương phẳng

B. Gương cầu

C. Thấu kính

D. Cáp dẫn sáng trong nội soi

Câu 20: Góc giới hạn được xác định bởi biểu thức:

A. tanigh=n2n1

B. tanigh=n1n2

C. sinigh=n2n1

D. sinigh=n1n2

Câu 21: Một dây dẫn đường kính tiết diện d = 0,5 mm được phủ một lớp sơn cách điện mỏng và quấn thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện có cường độ I = 2 A chạy qua ống dây. Xác định cảm ứng từ tại một điểm trên trục trong ống dây.

A. B = 5.10−4 T.

B. B = 2,5.10−4 T.

C. B = 1,25.10−4 T.

D. B = 3,75.10−4 T.

Câu 22: Ống dây điện trên hình vẽ bị hút về phía thanh nam châm. Hãy chỉ rõ cực của thanh nam châm:

A. đầu P là cực dương, đầu Q là cực âm

B. đầu P là cực nam, đầu Q là cực bắc

C. đầu P là cực bắc, đầu Q là cực nam

D. đầu P là cực âm, đầu Q là cực dương

Câu 23: Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây. Đường kính của ống bằng 2cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây.

A. 0,074V

B. 0,74V

C. 0,84V   

D. 0,084V

Câu 24: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01H, có dòng điện I=5A chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là:

A. 0,250 J

B. 0,125 J

C. 0,050 J

D. 0,025 J

Câu 25: Một ống dây hình trụ dài gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây S=100cm2Ống dây có điện trở R=16Ω, hai đầu nối đoản mạch và được đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ song song với trục của ống dây và có độ lớn tăng đều 102T/s. Công suất tỏa nhiệt của ống dây là:

A. 6,25.103W

B. 6,25.104W

C. 0,01W

D. 2,5.103W

1 1,422 28/12/2022
Tải về