Đề cương Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2023 chi tiết nhất

Đề cương Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2023 chi tiết nhất chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 5 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 10194 lượt xem
Tải về


Đề cương Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2023 chi tiết nhất

I. Nội dung ôn tập

1. Phân số; Số thập phân

- Ôn tập và củng cố cho học sinh các kiến thức về phân số, số thập phân.

- Nắm chắc cách cộng, trừ, nhân, chia phân số ; số thập phân.

- Bổ sung những kiến thức ban đầu cần thiết về phân số thập phân, hỗn số.

2. Bảng đơn vị đo

- Nắm được các bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích.

- Biết cách chuyển đổi các đơn vị đo.

3. Giải toán

- Ôn tập và củng cố lại các dạng toán: Tổng – Hiệu; Tổng – Tỉ; Hiệu – Tỉ; Tìm phân số của một số; Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.

- Biết cách giải bài toán có liên quan đến tỉ lệ.

- Biết cách giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.

4. Hình học

- Nắm được công thức tính diện tích của một số hình cơ bản đã học như: Hình chữ nhật, Hình vuông, Hình thoi.

- Nhận dạng tam giác, hình thang và các yếu tố có liên quan như chiều cao, cạnh đáy, ...

- Biết và nắm được công thức tính diện tích tam giác. Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.

II. Bài tập vận dụng

A. PHẦN 1: (6 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1. (1 điểm) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 5,0008

B. 5,008

C. 5,08

D. 5,8

Bài 2. (1điểm) Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là:

A. 3,93

B. 20,70

C. 6,90

D. 2,3

Bài 3. (1 điểm) 3 kg 6 g =…………g

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 360

B. 306

C. 3006

D. 36

Bài 4. (1 điểm) 2m2 3cm2 = ………….m(0,5đ)

A. 2,003

B. 2,0003

C. 20,03

D. 20,003

Bài 5. (1điểm) Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn đó là:

A. 1596m

B. 1600m

C. 160m

D. 118m

Bài 6. (1điểm) Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 8,5dm, chiều cao bằng 25 cạnh đáy. Diện tích của miếng bìa là:

A. 1,445dm2

B.14,45dm2

C.144,5dm2

D.1445dm2

B. PHẦN 2: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công nhân đó, làm việc trong 6,5 giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?

Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a. 658,3 + 96,28

b. 93,813 – 46,47

c. 37,14 x 82

d. 308 : 5,5

Bài 3. (1 điểm) Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2. Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại?.

Đáp án

A. Phần 1: (6 điểm)

Khoanh đúng vào mỗi câu được 1 điểm (6 câu = 6 điểm)

Bài 1. B. 5,008 (1đ)

Bài 2. D. 2,3 (1đ)

Bài 3. C. 3006g (1đ)

Bài 4. B. 2,0003 m2 (1đ)

Bài 5. C.160 m (1đ)

Bài 6. B.14,45 dm2 (1đ)

B. Phần 2: (4 điểm)

Bài 1. (1điểm). Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công nhân đó, làm việc trong 6,5 giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?

*HDC: Mỗi lời giải đúng 0,25đ, mỗi phép tính đúng 0,25đ (Nếu không có đáp số trừ 0,25đ và tùy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm).

* ĐA: Bài giải

Trong 1 giờ người công nhân sản xuất được là: (0,25đ)

72 : 3 = 24 (Sản phẩm) (0,25đ)

Trong 6,5 giờ người công nhân sản xuất được là: (0,25đ)

24 x 6,5 = 156 (Sản phẩm) (0,25đ)

Đáp số: 156 Sản phẩm

Bài 2. (2 điểm). Đặt tính rồi tính:

*HDC: Mỗi phép tính đúng 0,5đ. Đặt tính 0,25đ và tính đúng 0,25đ (Phép nhân 2 tích riêng đúng 0,25đ, kết quả đúng 0,25đ. Phép chia không thêm 0, chưa bỏ dấu phẩy trừ 0,25đ)

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 5 chi tiết nhất (ảnh 1)

Bài 3. (1 điểm). Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2.

Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại?.

*HDC: Lời giải đúng 0,25đ, phép tính đúng 0,25đ (Nếu không có đáp số trừ 0,25đ và tùy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm).

* ĐA:

Bài giải

Tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại là: (0,25đ)

80 : 320 x 100 = 25 % (0,5 đ)

Đáp số: 25 % (0,25đ)

II. Đề cương

Phần I: Phân số

1. Phép cộng và trừ phân số

a) Tính:

\frac{7}{9}+\frac{9}{10}\quad 3+\frac{2}{5}

\quad \frac{3}{5}-\frac{3}{8}

\quad 4-\frac{5}{7} \quad

\frac{3}{5}+\frac{1}{2}-\frac{3}{10}

\quad 1-\left(\frac{2}{5}+\frac{1}{3}\right)

b) Tìm x:

x+\frac{1}{4}=\frac{5}{8}

\quad x-\frac{3}{5}=\frac{1}{10}

\quad \frac{7}{8}-x=\frac{1}{4}

2. Phép nhân và chia phân số:

a) Tính:

\frac{7}{9} \times \frac{5}{6}

\quad \frac{1}{5}: \frac{7}{10} \quad

\frac{6}{7} \times\left(\frac{2}{3}-\frac{3}{5}\right)

\quad \frac{1}{4}: \frac{3}{8} \times \frac{6}{5}

b) Tìm x

x: \frac{3}{2}=\frac{1}{4}

\quad x \times \frac{2}{7}=\frac{6}{11}

\quad \frac{4}{5}: x=\frac{2}{3}

c) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

\frac{1}{2}...\frac{1}{{12}}

\frac{5}{7}...\frac{5}{9}

\frac{2}{3}...\frac{3}{4}

\frac{8}{9}...\frac{7}{8}

Phần II: Giải toán

1) Tổng – Tỉ:

Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Nửa chu vi bằng 256m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 2. Minh và Khôi có 25 quyển vở. Số vở của Minh bằng 2/3 số vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?

Câu 3. Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé

2) Hiệu tỉ:

Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 2. Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con và cho đến năm mà tuổi con gấp đôi tuổi con hiện nay thì tổng số tuổi của hai cha con là 91. Hỏi tuổi cha hiện nay là bao nhiêu?

Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài dài hơn chiều rộng 98m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật .

3. Giải toán tỉ số:

Bài 1: Mua 12 quyển vở hết 30 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

Bài 2: Theo dự định, một xưởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được 12 bộ bàn ghế thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày xưởng đó đóng được 18 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng đó làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?

Tham khảo đề cương mới nhất: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019

Phần III: Bảng đơn vị đo

1) Bảng đơn vị đo độ dài:

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

km

hm

dam

m

dm

cm

mm

 

 

 

1m = 10dm

= 1/10 dam

 

 

 

2) Bảng đơn vị đo khối lượng:

Lớn hơn ki-lô-gam

Ki-lô-gam

Bé hơn ki-lô-gam

tấn

tạ

yến

kg

hg

dag

g

 

 

 

1kg = 10hg

= 1/10 yến

 

 

 

3) Bảng đơn vị đo diện tích:

Lớn hơn mét vuông

Mét vuông

Bé hơn mét vuông

km2

hm2

dam2

m2

dm2

cm2

mm2

 

 

 

1m2 = 100dm2

= 1/10 dam2

 

 

 

4) Luyện tập:

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 135m = ... dm

375cm = ... m 4km

37m = m

354dm = ...m...dm

b) 19 yến = ...kg

203kg = ... tấn

2006g = ... kg ... g

3tấn 7yến = ... kg

c) 5cm2 = ... mm2

6m 235dm2 = m2

2006m2 = ... dam2... m2

Phần IV: Số thập phân

1. Đọc – viết số thập phân:

Số thập phân

1

2

3

,

4

5

6

Hàng

Trăm

chục

đơn vị

 

phần mười

phần trăm

phần nghìn

Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau

 

Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.

 

Mỗi đơn vị của một hàng bằng \frac{1}{10} (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.

* Đọc viết số thập phân sau:

20,06; 7,5; 201,55; 0,187

* Viết các số thập phân sau:

- Năm đơn vị, bảy phần mười.

- Ba trăm mười lăm đơn vị, sáu phần nghìn.

- Không đơn vị, bảy phần trăm.

* Viết theo thứ tự từ lớn đến bé.

42,538; 41,835; 42,358; 41,538

2. Phép cộng và trừ số thập phân:

* Đặt tính rồi tính:

3,85 + 2,67

5,7 + 6,24

234 + 45,6

12,3 + 45,6 + 78,9

7,18 – 6,25

12 – 3,45

67,8 – 56

3,21 – 2,1

* Tính bằng cách thuận lợi nhất:

4,68 + 6,03 + 3,97

4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8

42,37 – 28,73 – 11,27

3. Phép nhân và phép chia số thập phân:

* Đặt tính rồi tính:

23,4 x 4,5

3,7 x 12

23,8 x 10

142, 78 x 0,01

52,8 : 4

213,8 : 10

35 : 4

7 : 3,5

23,56 : 6,2

* Tính bằng cách thuận tiện nhất:

4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5

7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2

4. Giải toán tỉ số phần trăm

* Tìm tỉ số phần trăm của hai số:

- 2,8 và 80; 540 và 1000; 19 và 30

* Tính:

23,5% + 34,7%

123% - 37,8%

12,3% x 6

216% : 8

* Tìm số phần trăm của một số:

- Tìm 15% của 335 kg

- Tìm 24% của 235 m2

- Tìm 0,8% của 350

* Tìm một số biết trước số phần trăm của nó:

- Tìm một số biết 30% của nó là 720

- Tìm một số biết 45% của nó là 90kg.

5. Luyện tập 

Bài 1. Tính:

(28,7 + 34,5) x 2,4

28,7 + 34,5 x 2,4

(128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32

8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32

Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện:

20,06 x 71 + 20,06 x 23 + 6 x 20,06

12,45 + 6,98 + 7,55

8,3 – 1,4 – 3,6

6,75 x 4,2 + 4,2 x 3,25

Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40% chiều dài. Chu vi bằng 196m.

a) Tính diện tích thửa ruộng.

b) Người ta chia diện tích thửa ruộng thành hai phần để trồng lúa và đào ao thả cá. Diện tích trồng lúa kém diện tích đào ao là 140m2. Tính diện tích mỗi phần.

Câu 4. Mẹ có 5 000 000 đồng đem gửi tiết kiệm với lãi xuất 1,2% một tháng.

a) Hỏi sau một tháng mẹ có tất cả bao nhiêu tiền?

b) Hỏi sau hai tháng mẹ có tất cả bao nhiêu tiền?

Câu 5. Lớp 5B có số học sinh nam là 12 em chiếm 40% số học sinh trong lớp.

a) Tính số học sinh nữ.

b) Tính số học sinh cả lớp.

Bài 6: Một nhà thầu xây dựng nhận xây cất một ngôi nhà với chi phí là 360 000 000 đồng nhưng chủ nhà xin hạ bớt 2,5%, nhà thầu đồng ý. Tính số tiền nhà thầu nhận xây nhà?

Bài 7: Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước biển để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2%?

Xem thêm:

Đề ôn luyện

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 chi tiết nhất đề số 1

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a) Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là:

A. 710

B. 7100

C. 71000

D. 7

b) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là:

A. 5,66885

B. 56,6885

C. 566,885

D. 5668,85

c) Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là:

A. 170,89

B. 17,089

C. 1708,9

D. 17089

d) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là :

A. 0,32%

B. 32%

C. 320%

D. 0,032%

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Hỗn số 549100 viết dưới dạng số thập phân là:

54,9     ;

54,09     ;

549100     

b) Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :

45710     ;

457100     ;

4571000     ;

45710     ;

c) Bốn đơn vị sáu phần mười nghìn được viết là:

4610000     ;

4,0006     ;

461000     ;

4,006     

d) 

Số thích hợp viết vào ô trống là: 

8  cm2  9  mm2=.....cm2

Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng:  của 86 là:

a)  34,4  

b)  34,4  

c)  344  

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Số học sinh khá và giỏi của Trường Tiểu học Trần Phú là 654 cm chiếm 75 % số học sinh toàn trường. Vậy trường Tiểu học Trần Phú có ........................................... học sinh. 

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính và tính:

a)   78,27  +  39,18     ................................     ................................     ................................     ................................

b)   89,32    37,639     ................................     ................................     ................................     ................................

c)   34,07  ×  5,24     ................................     ................................     ................................     ................................

d)   99,3472  :  32,68     ................................     ................................     ................................     ................................

Câu 2: Một người gửi tiết kiệm 12000000 đồng với lãi suất 0,8%. Hỏi sau một tháng người đó rút ra được bao nhiêu tiền? (kể cả tiền gốc)

Bài giải

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3: Tìm x biết :

a)  259,2  :  x=4,2+39      ....................................      ....................................      ....................................

b)  73,2  :  x=0,6×5      ....................................      ....................................      ....................................

Câu 4:

Cho hình chữ nhật IKLM có E là trung điểm IK và có kích thước như hình vẽ bên.

Tài liệu VietJack

a) Hình vẽ bên có mấy tam giác?

Ghi tên các tam giác đó.

b) Tính chu vi hình chữ nhật IKLM.

c) Tính diện tích hình tam giác EMK.

Bài giải

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi )

Tính nhanh :

0,1  +  0,2  +0,3  +  0,4  +  .....+9,6  +  9,7  +  9,8  +  9,9  +10

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bộ đề thi Toán lớp 5 cuối học kì 1 (15 đề )  (ảnh 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 chi tiết nhất đề số 2

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

a) Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là:

A.7

B. 710

C. 7100

D. 71000

b) Số 78,06 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :

A. 78610

B. 786100

C. 786100

D. 7861000 

c) Bốn đơn vị một phần trăm được viết là :

A. 4,1

B. 4,10

C. 4,01 

D. 4,001

d) 30% của 28 là :

A. 8,4

B. 8,04

C. 8,014

D. 8,041

Câu 2: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm :

a)  4dam2  43m2  =  .....................dam2c)  79m2  7dm2  =  ....................m2b)  64dam2  87m2  =  ....................dam2d)  9m2  3dm2  =  ....................m2

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 0,5% của 56,5 là :

0,2825   28,25      

b) 30% của 1,5 là : 

 4,5     0,45              

Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm :

Tài liệu VietJack

Hình chữ nhật MNPQ có diện tích

3600cm2 . Vậy diện tích hình tam giác

KQP là …………….. cm2

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Tính bằng hai cách :

a)  (10,54  +  18,46)  ×  16,5      ..............................................................................................................................      ..............................................................................................................................      ..............................................................................................................................

b)  (24,6    16,2)  ×  23,4      ..............................................................................................................................      ..............................................................................................................................      ..............................................................................................................................

Câu 2: Tìm x biết :

a)  2  ×  x=7,2      .............................      .............................

b)  x  ×  5=0,15      .............................      .............................

c)  16  ×  x=86,4      .............................      .............................

d)  0,24  :  x=8      .............................      .............................

Câu 3:

Tài liệu VietJack

Cho hình chữ nhật ABCD có kich thước như hình vẽ sau. Tính diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật.

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Năm 2010, gia đình bác Tám thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2011 gia đình bác Tám thu hoạch được 8,5 tấn thóc.

a) Hỏi so với năm 2010, năm 2011 số thóc mà gia đình bác Tám thu hoạch tăng thêm bao nhiêu phần trăm ?

b) Nếu so với năm 2011, năm 2015 số thóc cũng tăng lên bấy nhiêu phần trăm thì năm 2015 gia đình bác Tám thu hoạch được bấy nhiêu tấn thóc ?

Bài giải

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi)

Tìm một số biết : 0,125 của số đó bằng 5,320.

Bài giải

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 chi tiết nhất đề số 3

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn.

Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là : ...................

b) Tỉ số trên được viết dưới dạng số thập phân là :  ................

c) Tỉ số trên được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :  ................

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

Trong các số 512,37 ; 439,25 ; 735,49 ; 627,54 có chữ số 5 ở hàng phần trăm là :

A. 512,37

B. 439,25

C. 735,49

D. 627,54

Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng :

112,06ha=..........m2.Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

11206  

112060  

1120600  

11206000  

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Nước biển chứa 2,5% muối ăn, biết một lít nước biển cân nặng 1,026 kg.

Vậy trong 100 lít nước biển có số gam muối là :

a) 25,65  g   

b) 256,5  g   

c) 2565  g   

d) 2,565  g   

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Tính:

a)  (75,6    21,7)  :  4  +  22,82  ×  2      =..................................................................

b)  21,56  :  (75,6    65,8)    0,354  :  2      =.......................................................................

Câu 2: Tìm x biết:

(x  +  0,75)  ×  (4    0,8)  =  205,8

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................  

Câu 3:

a) Tìm một số biết: 70% của nó là 98.

b) Tính 34% của 54.

Bài giải

a) ...............................................................................................................................

b) ...............................................................................................................................

Câu 4: Tổng độ dài đáy và chiều cao của một hình tam giác là 26,8 m; Chiều cao ngắn hơn cạnh đáy 2,8 m. Tính diện tích hình tam giác đó.

Bài giải

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi)

Tìm một số biết rằng giảm số đó 3,6 lần, được bao nhiêu lại tăng lên 16,6 lần thì được kết quả là 47,31.

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bộ đề thi Toán lớp 5 cuối học kì 1 (15 đề )  (ảnh 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 chi tiết nhất đề số 4

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số lớn nhất trong các số 6,789; 6,897; 6,978; 6,879 là:

A. 6,789

B. 6,897

C. 6,978

D. 6,879.

Câu 2: Phép chia 4587 : 37 có số dư là:

A. 4,7

B. 0,10

C. 0,36

D. 36 .

Câu 3: Số đo 4m29dm2 bằng số m2 là:

A. 49 m2

B. 4,9 m2

C. 4,09 m2

D. 4,009 m2 .

Câu 4: Một cửa hàng bỏ ra 15.000000 đồng tiền vốn để kinh doanh. Biết cửa hàng đó đã thu được tiền lãi bằng 20% tiền vốn. Vậy số tiền lãi là:

A. 300000 đồng

B. 3000000 đồng

C. 5000000 đồng

D. 7000000 đồng

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Viết thành số thập phân:

112=.............

235=.............

314=.............

4725=.............

Câu 2: Tìm x biết:

a)   x  ×  2,5    3,46  =  4,68      .......................................      .......................................      .......................................

b)   x  :  2,5  +  2,15  =  7,28      .......................................      .......................................      .......................................

Câu 3:

Cho hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 13,5 m và chiều rộng 10,2 m. Tính diện tích hình tam giác EPQ.

Tài liệu VietJack

Bài giải

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 50 m.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó?

b) Biết rằng trung bình cứ 10 m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi )

Cho hai số thập phân có tổng bằng 88,8. Nếu thêm vào số thứ nhất 5,4 đơn vị và bớt đi ở số thứ hai 6,7 đơn vị thì số thứ hai bằng 14 số thứ nhất. Tìm hai số đó.

Bài giải

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 chi tiết nhất đề số 5

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Chọn câu trả lời đúng:

Câu 1:

a) Trong các số sau, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7100?

A. 398,7

B. 398,07

C. 793,8

D. 973,08

b) Phân số nào là phân số thập phân?

A. 1028

B. 2810

C. 2028

D.  2823

c)  Một đơn vị tám phần nghìn viết dưới dạng số thập phân ta được:

A. 1810

B. 18100

C. 1,8

D. 1,008.

d) Dãy số thập phân nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 1,425 ; 2,415 ; 5,412 ; 1,524

B. 2,918 ; 1,928 ; 9,218 ; 8,219

C. 3,451 ; 5,134 ; 4,153 ; 1,543

D. 4,209 ; 4,30 ; 9,042 ; 9,42

Câu 2:

a) Biểu thức 0,77  :  0,44  ×  2có giá trị là:

A. 3,5

B. 35

C. 1,75

D. 350.

b) Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là :

A. 0,18 %

B. 18 %

C. 1,8 %

D. 180 %

Câu 3:

a) Số 0,095  km2  =  .....  m2

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

A. 9,5

B. 95000

C. 950

D. 9500.

b) 351  dm2  =  ......  m2

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

A. 0,351

B. 3,51

C. 35,1

D. 0,0351

Câu 4: Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:

A. 5 cm

B. 10 cm

C.15 cm

D. 20 cm

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a)   32,463  +  313,29      ................................      ................................      ................................

b)   482,13    3,871      ................................      ................................      ................................

c)   982,14  ×  1,2      ................................      ................................      ................................

d)   205,8  :  3,2      ................................      ................................      ................................

Câu 2: Tìm x biết:

a)   x  ×  17,5    =  87,5      ..................................      ..................................      ..................................

b)   1,8  ×  x    =  34,2      ..................................      ..................................      ..................................

Câu 3: Tìm Q biết:

a) 22,5 % của Q là 4,5

..........................................................................................................................................................................................................................................................................

b) 25% của Q là 9.

........................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Hai số có tổng là 7,5 và hiệu của hai số là 2,6. Tìm hai số đó.

Bài giải

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi )

Cho hình bên. So sánh diện tích hai hình tam giác ABD và ADC biết  BD  =  DC  ×  2

Tài liệu VietJack

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bộ đề thi Toán lớp 5 cuối học kì 1 (15 đề )  (ảnh 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 chi tiết nhất đề số 6

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1:

a) Số gồm có 3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn là:

A. 3,709

B. 0,739

C. 0,379

D. 0,973

b) Số thập phân 0,250 bằng phân số:

A. 2510

B. 250100

C. 25100

D. 251000

c) Hỗn số 87321000 viết dưới dạng số thập phân ta được:

A. 87,32

B. 8,732

C.87,032

D. 87.0032.

d) Số bé nhất trong các số 4,325 ; 4,523 ; 4,253 ; 4,352

A. 4,325

B. 4,523

C. 4,253

D. 4,352

Câu 2:

a) Giá trị của biểu thức 654,72 + 208,5 – 12,094 là:

A. 851,126

B. 85,1126

C. 8,51126

D. 851,26.

b) Kết quả của phép tính 14  ×  112  ×  234 là:

A. 3233

B. 3332

C. 332

D. 233

c) Nếu x  =  3,7 thì giá trị của biểu thức 5,65  +  x  ×  4,2

A. 2,119

B. 21,19

C. 211,9

D. 2119.

d) 28,96  =  20  +  8  +    +  0,06. Số thích hợp viết vào ô trống là :

A. 0,9

B. 9

C. 90

D. 0,9.

Câu 3:

a) 107  m2  =  .....  cm2

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

A. 1,07

B. 10,7

C. 10700

D. 1070000.

b) 18  m2  =  ......  ha

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 1800

B. 0,18

C. 0,0018

D. 0,018

Câu 4: Một xưởng may đã dùng hết 350 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60 %. Vậy số vải may áo là :

A. 210 m

B. 140 m

C. 150 m

D. 180 m

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính :

a)   479,25  +  38,49      ................................      ................................      ................................

b)   752,34    463,586      ................................      ................................      ................................

c)   643,15  ×  8,9      ................................      ................................      ................................

d)   210,3264  :  6,54      ................................      ................................      ................................

Câu 2:

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét : 

12,3  dm  ;  15,6  m  ;0,957  m  ;  8,75  dm

......................................................................................................................................................................................................................................................

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông :

7000  ha  ;  1200  dam2  ;19,2  m2  ;  1400  m2

......................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3:

a) Tìm một số biết 15 % của nó là 36.

b) Một cửa hàng đã bán được 2 tạ gạo và số gạo đó bằng 12,5 % tổng số gạo của cửa hàng có trước khi bán. Hỏi trước khi bán, cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo.

Bài giải

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4:

Cho hình vẽ sau :

Tài liệu VietJack

Tính diện tích hình tam giác EDC theo hai cách, biết:

AB  =  3,5  cm  ;  BC  =  2,6  cm  ;  EB  =  2cm.  

Bài giải

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi)

Một cây cọc cắm thẳng đứng trên mặt đất có chiều cao 156 cm. Khi đó, dưới ánh mặt trời, bóng của nó dài 234 cm. Bên cạnh đó, có một cây cọc cao 104 cm cũng cắm thẳng đứng. Hỏi tại cùng thời điểm ánh mặt trời chiếu xuống, bóng của cây cọc thứ hai dài bao nhiêu? (Theo kì thi Toán và khoa học quốc tế dành cho học sinh tiểu học)

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 chi tiết nhất đề số 7

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

Câu 1:

a) Chữ số 3 trong số thập phân 829,378 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm

B. Hàng phần trăm         

C.Hàng chục

D. Hàng phần mười.

b) Chữ số 4 trong số 39,354 có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 4

B. 41000

C. 4100

D. 410 

c) 0,8 % có giá trị bằng phân số nào ?

A. 810

B. 8100

C. 81000

D. 810000  

d) Số thập phân nào chỉ phần tô màu có trong hình bên ?

Tài liệu VietJack

A. 4,325     

B. 4,523

C. 4,253

D. 4,352

Câu 2:

a) Tìm số tự nhiên x, biết: 5,9  <  x  <  6,5

A. x  =  6,4

B. x  =  6,3

C. x  =  6,2

D. x  =  6. 

b) Tìm chữ số x, biết: 6,7x8  <  x  <  6,719  

A. x  =  0

B. x  =  1

C. x  =  5

D. x  =  8

c) 45300 viết dưới dạng tỉ số phần trăm ta được giá trị nào?

A. 45100

B. 151000

C. 45 %

D. 15 %.

d) Tìm tỉ số phần trăm của 2,8 và 80

A. 0,035 %

B. 0,35 %

C. 3,5 %

D. 35 %.

Câu 3:

Cho tam giác MNP ( như hình vẽ ). I là trung điểm cạnh NP. Hãy so sánh diện tích hai tam giác MNI và MIP.

Tài liệu VietJack

A. SMNI  >  SMIP  

B. SMNI  <  SMIP  

C. SMNI  =  SMIP  

Câu 4: Số dân ở một địa phương hiện nay là 8000 người. Hằng năm cứ 1000 người thì tăng 25 người. Số người tăng của địa phương đó sau 1 năm là

A. 100 người

B. 200 người

C. 300 người

D. 400 người

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Tính rồi so sánh kết quả tính:

 a) 8,9×0,4 và 8,9×10:25

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

 b) 4,9×1,25 và 4,9×10:8

..........................................................................................................................................................................................................................................................................  

Câu 2: Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm:

a)  935  .....  9,35

b)  7125  .....  7,2

c)  36,09  .....  37110

d)  8320  .....  8,15

Câu 3:

a) Viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét

2m  7dm  =  .............  ;  2  dm  =  ...............  ;26m  5cm  =  ..............  ;  215  cm  =..............

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.

11km2=.................  ;  18ha  =  .................  ; 9,4ha  =  .................;  517  dm2=..................

Câu 4:

Cho hình hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên ) có chiều rộng bằng 23 chiều dài. Trên BC lấy điểm M bất kì. Nối hai đoạn MA và MA ta được tam giác MAD. Tính diện tích tam giác MAD .

Tài liệu VietJack

Bài giải

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi)

Một con cá sấu có chiều dài của than và đuôi gấp 5 lần chiều dài đầu. Con cá sấu có chiều dài từ đầu đến đuôi là 300 cm. Tính chiều dài của con cá sấu.

(Theo cuộc thi học sinh giỏi Toán quốc tế dành cho học sinh tiểu học).

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 chi tiết nhất đề số 8

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng :

a) Phân số chỉ phần có tô màu ở hình bên là :

Tài liệu VietJack

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

b) Phân số 425 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :

A. 810

B. 1610

C. 8100

D. 16100

c) 1560 được viết dưới dạng số thập phân là :

A.0,3

B.0,25

C.0,5

D. 0,05

d) 3,5 được viết dưới dạng hỗn số là :

A. 3510

B. 35110

C. 35100

D.  351100

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 59m2  4dm2  =  594100m2 

59m2  4dm2  =  59410m2 

b) 9060m  =  90  km60m 

9060m  =  9  km60m 

c) 1 tấn 5 kg = 10,05 tạ 

1 tấn 5 kg = 1,005 tạ 

d) 4008  dm2  =  4,8m2 

400,8  dm2  =  40,08m2 

Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng :

a) Phép tính 308,7  ×  1,04 có kết quả là :

32,1048      ;  321,048      ;  3210,48      ;  321048    

b) Phép tính 188,48  :  24,8 có kết quả là :

7,6      ;  76      ;  0,76      ;  0,076    

c) Phép tính 92  +  6,45  ×  96 có kết quả là :

619,2      ;  6192      ;  711,2      ;  71,12   

Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm :

Một tấm bảng hình chữ nhật, có diện tích 2,8 dm2, chiều rộng đo được 14 cm, vậy chiều dài của tấm bảng là : 

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Tìm x, biết :

a)   91    x  :  2  =  3       ..........................       ..........................

b)   x9  =  85       ........................       ........................

c)   x  13  =  75       ..........................       ..........................

Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo :

a) Bằng mét

   9m2dm=.......................   182cm=.......................   6m47mm=.......................

b) Bằng mét vuông

   3m211dm2=.......................   37m28dm2=.......................   12m2398cm2=.......................

Câu 3:

a) Viết phân số 910 dưới dạng tỉ số phần trăm.

...............................................................................................................................

b) Gửi tiết kiệm 3000000 đồng với lãi suất 1,25 % một tháng thì mỗi tháng nhận được bao nhiêu tiền lãi ?

.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Hình tam giác ABC có diện tích 144 cm2, cạnh đáy BC = 16 cm. Trên đường cao AI lấy điểm O sao cho OI  =  13AI. Tính diện tích tam giác OBC.

Bài giải

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: Tính nhanh :

a)  45,5  ×  21  +54,5  ×  21  =b)  145,5  ×  5,09    35,5  ×  5,09    12  ×  5,09  =

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 chi tiết nhất đề số 9

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1:

a) Chữ số 8 trong số thập phân 37,5689 có giá trị là :

A. 0,8

B. 0,08

C. 81000

D. 810000

b) 157100 được viết dưới dạng số thập phân là :

A. 1,57

B. 15,07

C.15,007

D. 15,7.

Câu 2:

a) 0,29 % được viết dưới dạng phân số là :

A. 29100

B. 2910

C.291000

D. 2910000

b) 10 % của 5 dm là :

A. 0,5 m

B. 5 dm

C. 5 cm

D. 50 cm.

Câu 3:

a) Phép tính 215  +  5200 có giá trị là :

A. 2,225

B. 2,025

C. 2,25

D. 2,205 .

b) Nếu x  =  2,7 thì giá trị biểu thức là :

A. 20,82

B. 20,83

C. 20,84

D. 12,39 .

Câu 4: Một hình tam giác có diện tích 384 cm2, chiều cao 24 cm. Vậy cạnh đáy của hình tam giác đó là :

A. 16 cm

B. 32 cm

C. 16 cm2

D. 32 cm2

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính :

a)  60,203  +  24,095     .................................     .................................     .................................

b)  4,35    0,549     .................................     .................................     .................................

c)  273,05  ×  2,39     .................................     .................................     .................................

d)  2,04  :  0,68     .................................     .................................     .................................

Câu 2: Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm :

18  cm2  9  mm2  ......  189  mm235  m2  14  dm2  ......  3514100  m28  dm2  1  cm2  ......  810  cm2790   ha   ......  79  km2

Câu 3: Cả hai thùng có 26,12 kg kẹo. Nếu chuyển từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 2,04 kg thì số ki-lô-gam kẹo trong mỗi hộp bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu

ki-lô-gam kẹo ?

Bài giải

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Một mảnh vườn hình tam giác có số đo cạnh đáy bằng 25 số đo chiều cao và kém chiều cao 45 m.

a) Tính diện tích mảnh vườn .

b) Người ta trồng 80 cây xoài và nhãn trên mảnh vườn. Số cây xoài nhiều hơn số cây nhãn là 30 câu. Tính số cây mỗi loại .

Bài giải

.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: ( Dành cho học sinh giỏi )

Không tính tổng hãy phân tích tổng sau thành tích của hai thừa số :

0,085  +  0,075  +  0,025  +0,015

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 chi tiết nhất đề số 10

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

Câu 1:

a) 435 có giá trị bằng phân số :

A. 95

B. 125

C. 

235

b) 276100 được viết dưới dạng số thập phân là :

A. 27,6

B. 27,06

C.2,76                  

Câu 2:

a) 275 kg = 2,75 … Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là :

A. Tấn

B. Tạ 

C. Yến .                 

b) 2,015 m = … dm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

A. 20,15

B. 201,5

C. 2015 .              

Câu 3:

a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

A. 126

B. 1026

C. 10026

b) Nửa chu vi của một khu đất hình chữ nhật là 550 m, chiều rộng bằng 56 chiều dài. Diện tích khu đất đó là :

A. 7500 m2

B. 75000 m2

C. 7500 ha .

Câu 4:

a) 10 % của một số bằng 96 thì số đó là :

A. 9,6

B. 960

C. 0,960 .               

b) Một người bán hàng bỏ ra 80000 đồng tiền vốn và được lãi 2 %. Số tiền lãi của người bán hàng là :

A. 20000 đồng

B. 18000 đồng

C. 1600 đồng .     

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Tìm x, biết :

a)  x  ×  4,2  =  216,72       x=..................................       x=..................................

b)  x  :  8,5  =  47,05    29,75       x=..................................       x=..................................       x=..................................

Câu 2: Tính :

a)  (51,24    8,2)  :  26,9  :  10  =b)  263,24  :  (31,16  +  34,65)  3,99  =

Câu 3:

a) Viết 75 % ; 15 % ; 30 % thành các phân số tối giản :

........................................................................................................................................................................................................................................................

b) Viết 34  ;  25  ;  35 thành các tỉ số phần trăm :

......................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Một mảnh đất hình tam giác có trung bình cộng của cạnh đáy và chiều cao là 53,1 m, chiều cao kém cạnh đáy 14 m. Trên thửa đất người ta trồng lúa, cứ 1 m2 thu hoạch được 0,5 kg thóc. Tính số thóc thu hoạch được trên thửa đất bằng bao nhiêu kg ?

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 chi tiết nhất đề số 11

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

Câu 1:

a) Số thập phân gồm 12 đơn vị, 7 phần mười, sáu phần nghìn được viết là :

A. 1276

B. 12,76

C.12,706

D. 12,67 .

b) 12100 được viết dưới dạng số thập phân là :

A. 1,2

B. 0,12

C.0,012

D. 0,102 .

Câu 2:

a) Số lớn nhất trong các số 14,25 ; 9,925 ; 13,52 ; 14,015 là :

A. 14,25

B. 9,925

C. 13,52

D. 14,015

b) Số bé nhất trong các số 9,25 ; 8,25 ; 7,89 ; 6;98 là :

A. 9,25

B. 8,25

C. 7,89

D. 6,98 .

Câu 3:

a) 29 km 415 m = … km

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

A. 29415

B. 29,415

C. 294,15

D. 2941,5 .

b) 87 cm2 6 mm2 = … cm2

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

A. 876

B. 87,6

C. 87,06

D. 87,006 .

Câu 4: Một thửa đất hình tam giác có diện tích 740 m2, độ dài đáy 14,8 m. Vậy chiều cao của thửa đất đó là :

A. 50 m

B. 100 m

C. 150 m  

D. 200 m .

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Tính :

a)   435  +  357  =...............................

b)   34  ×   4,5  +  5,9  ×   212  =...............................

c)  15,61  :(135,8113,5)×38,2=...............................

d)   15,7+  4,3  ×  2,8  +  18,24  :3  2,19=...............................

Câu 2: Tính tỉ số phần trăm của :

a) 12 và 60

.............................................................................................................................

b) 4,6 và 0,5

...........................................................................................................................

c) 104,4 và 7,2

............................................................................................................................

d) 0,7 và 0,35

............................................................................................................................

Câu 3:

a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :

490000  cm2  =  .............................20  m2  6dm2  =.............................1080  dm2  =  .............................2  m2  2dm2  =.............................

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

14  hm2  =  ......................m244100m2  =  .........m2................dm225  km2  =  ....................hm2225100m2  =  .........m2................dm2

Câu 4: Một kho gạo đã bán tuần lễ đầu 700 tạ gạo bằng 35 % tổng số gạo có trong kho. Tuần lễ thứ hai kho gạo đã bán một số gạo bằng 40 % số gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tạ gạo ?

Bài giải

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi)

Tìm x, biết :  

65  ×  x  +  35  ×  x  =  6000

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 chi tiết nhất đề số 12

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

a) Số thập phân gồm 58 dơn vị, 9 phần nghìn được viết là :

A. 58910000

B. 58,9

C. 58,09

D. 59,009 .

b) Dời dấu phẩy của số 0,035 sang bên phải hai chữ số ta được một số thập phân có giá trị bằng phân số :

A. 3510

B. 35100

C. 351000

D. 35100

Câu 2: Nối với số đo bằng 5,03 m2

Tài liệu VietJack

Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :

a)Tổng của 34,8 ; 9,5 và 26,7 là :

A. 80

B. 71

C. 156,5

D. 146,5 .

b) Giá trị của biểu thức 999,5    26,6  ×  37,02 là : 

A. 14,768

B. 147,68

C. 1476,8

D. 14768 .

Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm :

Một hình tam giác có độ dài đáy là 40,5 cm, chiều cao bằng 25 độ dài đáy. Diện tích của hình tam giác đó là :  ................................

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Tính tỉ số phần trăm của

a) 45 và 36

.............................................................................................................................

b) 63 và 72

...........................................................................................................................

c) 18 và 90

............................................................................................................................

d) 51 và 8,5

............................................................................................................................

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức :

a)   34   ×8,4   +  2,8  ×  112  =....................

b)   34  ×   239  +  45,8  ×   0,07  =....................

Câu 3:

Tính diện tích phần tô đâm của hình bên.

Tài liệu VietJack

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Trường em có tất cả 660 học sinh. Khối lớp Bốn nhiều khối lớp Năm là 24 học sinh và ít hơn khối lớp Ba là 36 học sinh. Hỏi số học sinh mỗi khối là bao nhiêu ?

Bài giải

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 chi tiết nhất đề số 13

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S :

a) Số 42,007 đọc là :

A. Bốn mươi hai phẩy bảy 

B. Bốn mươi hai phẩy linh bảy 

C. Bốn mươi hai đơn vị bảy phần nghìn 

D. Bốn mươi hai phẩy không trăm linh bảy 

b) Số gồm chín mươi tám đơn vị và sáu phần trăm được viết là :

A. 98,6   

B. 98,06   

C. 98610   

D. 9860100   

Câu 2: Chọn kết quả đúng :

a) Biểu thức 2  ×  4,35  +  x  =  17,03. x có giá trị là :

A. 8,3

B. 8,33

C. 8,033

D. 8,303.

b) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho x  ×  3,4  <  20,5  

A. x=  4

B. x=  5

C. x=  6

D. x=  7

Câu 3: Nối các số đo có giá trị bằng nhau :

Tài liệu VietJack

Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm :

Một mảnh đất hình tam giác có chiều cao là 32 cm, cạnh đáy bằng 34 chiều cao. Diện tích của hình tam giác đó là :...................  

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi chuyển thành phân số thập phân :

112=.............................................235=.............................................6725=...........................................314=.............................................

Câu 2: Đặt tính rồi tính :

a)       13,346+  321,19      ..................................      ..................................      ..................................

b)         6232    46,9      ..................................      ..................................      ..................................

c)         987,03  ×  1,9      ..................................      ..................................      ..................................      ..................................      ..................................      ..................................

d)        39,858  :  18,2      ..................................      ..................................      ..................................      ..................................      ..................................      ..................................

Câu 3: Tính :

a) 12% của 325 tạ ..........................

b) 67% của 0,76 ha..........................

c) 0,5% của 45l..........................

d) 9% của 250 m..........................

Câu 4: Trong kho có 520 kg gạo. Buổi sáng bán được 25 số gạo đó. Buổi chiều bán được số gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

Bài giải

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 chi tiết nhất đề số 14

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

a) Chữ số 5 trong số 89,0005 có giá trị là :

A. 510

B. 5100

C. 51000

D. 5

b) Số đo 3  m2  5  dm2 chuyển thành số thập phân thì được :

A. 3,5  m2

B. 3,05  m2

C. 3,005  m2

D. 305  m2

c) 15  m2  7  dm2  =  ....  m2.Số thích hợp điền vào chố chấm là :

A. 15,07  m2

B. 156  m2

C. 15,7  m2

D. 15,007  m2

Câu 2:

a) Khoanh vào số bé nhất trong các số 59,32 ; 58,92 ; 58,23 ; 58,032.

b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số 16,259 ; 16,549 ; 16,99 ; 16,819.

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) Phép tính có kết quả là :

96,11     ;  96,56   

b) Phép tính có kết quả là :

72,01     ;  72,89   

c) Phép tính có kết quả là :

 1711,25     ;  171,125   

Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm :

 Một người mua gạo hết 1650000 đồng. Sau đó bán hết số gạo, người đó thu được 1773750 đồng. Như vậy :

a) Tỉ số phần trăm của tiền bán so với tiền vốn là : .........................................

b) Tỉ số phần trăm của tiền lãi so với tiền vốn là : .........................................

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :

a)  150  ha  =  ..................................b)  1800  dm2  =  ................................c)  50m2  7  dm2  =  ..................................35  km2  =  ................................78000  dm2  =  ................................16  m2  7  dm2  =  ................................

Câu 2:

a) Viết các hỗn số sau thành số thập phân :

8910=.................................642100=...............................90651000=.................................822011000=...............................

b) Chuyển số thập phân sau thành phân số thập phân :

1,95=.................................0,07=.................................0,055=.................................0,007=.................................

Câu 3: Tính :

a) 12% của 795 tấn............................................

b) 89% của 232 tạ ............................................

c) 0,3% của 147 m ............................................

d) 21% của 530 l............................................

Câu 4: Cho tam giác ABC có đáy BC là 18 cm, Chiều cao AI là 8 cm. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC ( như hình vẽ ).

Tài liệu VietJack

a)Tính diện tích tam giác ABM.

b) Tính tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABM so với diện tích tam giác ABC.

Bài giải

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 chi tiết nhất đề số 15

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

Câu 1:

a) Hỗn số 4518100 được viết dưới dạng số thập phân là :

A. 4,518

B. 45,18

C.45,018

D. 451,8 .             

b) 80,005 được viết dưới dạng hỗn số là :

A. 80510

B. 805100

C. 8051000

D. 80510000

c) Số 258,379 được viết thành tổng là

A. 200+50+8+0,3+0,07+0,009

B. 258+0,3+0,7+0,9

C. 200+50+8+310+79100

D. 258+0,3+0,79

d) Tổng của 92+6+5100 là :

A. 92,65

B. 98,5

C. 98,05

D. 926,05.  

Câu 2:

a) 84  m2  2  dm2  =......  m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

A. 84,2

B. 8,42

C. 84,02

D. 84,002 .             

b) 25m2  =  ......cm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 0,4

B. 40

C. 400

D. 4000.     

Câu 3:

a) Phép chia bên có thương là 3,94 và số dư là:

Tài liệu VietJack

A. 8

B. 0,8

C. 0,08

D. 0,008                 

b) Phép chia bên có thương là 1,291 và có số dư là:

Tài liệu VietJack

A. 13

B. 1,3

C. 0,13

D. 0,013

Câu 4:

a) 80 % của x bằng 400 thì x bằng:

A. 320

B. 500

C. 520

D. 550 .      

b) Khối lớp Năm có 240 học sinh trong đó có 85% số học sinh được xếp loại học lực khá và giỏi, còn lại là học sinh xếp học lực trung bình. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh xếp học lực trung bình ?

A. 25 học sinh

B. 36 học sinh

C. 50 học sinh

D. 72 học sinh .

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1. Tìm bằng hai cách:

a) (2,04  +  3,4)  :  0,34

Cách 1 :.................................................................................................................

Cách 2 :.................................................................................................................

b) 0,96  :  0,6    0,36  :  0,6

Cách 1 :...............................................................................................................

Cách 2 :...............................................................................................................

Câu 2. Tìm x :

a)  0,25  ×  x  =  12,65    314     ..........................................     ..........................................     ..........................................     ..........................................     ..........................................

b)  x  +  3810=  7    2510     ..........................................     ..........................................     ..........................................     ..........................................     ..........................................

Câu 3. Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 3780,36 m. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó, biết chiều rộng bằng 80% chiều dài.

Bài giải

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: (Dành cho học sinh giỏi)

Cho tam giác ABC có đáy BC = 36 cm. Nếu kéo dài cạnh đáy BC thêm một đoạn CE = 4 cm thì diện tích tăng thêm 84 cm2. Tính diện tích tam giác ABC.

Bài giải

...................................................................................................................................

1 10194 lượt xem
Tải về