Đề cương Học kì 2 Toán lớp 5 năm 2024 chi tiết nhất

Đề cương Học kì 2 Toán lớp 5 năm 2024 chi tiết nhất có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 5 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 17,869 02/07/2023
Tải về


Đề cương Học kì 2 Toán lớp 5 năm 2024 chi tiết nhất

NỘI DUNG ÔN TẬP

1. Số và phép tính

- Cộng , trừ, nhân, chia số tự nhiên, phân số, số thập phân.

2. Đại lượng và đo đại lượng

- Mối quan hệ giữa các đơn vị đo: độ dài; khối lượng; thời gian.

- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân chia số đo thời gian.

3. Hình học

- Diện tích hình tam giác, hình thang, chu vi, diện tích hình tròn.

- Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương

4. Giải toán có lời văn

- Dạng toán “trung bình cộng”

- Dạng toán “tổng-hiệu”; “tổng-tỉ”; “hiệu-tỉ”; “tỉ số phần trăm”;

- Dạng toán “chuyển động đều”

- Các bài toán có nội dung hình học.

ĐỀ ÔN LUYỆN

ĐỀ SỐ 1

I.TRẮC NGHIỆM

Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:

Câu 1. Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55, 720

B. 55, 072

C. 55,027

D. 55,702

Câu 2: Phép trừ  712,54 - 112,54 có két quả đúng là:

A. 70,54

B. 700,54

C. 600

D. 700,54

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 8,98 + 1,02 × 12 là:

A. 22,22

B. 12,24

C. 10,00

D. 21,22

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2 giờ 15 phút = ........ phút

A. 120

B. 135

C. 215

D. 205

Câu 5.  Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = ........ ha

A. 55,0017

B. 55,17

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6.  Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

II. TỰ LUẬN

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a/ 355,23 + 347,56

b/ 479,25 – 367,18

c/ 28,5 × 4,3

d/ 24,5 : 7

Câu 8. Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Câu 9. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 35 đáy lớn, chiều cao bằng  đáy lớn. Tính diện tích mảnh  đất hình thang đó?

Bộ đề thi Toán lớp 5 cuối học kì 2 (15 đề ) (ảnh 1)

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: 

 A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười           

Câu 2: Hỗn số 2235 được viết dưới dạng phân số là:

A. 215

B. 253

C. 1310

D. 135

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5840g = …. kg

A. 58,4

B. 5,84

C. 0,584

D. 0,0584

Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 15 số viên bi có màu:

A. Nâu

B. Đỏ

B. Đỏ

D. Trắng              

Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút       

Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?

A. 150%

B. 15%

C. 1500%

D. 105%            

Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:

A. 150 m3

B. 125 m3

C. 100 m3

D. 25 m3                

Câu 8:

a. Tìm y, biết: 

34,8 : y = 7,2 + 2,8

b. Tính giá trị biểu thức:

21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12

Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ?

Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:

a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?

b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)

ĐỀ SỐ 3

Phần I. Trắc nghiệm (7điểm)  Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây..

Câu 1. Hỗn số 325 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,25

B. 32,5

C. 3,4

D. 3,2

Câu 2.  Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02;   35,2;   53,2;   32,05 là:

A. 53,2

B. 35,2

C. 53,02

D. 32,05

Câu 3: Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian?

A. 1 phút 12 giây

B. 8 phút 36 giây

C. 9 phút 36 giây

Câu 4. Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là :

A. 14cm3

B. 35cm3

C. 59cm3

D. 30cm3

Câu 5. Đổi 3km 48m = ... km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 3,48

B. 3,048

C. 348

D. 3048

Câu 6. Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam?

A. 7,6 g

B. 13,034 g

C. 26,6 g

D. 26,22 g

Câu 7: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là:

A. 270 học sinh

B. 330 học sinh

C. 45 học sinh

Câu 8: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác dó là:

A. 5,4dm2

B. 10,8 dm2

C. 2,7 dm2

Câu 9. Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = ........  là :

A. 4 giờ 6 phút                  

B. 4 giờ 21 phút                    

C. 4 giờ 15 phút   

Câu 10. Cho Y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là:

A. 10

B. 10,18

C. 10,22

D. 6,82

Câu 11. Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là:

A. 78,5 dm2

B. 314 dm2

C. 31,4 dm2

D. 15,7 dm2

Câu 12. Một cái hộp có chứa 120 viên bi gồm 15 viên bi màu đỏ, 28 viên bi màu xanh, 41 viên bi màu tím và  36 viên bi màu vàng. Nếu không nhìn vào hộp thì cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ cả bốn màu?

A. 120 viên

B. 85 viên

C. 80 viên

D. 106 viên

Phần II: Tự luận (3điểm) 

Câu 13.  Đặt tính rồi tính:

134,57 + 302,31

86,345 – 42,582

27,35 x 3,2

58,039 : 4,57   

Câu 14. Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bộ đề thi Toán lớp 5 cuối học kì 2 (15 đề ) (ảnh 1)

ĐỀ SỐ 4

I.    TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Chọn ý đúng ghi vào bài làm.

Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

A. 3,505

B. 3,050

C. 3,005

D. 3,055

Câu 2. Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?

A. 7 giờ 30 phút

B. 7 giờ 50 phút

C. 6 giờ 50 phút 

D. 6 giờ 15 phút

Câu 3. Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

A. Không có số nào

B. 1 số

C. 9 số

D. Rất nhiều số

Câu 4.  Hỗn số 39100 viết thành số thập phân là:

A. 3,90

B. 3,09

C. 3,9100

D. 3,109

Câu 5. Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là :

A. 0,8

B. 8

C. 80

D. 800

Câu 6. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:

A. 27 dm3 

B. 2700 cm3

C. 54 dm3

D. 27000 cm3

Câu 7. Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất?

A. 810m/phút

B. 0,78km/phút

C. 12,5m/giây

D. 48km/giờ

Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

A. 0,48m2  = ……  cm2

B. 0,2kg = …… g

C. 5628dm3 = …… m3

D. 3 giờ 6 phút = ….giờ

II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính:

A. 56,72 + 76,17

B. 367,21 - 128,82     

C. 3,17 × 4,5

D. 52,08 : 4,2        

Bài 2. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:

a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

ĐỀ SỐ 5

Phần 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 2 phút 20 giây = ... giây

A. 220

B. 40

C. 140

D. 80

Câu 2. Số 89100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 89,100

B. 8,900

C. 8,9

D. 8,09

Câu 3. 3m 6cm = ……. mm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 360

B. 306

C. 3060

D. 3600

Câu 4. 10% của 8dm là:

A. 10cm

B. 70cm 

C. 8cm

D. 0,8cm

Câu 5. Cho hình vẽ, chu vi của hình vẽ là:

Tài liệu VietJack

A. 6,28cm

B. 10,28cm

C. 12,56cm

D. 16,56cm

Câu 6. Thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:

A. 240

B. 240cm

C. 240cm2

D. 240cm3

Phần 2: Tự luận

Câu 1. Tính

a) 465,74 + 352,48

b) 196,7 – 97,34

c) 67,8  3,5

d) 52 : 1,6

Câu 2. Tìm x, biết:

a) x : 2,2 = 28,7 – 13,5

b) x  12,5 = (32,6 – 10,4) : 5

Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng 56 chiều dài. Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất đó làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà.

Câu 4. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180km. Cùng một lúc cả hai cả hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh với vận tốc ngược nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.

a) Hỏi mỗi giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô từ A bằng 23 vận tốc ô tô từ B.

ĐỀ SỐ 6

Câu 1.

a) Số lớn nhất trong số 4,079; 4,097; 4,709; 4,907 là: 

A. 4,079

B. 4,709

C. 4,907

D. 4,079

b)  Số thập phân gồm 55 đơn vị, 2 phần trăm, 7 phần nghìn

A. 55,207

B. 55,072

C. 55,702

D. 55,027                       

Câu 2.

a) Phân số 912 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: mức 1 trắc nghiệm

A. 70%

B. 75%

C. 80%

D. 85%

b) Hỗn số 523 được viết dưới dạng phân số là:

A. 173

B. 103

C. 175

D. 172

Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4dm. Vậy thể tích của hình đó là: Mức 1 trắc nghiệm

A. 300m3

B. 300dm3

C. 30dm3

D. 3dm3

Câu 4. Đặt tính rồi tính:

51,648 : 6,4

98,32 – 29,568

Câu 5. Tìm x,  biết:

x – 5,82 = 44,1 : 3,5

36 : x = 22,4 - 8

Câu 6. Điền  vào chỗ chấm Mức 1 tự luận

55ha 17 m2 = …. m2

12,5 m3 = ... dam3

Câu 7. Tính giá trị của biểu thức 201,5 – 36,4 : 2,5 × 0,9.

Câu 8. Giải toán: Quãng đường AB dài 356km. Hai ô tô khởi hành cùng lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 44km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45km/giờ. Hỏi:

a) Từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe gặp nhau?

b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

1 17,869 02/07/2023
Tải về