Đề cương Giữa học kì 2 Toán lớp 5 năm 2024 chi tiết nhất

Đề cương Giữa học kì 2 Toán lớp 5 năm 2024 chi tiết nhất giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 5 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 4843 lượt xem
Tải về


Đề cương Giữa học kì 2 Toán lớp 5 năm 2024 chi tiết nhất

Nội dung ôn tập

1. Số học: Số tự nhiên, phân số, số thập phân

- Đọc, viết, so sánh

- Thực hiện bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia

- Tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết

- Các bài toán có liên quan đến 4 phép tính

- Sử dụng các tính chất giao hoán, kết hợp,.... để tính nhanh

2. Đại lượng: Khối lượng, độ dài, diện tích, thể tích, thời gian.

- Đổi

- So sánh

- Các phép tính với các đại lượng…

3. Toán có lời văn:

- Giải toán có lời văn về tính chu vi, diện tích , thể tích các hình đã học;

- Giải toán về vận tốc, quãng đường và thời gian: 1 động tử, 2 động tử (Cùng chiều, ngược chiều)

- Ôn giải toán có quan hệ tỉ lệ, tỉ số phần trăm, các dạng toán điển hình

- Toán về biểu đồ hình quạt

4. Hình học:

- Tính chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học:

+ Chu vi, diện tích của hình thang, hình tròn……

+ Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương…

+ Thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương…

ĐỀ ÔN LUYỆN

ĐỀ SỐ 1

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:

A. 910

B. 9100

C. 91000

D. 9010

b) 25% của 120 là:

A. 25

B. 30

C. 300

D. 480

c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg  = … kg

A. 217

B.  2017

C. 2,17

D. 2,017

d) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:

A. 150 m3

B. 125m3

C. 100 m3

D. 25 m3

Câu 2.  Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Tài liệu VietJack

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

4,8 m3 =  ..... dm3

5 m27dm3 = ..... m3

Câu 4. Đặt tính rồi tính:

a) 96,2 + 4,85

b) 87,5 : 1,75

Câu 5.

a) Tìm x : 10 – x = 46,8 :  6,5                  

b) Tính giá trị biểu thức: 16,5  x  (2,32 - 0,48)                                             

Câu 6. Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng 47 tổng số đo hai đáy.

a) Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông?

b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại.

Câu 7. Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó.

ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM:  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất  

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:  0,79 m3 = ………. dm3  là bao nhiêu?

A. 79

B. 790

C. 7900

D. 79000                                       

2. Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?

A. 64%

B. 65%

C. 46%

D. 63%

3. 4760cm3 là kết quả của số nào?

A. 4,76dm3

B. 4,76m3

C.  4,76cm3

D.   4,76mm3

4. Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:

 A. 3375cm3

B. 3,375 dm3

C. 3,375 m3

D.33750 cm3

5. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:

A. 468cm2

B. 324cm2

C. 486 cm2

D. 729cm2                               

6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm thì bán kính  là:

 A. 12cm

B.  6cm

C. 9cm

D.  18cm2                                    

II. TỰ LUẬN  

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a) 32,6 + 2,67

b) 70 - 32,56

c) 70,7 ×  3,25

d) 4695,6 : 86

Bài 2. Điền dấu  >;  <;  =

a) 300cm3 ... 3dm3

b) 0,7dm3 ... 700cm3

c) 698dm3 ... 0,0698m3

d) 0,01m3 ... 0,1m3

Bài 3. Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng.  (không tính mép hàn)

Bài 4. Tìm x:  4 + x = 55,35

ĐỀ SỐ 3

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hình tam giác có cạnh đáy 12cm, chiều cao 5cm. Diện tích của hình tam giác đó là:

A. 60cm2

B. 30cm

C. 120cm2

D. 30cm2

Câu 2. Giá trị của biểu thức (5 phút 35 giây + 4 phút 21 giây) : 4 là:

A. 2 phút 29 giây

B. 2 phút 14giây

C. 2 phút 35 giây

Câu 3. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là:

A. 9cm3

B. 27cm3

C. 54cm3

D. 62cm3

Câu 4. Người ta tăng bán kính của một hình tròn lên gấp đôi. Vậy diện tích của hình tròn tăng lên số lần là:

A. 2 lần

B. 3 lần

C. 4 lần

D. 5 lần

Câu 5. Một hình lập phương có cạnh 1,5 dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:

A. 2,25dm2

B. 9 dm2

C. 3,375 cm2

D. 13,5cm2

Câu 6. Diện tích phần tô đậm của hình bên là:

Tài liệu VietJack

A. 3,44 cm2

B.12,56cm2

C. 34,24cm2

D. 16 cm2

Câu 7. Hình hộp chữ nhật có số cạnh là:

A. 4 cạnh

B. 6 cạnh

C. 8 cạnh

D. 12 cạnh

Câu 8.  Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

1,02 m3 = .............. dm3

3 giờ 18 phút    = .............. phút

8 dm3 135 cm3 = ........... dm3

4 năm 3 tháng =  ............ tháng

Câu 9. Người ta xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 5cm sau đó quét sơn bốn mặt bên. Hòi có tất cả bao nhiêu hình lập phương nhỏ được quét sơn?

A. 19

B. 240

C. 140

D. 236

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 10.  Đặt tính rồi tính:

7 giờ 45 phút + 2 giờ 35 phút

13 năm 8 tháng – 8 năm 6 tháng

11 giờ 30 phút 3

21 phút 15 giây : 5

Câu 11. Một thửa ruộng hình thang có độ dài đáy lớn 4m, đáy nhỏ 28dm và chiều cao 12dm. Tính diện tích của thửa ruộng đó.

ĐỀ SỐ 4

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Phân số 410 viết dưới dạng số thập phân là

A. 2,5

B.  4

C. 0,4

D. 5,2

Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số 5632=16 là:

A. 24

B. 22

C. 26

D. 28

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

Tài liệu VietJack

Câu 4.  Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :

A. 95700 m3

B. 0,0957 m3

C.  9,57 m3

D. 0,957 m 

Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

0,35 m3 đọc là:

Tài liệu VietJack

Câu 6. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.

A. 60%

B. 40%

C. 18%

D. 30%

Câu 7. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

Câu 8. Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác

Tài liệu VietJack

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 9. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm.

A. 135 cm2

B. 315cm2

C. 135 cm

D. 153cm2

Câu 10. Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.

 A. 70,5 cm2

B. 75,5 cm2

C. 78,5 cm2

D. 87,5 cm2

Câu 11. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.

A: 222 cm3

B: 224 cm3

C: 223 cm3

D: 153 cm2

Câu 12. Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.

A: 17,500 cm3

B: 17,506 cm3

C: 17,570 cm3

D: 17,576 cm3

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 4 năm 2 tháng = .............. tháng

b)  giờ = ............. phút

c) 0,5 ngày = ............. giờ

d)  phút = ............. giây

Câu 2. Tìm x

a) 0,16 : x = 2 – 1,6

b) (x - 2,5)  1,2 = 6,216                    

Câu 3. Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.

ĐỀ SỐ 5

PHẦN 1. Trắc nghiệm

Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng.

Câu 1.

1.1. Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:

A. Chục

B. Trăm

C. Phần mười

D.  Phần trăm

1.2. Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ:

A. 500

B . 5000

C. 50 000

D.  5.000.000

Câu 2.

2.1. Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?

A. 150,070

B. 151,07

C.150,07

D.151,700

2.2. Phép trừ  712,54 - 48,9  có két quả đúng là: 

A. 70,765

B.  223,54

C.  663,64

D.  707,65

Câu 3:

3.1. Phân số 45được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 4,5

B. 5,4

C. 0,4

D. 0,8

3.2. Lớp học có 32 học sinh số học  nữ  12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp

A. 37,5%

B. 26,6%

C. 384%

D. 20%

Câu 4:

4.1. Hỗn số 235 được viết dưới dạng phân số là:

A. 215

B. 253

C. 1310

D. 135

4.2. Giá trị của biểu thức 201 : 1,5  +  2,5  0,9 là:

A.  359

B. 136,25

C. 15,65

D. 359

Câu 5: Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là:

A. 136

B. 26

C. 2,6

D. 2,06

Câu 6:

6.1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là:

A. 126

B.  2,1

C. 2,6

D. 2,06

6.2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2  5dm2= …………m2 là:

A. 350 m2

B.  3,5m2

C. 3,05m2

D. 3,005m2

Câu 7.

7.1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để  3km 15 m  = …………km là:

A. 3,15 km

B. 31,5 km

C. 3,015 km

D. 30,15 km

7.2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để  3 tấn 5kg = …… tấn là:

A. 350 tấn

B. 3,5 tấn

C. 3,05 tấn 

D. 3,005 tấn

Câu 8: Tìm x: x + 35,2 = (25,6  + 3,14) x 3

Câu 9: Đặt tính rối tính:

a) 465,74 + 352,48

b) 196,7 - 97,34

c) 67,8  x  1,5

d) 52 : 1,6

Câu 10: Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng 13 đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó.

Đề thi Toán lớp 5 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 có ma trận (10 đề ) (ảnh 1)

1 4843 lượt xem
Tải về