TOP 15 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 năm 2023 có đáp án

Bộ 15 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 năm 2023 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 5 Giữa học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 15053 lượt xem
Mua tài liệu


[TẠM NGỪNG BÁN] - bộ Đề thi Giữa kì 1 Toán 5 bản word có lời giải chi tiết:

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 năm 2023 có đáp án (5 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 có đáp án đề số 1

Phần I. Trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1. 9100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,9

B. 0,09

C. 0,009

D. 9,00

Câu 2. Hỗn số 325 được chuyển thành số thập phân là

A. 3,4

B. 0,4

C. 17,5

D. 32,5

Câu 3.

a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là

A. 51000

B. 510

C. 5100

D. 510000

b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:

A. 9,200

B. 9,2

C. 9,002

D. 9,02

Câu 4. 5m25dm2 = ……..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 55

B. 550

C. 55000

D. 50500

Câu 5. 3m 4mm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 0,34

B. 3,04

C. 3,4

D. 3,004

Câu 6. Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7x9

A. x = 3

B. x = 2

C. x = 1

D. x = 0

Câu 7. Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?

A. 72 m

B. 108 m

C. 300m

D. 81 m

Phần II. Tự luận

Câu 1. Tính

a) 23+45

b) 5213:16

Câu 2. Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Câu 3. Con kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi con bằng 25 tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi ?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Phần I. Trắc nghiệm

Tài liệu VietJack

Phần II. Tự luận

Câu 1.

23+45=1015+1215=2215

5213:16=5213×6=522=12

Câu 2.

Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:

240: 2 = 120 (m)

Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:

(120 – 20) : 2 = 50 (m)

Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:

50 + 20 = 70 (m)

Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:

70 x 50 = 3500 (m2)

Đáp số: 3500 m2

Câu 3.

Hiệu số phần bằng nhau:

5 - 2 = 3 (phần)

Năm nay con có số tuổi là:

24 : 3 x 2 = 16 (tuổi)

Năm nay mẹ có số tuổi là:

16 + 24 = 40 ( tuổi)

Đáp số: Tuổi con: 16 tuổi; Tuổi mẹ: 40 tuổi

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 có đáp án đề số 2

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:

Câu 1. 39100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900

B. 3,09

C. 3,009

D. 3,90

Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 56,32; 56,14; 56,412 ; 56,232 là:

A. 56,32

B. 56,14

C. 56,412

D. 56,232

Câu 3. Diện tích mảnh đất hình chữ nhật dưới đây là :

Tài liệu VietJack

A. 62m2

B. 52m

C. 52m2

D. 56m2

Câu 4. Hỗn số 325 được chuyển thành phân số là:

A. 175

B. 155

C. 75

Câu 5. Chữ số 5 trong số thập phân 12,35 có giá trị là:

A. 51000

B. 510

C. 5100

D. 510000

Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm trong 3m4dm = ....m là:

A. 0,34

B. 3,4

C. 34

D. 340

Câu 7. 17 dm2 23 cm2 được viết ra hỗn số là:

A. 17 2310dm2

B. 72310

C. 17 23100dm2

D. 17 231000dm2

Câu 8. Một ô tô trong 2 giờ đi được 90km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi dược bao nhiêu ki lô - mét:

A. 108

B. 181

C. 185

D. 180

Phần II. Tự luận

Câu 1. Tính:

a. 5825

b. 313+126

c. 214×325

d. 118:8

Câu 2. Hiệu của hai số là 192. Tỉ số của hai số đó là 35. Tìm hai số đó.

Câu 3. Một người mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở?

Câu 4. Hãy chứng tỏ rằng các phân số sau bằng nhau:

3753;37375353;373737535353

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Phần I. Trắc nghiệm

Tài liệu VietJack

Phần II. Tự luận

Câu 1. Làm đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm

Câu 2.

Bài giải

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:

5 – 3 = 2 (phần)

Số bé là:

192 : 2 x 3 = 288

Số lớn là:

288 + 192 = 480

Đáp số: 288 và 480

Câu 3.

Tóm tắt:

3000 đồng/ 1 quyển: 25 quyển

1500 đồng/ 1 quyển: .....quyển?

Bài giải

3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là:

3000 : 1500 = 2 (lần)

Nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì mua được số quyển vở là:

25 x 2 = 50 (quyển)

Đáp số: 50 quyển

Câu 4. Theo tính chất cơ bản của phân số ta có:

3753=37×10153×101=373753533753=37×1010153×10101=373737535353

Vậy :

3753=37375353=373737535353

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 có đáp án đề số 3

Phần I. Trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:

A. 81000

B. 8100

C. 810

D. 8

Câu 2. 39100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900

B. 3,09

C. 3,9

D. 3,90

Câu 3. 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:

A. 50

B. 320

C. 80

D. 200

Phần II. Tự luận

Câu 1. Viết các phân số, hỗn số sau:

a/ Năm phần mười ...............................................................

b/ Sáu mươi chín phần trăm ................................................

c/ Bốn mươi ba phần nghìn..................................................

d/ Hai và bốn phần chín........................................................

Câu 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 9m 6dm =............................ m

b/ 2cm2 5mm2 =..................... cm2

c/ 5 tấn 62kg =......................... tấn

d/ 2 phút =.......................... phút

Câu 3. Tính:

a) 25+56

b) 4213

c) 47+14:23

d) 34:23×89

Câu 4. Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)

Câu 5. Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

ĐÁP ÁN ĐỀ 3

Phần I. Trắc nghiệm

Tài liệu VietJack

Phần II. Tự luận

Câu 1. Viết các phân số, hỗn số sau:

a) Năm phần mười: 510

b) Sáu mươi chín phần trăm: 69100

c) Bốn mươi ba phần nghìn: 431000

d) Hai và bốn phần chín: 249

Câu 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (mỗi câu đúng cho 0,25 điểm)

a) 9m6dm = 9,6m

b) 2cm2 5mm2 = 2,05cm2

c) 5 tấn 62kg = 5,062 tấn

d) 2 phút = 2,5 phút

Câu 3. Tính (Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)

25+56=1230+2530=37304213=473=12373=5347+14:23=47+14×32=47+38=3256+2156=535634:23×89=34×32×89=98×89=1

Câu 4. Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)

1 người ăn số gạo đó trong số ngày là:

50 x 36 = 1800 (ngày)

60 người ăn số gạo đó trong số ngày là:

1800 : 60 = 30 (ngày)

Đáp số: 30 ngày

Câu 5. Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

Cạnh khu vườn hình vuông là:

1000 : 4 = 250 ( m)

Diện tích khu vườn đó là:

250 x 250 = 62500(m2) = 6,25 (ha)

62500 (m2) = 6,25 (ha)

Đáp số : 62500 m2; 6,25 ha

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 có đáp án đề số 4

Phần I. Trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. 5100 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,5

B. 0,05

C. 0,005

D. 5,00

Câu 2. Phân số 25 được chuyển thành số thập phân là

A. 0,4

B. 2,5

C. 4

D. 40

Câu 3. Chữ số 5 trong số thập phân 342,205 có giá trị là ?

A. 51000

B. 510

C. 5100

D. 510000

Câu 4. 3kg 5g = ……... kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 3,5

B. 3,50

C. 3,500

D. 3,005

Câu 5. Hỗn số 512 được viết dưới dạng phân số là:

A. 5,5

B. 5,2

C. 112

D. 72

Câu 6. Tìm số tự nhiên x biết : 69,98 < x < 70,001

A. x = 69

B. x = 70

C. x = 69,99

D. x = 69,981

Câu 7. Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm

Tài liệu VietJack

A. 3900 m2

B. 3900 cm2

C. 1950 cm

D. 1950 cm2

Phần II. Tự luận

Câu 1. Tính:

a) 12+34×13

b) 23+12512

Câu 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 23 chiều dài.

a. Tính diện tích thửa ruộng đó.

b. Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?

Câu 3. Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho: 0,2 < ......... < 0,23

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

Phần I. Trắc nghiệm

Tài liệu VietJack

Học sinh khoanh đúng câu 1,4 mỗi câu 0,5 điểm các câu còn lại mỗi câu 1 điểm

Phần II. Tự luận

Câu 1.

a)

12+34×13=12+14=24+14=34

b)

23+12512=812+612512=8+6512=912=34

Câu 2.

Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:

60 : 3 x 2 = 40 (m)

Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:

60 x 40 = 2400 (m2)

Trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:

2400 : 100 x 50 = 1200 (kg)

Đổi: 1200kg = 12 tạ

Đáp số: 12 tạ

Câu 3.

Ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm có thể là: 0,21; 0,22; 0,201

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 có đáp án đề số 5

Phần I. Trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1. Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết là:

A. 720100

B. 7,02

C. 72100

D. 7,2

Câu 2. Hỗn số 514 được chuyển thành số thập phân là

A. 5,1

B. 5,4

C. 2,25

D. 5,25

Câu 3. Phân số 806100 được viết thành số thập phân là :

A. 8,6

B. 0,806

C. 8,60

D. 8,06

Câu 4. Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:

A. 40,392

B. 39,204

C. 40,293

D. 39,402

Câu 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 30g = ... kg là:

A. 30 000

B. 0,03

C.0,3

D. 3

Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = ...ha

A. 627

B. 0,0627

C. 6,027

D. 6,27

Câu 7. Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày . Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ?

A. 5 ngày

B. 2 ngày

C. 10 ngày

D. 15 ngày

Phần II. Tự luận

Câu 1. Tính:

a) 112+113

b) 56:38×34

Câu 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng 35 chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?

Câu 3. Tính theo cách hợp lí: (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200 – 1808 x 25)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

Phần I. Trắc nghiệm

Tài liệu VietJack

Phần II. Tự luận

Câu 1. Tính đúng mỗi bài được

a)

112+113=32+43=96+86=176

b)

56:38×34=56×83×34=5×4×2×32×3×3×4=53

Câu 2.

Chiều rộng thửa ruộng đó là:

50 x 35 = 30 (m)

Chu vi thửa ruộng đó là:

(50 + 30 ) x 2 = 160 (m)

Diện tích thửa ruộng đó là:

50 x 30 = 1500 (m2)

Đáp số: 1500 m2

Câu 3. Tính theo cách hợp lí:

(12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200 – 1808 x 25)

= (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200– 45200)

= (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x 0

= 0

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 có đáp án đề số 6

Bài 1: Hỗn số viết dưới dạng phân số là: (1 điểm) M1

A. \frac{17}{5}
B. \frac{15}{5}
C. \frac{6}{5}
D. \frac{5}{17}

Bài 2: a) Phần nguyên của số 9042,54 là: (0,5 điểm) M1

A. 54

B. 904254

C. 9042

D. 9042,54

b) Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là? (0,5 điểm) M2

A. Phần triệu

B. Phần mười

C. Phần trăm

D. Phần nghìn

Bài 3: a) 7cm 9mm = ..............cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) M4

A. 7,09

B. 7,9

C. 0,79

D. 0,790

b) Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm) M2

0,009 ......... 56, 1

Bài 4: Chiều dài \frac{4}{5}m, chiều rộng \frac{1}{2}m. Chu vi của một hình chữ nhật là. (1 điểm) M3

A. \frac{5}{7}m
B. \frac{4}{10}m
C. \frac{13}{5}m
D. \frac{13}{10}m

Câu 5. (1 điểm): Tính: M2

a. \frac{3}{5}+\frac{1}{6}

b. 3\frac{4}{5}x\frac{1}{8}

Câu 6. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) M1

34,075; 34,257; 37,303; 34,175

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Câu 7. (1,5 điểm) Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? M2

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Câu 8. (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu hec-ta? M3

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Câu 9. (0,5 điểm) Tìm x: 150 - X + 35 = 100 M4

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

GỢI Ý ĐÁP ÁN

PHẦN I. (4 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng: ý A

1 điểm

Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý

0,5 điểm

a) Ý C ; b) Ý B

Câu 3. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý

0,5điểm

a) Ý B ; b) Điền đúng dấu

Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng Ý C

1 điểm

PHẦN II. (6 điểm)

Câu 5. (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần

0.5 điểm

Câu 6. (1 điểm)

Câu 7. (1,5 điểm)

May một bộ đồng phục hết số mét vải là:

90 : 30 = 3 (m)

0,25 điểm

0.5 điểm

May 60 bộ đồng phục như thế hết số mét vải là:

3 x 60 = 180 (m)

0,25 điểm

0.25 điểm

Đáp số: 180 mét vải

0.25 điểm

Câu 8. (2 điểm)

Chiều rộng khu đất là:

200 x \frac{3}{4} = 150 (m)

0,25 điểm

0.5 điểm

Diện tích khu đất đó có số hec-ta là:

200 x 150 = 30000 (m2)

0,25 điểm

0. 5 điểm

Đổi: 30000 m2 = 3 ha

0.25 điểm

Đáp số: 3 ha

0.25 điểm

Câu 9 .(0,5 điểm)

150 - X + 35 = 100

150 – X = 100 – 35

150 – X = 65

X = 150 - 65

X = 85

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 có đáp án đề số 7

Câu 1.(1 điểm) a) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

A. \frac{100}{57}
B. \frac{25}{100}
C. \frac{15}{20}
D. \frac{10}{55}

b) Hỗn số 5\frac{7}{100} viết dưới dạng số thập phân là:

A. 5,7

B. 5,007

C. 5,07

D. 5,70

Câu 2. (1 điểm)

a) Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là :

A. 68, 3

B. 6,83

C. 68, 03

D. 608,03

b) Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là:

A. \frac{5}{10}
B. \frac{5}{100}
C. \frac{5}{1000}
D. 5 đơn vị

Câu 3. (1 điểm)

a) Số bé nhất trong các số : 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345

A. 57,843

B. 56,834

C. 57,354

D. 56,345

b) Số tự nhiên x biết: 15,89 < x < 16,02 là :

A. 14

B. 15

C. 16

D. 17

Câu 4. (1 điểm) Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 5 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?

A. 3000 cây

B. 750 cây

C. 300 cây

D. 7500 cây

Câu 5. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 4,35m2 = …………….dm2

b) 8 tấn 35kg = ………….tấn

c) 5 km 50m = …………..km

d) \frac{1}{4}ha =…..………...m2

Câu 6. (1 điểm): Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ trống .

38,2 ……. 38,19

45,08 …… 45,080

62,123 ……. 62,13

90,9……89, 9

Câu 7. (1 điểm).Tính

a) \frac{1}{14}+\frac{3}{8}

b) 1-1\frac{1}{5}:1\frac{1}{2}=

Câu 8. (2 điểm) Giải bài toán sau:

Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài 9 m. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3dm. Hỏi để lát kín căn phòng đó cần bao nhiêu viên gạch? (diện tích phần mạch vữa không đáng kể)

Câu 9.(1 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi, Biết rằng sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Mỗi câu trả lời đúng: 1 điểm. mỗi ý đúng 0,5 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

a- B ; b- C

a- C ; b- B

a- D ; b- C

B

Câu 5. (1 điểm): Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm

Câu 6. (1 điểm): Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm.

Câu 7 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm

Câu 8 (2 điểm)

Diện tích nền căn phòng là: 6 x 15 = 90 (m2) (0,5 điểm)

Diện tích của 1 viên gạch: 3 x 3= 9 (dm2) (0,5 điểm)

Đổi 90 m2 = 9000 dm2 (0,25 điểm)

Để lát kín nền căn phòng cần số viên gạch là :

9000 : 9 = 1000 (viên) (0,5 điểm)

Đáp số : 1000 viên (0,25 điểm)

Câu 9. (1 điểm)

Lí luận, Vẽ sơ đồ, tìm được hiệu số phần bằng nhau: 0,25 điểm.

Tìm tuổi mẹ, tuổi con hiện nay 0,5 điểm.

Đáp số: 0,25 điểm

Lưu ý: Câu trả lời không phù hợp với phép tính thì không cho điểm.

Danh số sai: không cho điểm

Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho 1/2 số điểm của câu đó.

HS làm theo cách khác đúng thì cho điểm tối đa.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 có đáp án đề số 8

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng:

Câu 1: (0,5 điểm) Số \frac{3457}{1000}được viết dưới dạng số thập phân là:

a. 34,57
b. 3,457
c. 345,7
d. 0,3457

Câu 2: (0,5 điểm) Số gồm có 6 phần mười, 4 phần trăm và 7 phần nghìn là:

a. 0,647
b. 0,467
c. 647
d. 0,746

Câu 3: (0,5 điểm) 2\frac{1}{4} gấp bao nhiêu lần \frac{1}{8}?

a. 24 lần
b. 18 lần
c. 12 lần
d. 9 lần

Câu 4: (0,5 điểm) 23 m2 = …… ha?

a. 0,23
b. 0,023
c. 0,0023
d. 0,00023

Câu 5: (0,5 điểm) Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm?

a. 40 m
b. 1,2 m
c. 1,6 m
d. 60 cm

Câu 6: (0,5 điểm) Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân?

a. \frac{2}{3}
b. \frac{19}{25}
c. \frac{5}{7}
d. \frac{1}{6}

Câu 7: (0,5 điểm) Mua 15 hộp đồ dùng học toán phải trả 900 000 đồng. Hỏi mua 45 hộp đồ dùng học toán như thế phải trả bao nhiêu tiền?

a. 2 700 000 đồng
b. 270 000 đồng
c. 27 000 đồng
d. 300 000 đồng

Câu 8: (0,5 điểm) Tìm hai số tự nhiên X và Y sao cho X < 50,67 < Y

a. X = 49 và Y = 50
b. X = 49 và Y = 51
c. X = 50 và Y = 51
d. Không tìm được

PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)

Bài 1: (0,5 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 8,09 ; 9,8

……………………………………………………………………………………………..........................

Bài 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a. 3kg 5g = ............................kg

4 km 75 m =............................m

b. 3456 kg = ............................tấn

7,6256 ha = ............................m2

Bài 3: (2 điểm): Tính:

\text { a) } 6 \frac{2}{7}+5 \frac{3}{7}=

\text { b) } 3 \frac{1}{5}: 1 \frac{1}{3}=

Bài 4: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài.

a. Tính diện tích thửa ruộng đó.

b. Biết rằng trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được 1/2 tạ thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc?

Bài 5: (0,5 điểm): Hãy so sánh 2 phân số sau bằng cách hợp lí: \frac{27}{26}\frac{38}{37}

GỢI Ý ĐÁP ÁN

PHẦN I: (4 điểm) Khoanh đúng mỗi ý : 0,5 điểm

Câu 1: Khoanh vào ý b

Câu 2: Khoanh vào ý a

Câu 3: Khoanh vào ý b

Câu 4: Khoanh vào ý c

Câu 5: Khoanh vào ý c

Câu 6: Khoanh vào ý b

Câu 7: Khoanh vào ý a

Câu 8: Khoanh vào ý c

PHẦN II: Tự luận

Bài 1: Xếp đúng thứ tự các số từ lớn đến bé: 0,5 điểm

9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 8,09 ; 9,8

Sắp xếp từ lớn đến bé như sau: 9,8 ; 9,31 ; 9,13 ; 9,08 ; 8,89 ; 8,09

Bài 2: Điền đúng mỗi chỗ chấm: 0,25 điểm

a. 3kg 5g = 3, 005 kg

4 km 75 m = 4075 m

b. 3456 kg = 3,456 tấn

7,6256 ha = 76256 m2

Bài 3: Mỗi phần tính đúng: 1 điểm

Bài 4: Tìm đúng chiều rộng của thửa ruộng (0,5 điểm)

Tìm đúng diện tích của thửa ruộng (0,5 điểm)

Tìm đúng số tạ thóc thu hoạch của thửa ruộng (1 điểm)

Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm

Chi tiết lời giải

a) Chiều rộng thửa ruộng đó là :

240\times\frac{3}{4} = 180 (m)

Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là:

240 x 180 = 43200 (m2)

b) Trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được \frac{1}{2} tạ thóc là 50 kg

Thửa ruộng đó thu hoạch được số kg thóc là:

50 x (43200 : 100) = 21600 ( kg)

Đổi 216 00 kg = 216 tạ

Đáp số: a) 43200 m2

b) 216 tạ

Bài 5: (0,5 điểm): Ta có

\begin{array}{l}
\frac{27}{26}=1+\frac{1}{26} \\
\frac{38}{37}=1+\frac{1}{37}
\end{array}

\frac{1}{26}>\frac{1}{27}

nên \frac{27}{26}>\frac{38}{37}

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 đề số 9

Phần I: Trắc nghiệm

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: (0.5 điểm) 5\frac{7}{100} viết dưới dạng số thập phân là:

A. 5,7

B. 5,007

C. 5,07

D. 5,0007

Câu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m= ……..km:

A. 5, 302

B. 53,02

C. 5,0302

D. 530,2

Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:

A. 5,798

B. 5,897

C. 5,789

D. 5,879

Câu 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2 dm2 = …………dm2

A. 72

B. 720

C. 702

D. 7002

Câu 5: (1 điểm) Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe?

A. 18 xe

B. 8 xe

C. 6 xe

D. 10 xe

Câu 7: Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. Diện tích của khu vườn là:

Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 5

A. 18 km2

B. 18 ha

C. 18 dam2

D. 180 m2

Phần II: Tự Luận

Câu 1: Tìm x

a) 1 \frac{5}{7} \times x=2 \frac{3}{6}

b) \frac{29}{7}-x=\frac{3}{2}

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

a. 6m 25 cm = ................m

b. 25ha =..................km2

Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng \frac{5}{3}chiều rộng. Người ta đã sử dụng \frac{1}{12}diện tích mảnh đất để làm nhà.

a. Tính chiều dài chiều rộng?

b. Tính diện tích phần đất làm nhà?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 đề số 10

Phần I: Trắc nghiệm:

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1. Hỗn số 4\frac{3}{5} được viết thành phân số:

A. \frac{9}{5}

B. \frac{12}{5}

C. \frac{27}{5}

D. \frac{23}{5}

Câu 2. Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là:

A. 6,768

B. 62,768

C. 62,678

D. 62,867

Câu 3. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:

A. \frac{6}{10}

B. \frac{6}{100}

C. \frac{6}{1000}

D. \frac{6}{1000}

Câu 4. Phân số \frac{9}{100} thập phân viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,9

B. 0,09

C. 0,009

D. 9,00

Câu 5. Hỗn số 58\frac{27}{1000} được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 58,27

B. 58,270

C. 58,0027

D. 58,027

Phần II: Tự luận:

1. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:

a. 83,2 ... 83,19

b. 48,5 ... 48,500

c. 7,843 .... 7,85

d. 90,7.... 89,7

2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng \frac{5}{3} chiều rộng.

a.Tính diện tích thửa ruộng đó.

b. Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 đề số 11

Phần 1: Khoanh vào kết quả đúng.

Bài 1: Cho số thập phân 34,567 . Giá trị của chữ số 5 là:

a, 50

b, \frac{5}{10}

c, \frac{5}{100}

d, \frac{5}{1000}

Bài 2: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân là:

a, 61,5

b, 6,15

c, 0,615

d, 615

Bài 3: 3m25dm2 = ………..m2

a, 3,5

b, 3,05

c, 30,5

d, 305

Bài 4: Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại?

a, 3,4

b, 3,04

c, 3,400

d, 3,40

Phần 2: Tự luận

Bài 1: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó.

\frac{135}{10} = ………………………………………………………….

\frac{2009}{1000}=………………………………………………………….

Bài 2: So sánh các số thập phân sau:

a, 7,899 và 7,9

b, 90,6 và 89,7

Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

7,8 ; 6,79 ; 8,7 ; 6,97 ; 9,7

…………………………………………………………………………

Bài 4: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a, 42dm 4cm = …………………….dm

b, 2cm2 5mm2= ……………………cm2

c, 6,5ha = …………………….m2

d, 300g = ……………………..kg

Bài 5: Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng . Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 đề số 12

Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:

1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:

A. 6,428

B. 64,28

C. 642,8

D. 0,6428

2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:

A. 5600,2

B. 5060,2

C. 5006,2

D. 56000,2

3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:

A. 9\frac{5}{100}

B. 9\frac{5}{1000}

C. \frac{905}{1000}

D. \frac{9050}{1000}

5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:

A. 3 và 4

B. 4 và 5

C. 5 và 6

D. 6 và 8

Bài 2. So sánh hai số thập phân:

a) 3,71 và 3,685

b) 95,2 và 95,12

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7m2= ……..dm2

b) 6dm24cm2 = ……..cm2

c) 23dm2=…...m2

d) 5,34km2= …….ha

Bài 4. Tính:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5

Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 đề số 13

I- Trắc nghiệm:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số thập phân gồm có:năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là:

A. 502,608

B. 52,608

C. 52,68

D. 502,68

2. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là:

A. \frac{6}{10}

B. \frac{6}{100}

C. \frac{6}{1000}

D. 6

3. 5\frac{6}{100}viết dưới dạng số thập phân là:

A. 5,06

B. 5,600

C. 5,6

D. 5,60

4. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là:

A. 6,235

B. 5,325

C.6,325

D.4,235

5. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:

A. 25,018

B. 25,180

C. 25,108

D. 250,18

6. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là:

A. \frac{5}{100}

B. \frac{5}{10}

C. \frac{5}{1000}

D. 5

II. Tự luận:

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 8m 5dm = ……….m

b. 2km 65m=………..km

c. 5 tấn 562 kg = ……tấn

d. 12m25dm2 =……. m2

2. Bài toán

Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 đề số 14

Bài 1:

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là:

A. 80

B.\frac{8}{10}

C. \frac{8}{100}

b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:

A. \frac{235}{100}

B. 2\frac{35}{100}

C. 23\frac{5}{100}

c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số:

A. 4,963

B. 4,693

C. 4,639

d) Số 0,08 đọc là:

A. Không phẩy tám.

B. Không, không tám.

Không phẩy không tám

Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân :

4\frac{7}{10}= ……………………………

21\frac{8}{100} = ……………………………

Bài 3 : Điền dấu < , > , = vào ô trống :

17,5 .... 17,500

\frac{145}{10} .... 14,5

Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 5 m2= ……………………………cm2

b) 2 km2= ………………………ha

c) 2608 m2= …………dam2……………m2

d) 30000hm2= ……………… ha

Bài 5: Tính kết quả :

a/ \frac{6}{7}+\frac{5}{8}

b/ 10\frac{7}{10}-4\frac{3}{10}

Bài 6: 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5 đề số 15

Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau:

A. 47,480

B. 47,0480

C. 47,48

D. 47,048

Câu 2: Biết 12,... 4 < 12,14

Chữ số điền vào ô trống là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?

A. Hàng nghìn

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 4: Viết 1/10 dưới dạng số thập phân được

A. 10,0

B. 1,0

C. 0,01

D. 0,1

Phần II:

Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

16m 75mm = …………..m

28ha = ………..km2

Câu 2: Tính:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5

Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc?

Để xem trọn bộ Đề thi Toán 5 có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!

1 15053 lượt xem
Mua tài liệu