Đề cương Giữa học kì 1 Toán lớp 5 năm 2023 chi tiết nhất
Đề cương Giữa học kì 1 Toán lớp 5 năm 2023 chi tiết nhất có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 5 Giữa học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề cương Giữa học kì 1 Toán lớp 5 năm 2023 chi tiết nhất
1. Bài toán về đổi độ dài, khối lượng, diện tích
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2,5 tấn = …………kg
5,4 tấn = …………kg
1,2 kg = …………g
3,2 yến = ………...kg
0,96 tấn = ………..kg
3,72 tấn = ………..tạ
0,12 kg = …………g
2,2 hg = ………...dag
5,4 tạ = …………yến
3,39 tấn = ………yến
0,5 yến = ………..kg
2,2 hg = …………g
b) 4 987m2= ……..dam2……..m2
320 060 dam2 = ……..km2……m2
125 600 m2 = ………..hm2…….dam2
9 028 007 m2 = ………km2…..…m2
c) 5 m216dm2= ……m2
7m2 5cm2 = ………..m2
68 m2 = …………..m2
69 3000 m2 = ………ha
0,235 km2 = ………ha
25m27dm2 = ………m2
15km268hm2 = ……km2
2002cm2 = ………m2
500 m2 = ………ha
0,058 km2 = ………ha
9km26dam2 = ………km
75m27dm2 = ………m2
68 063 m2 = ………ha
400 ha = ………km2
Bài 2. Đổi các đơn vị đo độ dài
204m =………….. dm
36dm = …………..m
148dm = …………..cm
70hm = …………..dm
4000mm= …………..m
742hm = …………..km
1800cm = …………..m
9,32km = …………..m
5km 27m = …………..m
8m 14cm = …………..cm
246dm = ……..m……..dm
3127cm = ……..m……..cm
7304m = ………km……..m
36 hm =…………..m
24,88 m =………m……..cm
9,7 hm = …………hm……..dam
2. Bài toán tỉ lệ
Bài 1: Muốn chở hết số hàng trong 2 chuyến xe cần có 12 xe tải. Hỏi muốn chở hết số hàng đó trong 3 chuyến xe cần có bao nhiêu xe tải? (sức chở như nhau)
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Đem chia đều một số bánh vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 2 cái bánh thì được 20 đĩa bánh. Hỏi nếu xếp vào mỗi đĩa 4 cái bánh thì được bao nhiêu đĩa bánh?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………............……………………………………………………………………
3. Bài toán tổng hiệu
Bài 1: Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 56. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi 324cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 8dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Bài toán tổng - tỉ
Bài 1: Mẹ hơn con 30 tuổi. Tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi tuổi của mỗi người.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………............……………………………………………………………………
Bài 2: Cửa hàng bán được 1 tạ gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo tẻ gấp rưỡi số gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
5. Bài toán hiệu - tỉ
Bài 1: Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và kém chiều dài 26m. Tính chu vi và diện tích sân trường.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Một hình thoi có đường chéo thứ nhất dài hơn đường chéo thứ hai là 24m và đường chéo thứ hai bằng đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
6. Bài toán Hình học
Bài 1: Một hình thoi có diện tích là 4 dam2, độ dài một đường chéo là dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Một mảnh đất hình thoi có độ dài hai đường chéo là 80m và 60m. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, hãy tìm:
a. Chu vi hình thu nhỏ (theo cm2)
b. Diện tích thu nhỏ (theo cm2)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………