Đề cương Giữa học kì 2 Hóa học lớp 9 năm 2022 chi tiết nhất

Đề cương ôn tập Giữa học kì 2 Hóa học lớp 9 chi tiết nhất giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Hóa học 9 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 856 lượt xem
Tải về


Đề cương Giữa học kì 2 Hóa học lớp 9 năm 2022 chi tiết nhất

I. CÂU HỎI ÔN TẬP:

Câu 1. Trình bày tính chất hóa học dưới dạng tổng quát của cacbon và các hợp chất của cacbon (CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại). Mỗi tính chất hóa học dạng tổng quát viết ít nhất một phương trình hoá học (PTHH) minh họa.

Câu 2. Hợp chất hữu cơ là gì? Hợp chất hữu cơ gồm những loại nào? Lấy ví dụ với mỗi loại.

Câu 3. Trình bày, tính chất vật lí, đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học của metan, etilen, axetilen.      

II. BÀI TẬP:

Bài 1. Cho các chất có công thức phân tử sau: C2H6O, CH4, NaHCO3, C3H8, HCl, CH3NO2, C5H12, CH3Cl. Hãy chỉ ra đâu là hợp chất vô cơ?  Hiđrocacbon? Dẫn xuất của hiđrocacbon?            

Bài 2. Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: C4H10, C2H5Br, C3H6, C4H8, C2H6O.

Bài 3. Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:

a. CO2, Cl2, CO, H2

b. CO2, CH4, C2H4

Bài 4. Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

a. CH4  +  Cl2  

b. C2H4    +   O2  

c. CH ≡ CH  +  Br2 dư   

d. CnH2n+2  +  O2  

e. CH2 = CH2  +   H2   

f. CH3 – CH3   +  Cl2     

g. nCH2 = CH2  

Bài 5. Viết dãy chuyển hóa sau bằng công thức hóa học các chất và viết phương trình hóa học thực hiện:

a.  Cacbon     Cacbon đioxit    Natri cacbonat    Cacbon đioxit    Cacbon oxit

b.  Canxi cacbua    Axetilen    Etilen    Đibrometan

Bài 6. Đốt cháy 6,4 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 g CO2 và 7,2 g H2O. Biết MA = 32 g/mol. Tìm công thức phân tử hợp chất A và viết công thức cấu tạo của A.

Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí axetilen (đktc).

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?

b. Tính khối lượng CO2 thu được.

c. Cho toàn bộ lượng CO2 thu được ở trên đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng. 

Bài 8. Cho 8,4 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen ở đktc lội qua dung dịch brom dư. Biết có 32 gam brom đã tham gia phản ứng, tính phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu?

Bài 9. Đốt cháy 10,08 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H6 thu được 14,56 lít CO2

a. Tính thành phần % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp trên.

b. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dd Ba(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Tính a? (Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)

Xem thêm:

Đề thi Giữa học kì 2 Hóa học lớp 9 năm 2022 có ma trận

Tên Chủ đề

(nội dung, chương…)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

 

Chủ đề 9:

Phi kim

- Tính chất chung của phi kim. (1 câu)

- Tính chất hóa học của cacbon (1 câu)

- Dạng thù hình của cacbon (1 câu).

- Ứng dụng của CO2, muối cacbonat (2 câu)

- Phân loại Silic đioxit (1 câu)

- Tính chất hóa học của clo (2 câu).

- Tính chất hóa học của muối cacbonat (1 câu)

- Tính toán liên quan đến cacbon khử oxit kim loại (1 câu).

- Bài toán muối cacbonat phản ứng với bazơ (1 câu).

- Bài toán liên quan đến silic và hợp chất (2 câu).

- Bài toán sục khí clo vào dung dịch kiềm (1 câu)

- Bài toán nhiệt phân muối cacbonat

 (1 câu)

 

 

Số câu

Số điểm 

Tỉ lệ %

6

2đ

20%

 

3

1

10%

 

5

5/3đ

16,67%

 

1

1/3

3,33%

 

15

50%

Chủ đề 10: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

- Nguyên tắc sắp xếp trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (1 câu).

- Đặc điểm của chu kì (1 câu)

Xác định vị trí của nguyên tố dựa vào cấu tạo nguyên tử. (1 câu)

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

2/3đ

6,67%

 

1

1/3

3,33%

 

 

 

 

 

3

10%

Chủ đề 11:

Đại cương về hóa học hữu cơ

- Khái niệm hóa học hữu cơ. (1 câu).

- Dựa vào khái niệm xác định hợp chất hữu cơ.(1 câu)

- Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ dựa vào công thức cấu tạo (1 câu)

- Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ (1 câu).

- Xác định định tính các nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ.(1 câu)

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

2/3đ

6,67%

 

1

1/3đ

3,33%

 

2

2/3đ

6,67%

 

 

 

5

5/3đ

16,67%

Chủ đề 12:

Hiđrocacbon

- Tính chất hóa học của metan (1 câu)

 

 

- Tính khối lượng sản phẩm tạo thành khi đốt cháy metan (1 câu).

- Bài tập về phản ứng brom hóa etilen, axetilen (2 câu)

- Tính hiệu suất phản ứng brom hóa benzen (1 câu)

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

1/3đ

3,33%

 

 

 

3

10%

 

1

1/3đ

3,33%

 

5

5/3đ

16,67%

Chủ đề 13:

Nhiên liệu

- Phân loại nhiên liệu (1 câu)

- Phân bố nhiên liệu trong tự nhiên (1 câu)

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

1/3đ

3,33%

 

1

1/3đ

3,33%

 

 

 

 

 

2

2/3đ

6,67%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

12

4%

 

6

20%

 

10

10/3đ

33,33%

 

2

2/3đ

6,67%

  

 

30

10 đ

100%

 

 

 

 

 

 

 

Đề thi Giữa học kì 2 Hóa học lớp 9 năm 2022 có ma trận đề số 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hóa học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Phi kim nào dưới đây trong điều kiện thường không tồn tại ở trạng thái rắn? 

A. Nitơ

B. Photpho

C. Cacbon

D. Silic

Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí clo người ta làm như sau:

A. Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl loãng

B. Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc

C. Cho KMnO4 rắn tác dụng với dung dịch HCl đặc

D. Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng

Câu 3: Trong nước máy thường thấy có mùi của khí clo. Người ta đã sử dụng tính chất nào sau đây của clo để xử lí nước?

A.  Nước clo có tính sát trùng

B. Clo ít tan trong nước

C. Clo là một phi kim mạnh.

D. Clo là chất khí không độc

Câu 4: Hai nguyên tố X và Y cùng thuộc một chu kì và ở hai nhóm A kế tiếp nhau có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn?

A. Chu kì 3 và các nhóm IIA, IIIA

B. Chu kì 2 và các nhóm IIA, IIIA

C. Chu kì 3 và các nhóm IA, IIA

D. Chu kì 2 và các nhóm IA, IIA

Câu 5: Sục CO2 đến dư vào nước vôi trong thấy

A. ban đầu kết tủa trắng, kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa lại tan dần và cuối cùng thu được dung dịch trong suốt

B. ban đầu có kết tủa trắng, kết tủa tăng dần và đạt kết tủa cực đại

C. khí CO2 bị hấp thụ, không có kết tủa

D. có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan

Câu 6: Khí CO tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe2O3, CuO, O2, PbO

B. CuO, CaO, C, O2

C. Al2O3, C, O2, PbO

D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2

Câu 7: Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân?

A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3

B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3

D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ứng với mỗi chất chỉ có một CTPT.

B. Mỗi chất chỉ có một CTCT.

C. Có nhiều chất khác nhau có CTPT giống nhau.

D. Một chất có thể được biểu diễn bằng nhiều CTCT khác nhau.

Câu 9: Cho các chất sau: CO, H2CO3, CH4, C2H4, C6H6, CO2. Số chất thuộc vào hợp chất hữu cơ là: 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10: Số đồng phân cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C4H8 là 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 11: Điều kiện để phản ứng giữa Metan và Clo xảy ra là:

A. Có bột sắt làm xúc tác

B. Có axit làm xúc tác

C. Có nhiệt độ

D. Có ánh sáng

Câu 12: Thể tích khí oxi cần để đốt cháy hết 3,36 lít khí metan là:

A. 6,72 lít

B. 4,48 lít

C. 3,36 lít

D. 22,4 lít 

Câu 13: Khi dẫn khí etilen vào dung dịch Brom dư đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy

A. màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất kết tủa

B. màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất lỏng không tan chìm xuống đáy ống nghiệm

C. màu của dung dịch brom nhạt dần, có khí thoát ra

D. màu của dung dịch brom không thay đổi

Câu 14: Có hỗn hợp gồm C2H4; CH4; CO2. Để nhận ra từng khí có trong hỗn hợp trên có thể sử dụng lần lượt các hóa chất là

A. dung dịch nước brom, lưu huỳnh đioxit.

B. KOH; dung dịch nước brom.

C. NaOH; dung dịch nước brom.

D. Ca(OH)2; dung dịch nước brom.

Câu 15: Sử dụng thuốc thử nào sau đây để nhận biêt các chất khí sau: CH4, C2H2, CO2

A. Dung dịch nước vôi trong, quỳ tím

B. Dung dich nước vôi trong, dung dịch brom

C. Dung dịch phenolphtalein, dung dịch nước vôi trong

D. Cả A, B, C

Câu 16: Cho phản ứng sau: CH4 + Cl2 → ? + HCl. Sản phẩm còn lại của phản ứng là chất nào?

A. CH3

B. CH4

C. CH3Cl

D. CH4Cl

Câu 17: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là

A. khí nitơ và hơi nước.

B. khí cacbonic và khí  hiđro.

C. khí cacbonic và cacbon.

D. khí cacbonic và hơi nước.

Câu 18: Cho các chất sau: CH4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 19: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là gì?

A. Axetilen.

B. Propan.

C. Etilen.

D. Metan.

Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dầu mỏ?

A. Dầu mỏ là một đơn chất.

B. Dầu  mỏ là một hợp chất phức tạp của nhiều nguyên tố.

C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.

D. Dầu mỏ là một hợp chất hữu cơ.

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau

Cl2 → FeCl3→ BaCl2 → NaCl → Cl2 →HClO

Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 4 lọ thủy tinh không nhãn đựng các chất khí sau: CO2, HCl, Cl2, CO

Câu 3: Hỗn hợp A gồm metan và etilen. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) rồi cho sản phẩm đi qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra 27,58 gam kết tủa.

a) Viết phương trình hóa học?

b) Tính thành phần, phần trăm thể tích hỗn hợp ban đầu.

Đề thi Giữa học kì 2 Hóa học lớp 9 năm 2022 có ma trận đề số 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hóa học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Để phân biệt CO2 và SO2 người ta dùng dịch nào sau đây?

A. Nước brom

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch Ca(OH)2

Câu 2: Chất nào sau đây là muối cacbonat?

A. NaHCO3

B. Ca(HCO3)2

C. Ba(HCO3)2

D. CaCO3

Câu 3: Đốt cháy 24,8 gam photpho bình chứa khí oxi, thu được m gam điphotpho pentaoxit. Giá trị của m là

A. 56,8 gam

B. 57,2 gam

C. 54,4 gam

D. 55,4 gam

Câu 4: Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?

A. K2CO3 + Ca(OH)2 → 2KOH + CaCO3 

B. K2CO3 + Ca(OH)2 → 2K2O + CaCO3 

C. K2CO3 + Ca(OH)2 → 2KOH + CaO +CO2

D. K2CO3 + Ca(OH)2 → 2K2O + CaCO3 +H2O

Câu 5: Để có thể khắc chữ và hình trên thuỷ tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây?

A. Dung dịch HF

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch HBr

D. Dung dịch HI

Câu 6: Ở điều kiện thường, phi kim nào sau đây tồn tại ở thể khí

A. Lưu huỳnh

B. Clo

C. Cacbon

D. Photpho

Câu 7: Nguyên liệu được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là 

A. H2SO3

B. HNO3 

C. HCl đặc

D. H2SO4

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn trong khí clo dư, thu được 41,7 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

A. 6,72 lít

B. 4,48 lít

C. 5,60 lít

D. 3,36 lít

Câu 9: Trong các dạng tồn tại của cacbon, dạng nào hoạt động hóa học mạnh nhất? 

A. Tinh thể kim cương

B. Tinh thể than chì

C. Cacbon vô định hình

D. Các dạng đều hoạt động mạnh như nhau

Câu 10: Dạng thù hình của nguyên tố là

A. Các hợp chất khác nhau của một nguyên tố hóa học

B. Các đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên

C. Các nguyên tố có hình dạng khác nhau

D. Các đơn chất có hình dạng khác nhau

Câu 11: Đốt cháy 2,24 lít khí CO (đktc). Thể tích không khí cân dùng cho phản ứng trên là  (Biết VO2=15Vkk)

A. 6,8 lít

B. 3,6 lít

C. 4,8 lít

D. 5,6 lít

Câu 12: Chọn đáp án đúng nhất. Tất cả muối cacbonat đều

A. Không tan trong nước

B. Tan trong nước

C. Bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit

D. Bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm

Câu 13: Thành phần chính của xi măng là

A. Canxi silicat

B. Canxi silicat và nhôm oxit

C. Canxi aluminat

D. Canxi silicat và canxi aluminat

Câu 14: Hợp chất hữu cơ là

A. Hợp chất khó tan trong nước

B. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O

C. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại

D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao

Câu 15: Hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16: Cho các phát biểu sau:

(1) Đốt cháy hợp chất hữu cơ luôn thu được CO2 và H2O.

(2) Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta.

(3) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.

(4) Hóa học hữu cơ có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế, xã hội.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố O trong C2H4O2 là

A. 51,23%

B. 52,60%

C. 53,33%

D. 54,45%

Câu 18: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết

A. Thành phần phân tử

B. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

C. Thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

D. Thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác

Câu 19: Phân tử metan CH4 có cấu tạo

A. Dạng đường thẳng

B. Hình chóp tứ diện đều

C. Dạng tam giác phẳng

D. Dạng hình vuông phẳng

Câu 20: Tính chất vật lý của metan là

A. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước

B. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước

C. Chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước

D. Chất khí, màu vàng lục, tan nhiều trong nước

Câu 21: Trong phân tử etilen giữa 2 nguyên tử cacbon có

A. Một liên kết ba

B. Một liên kết đơn

C. Hai liên kết đôi

D. Một liên kết đôi

Câu 22: Khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ đều thấy tạo ra

A. NO

B. CO2

C. HCl

D. H2CO3

Câu 23: Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây?

A. KOH

B. NaCl

C. NaCl

D. Br2

Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là

A. 8,89 lít

B. 9,60 lít

C. 10,08 lít

D. 14,56 lít

Câu 25: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là

A. CnH2n+2

B. CnH2n-2

C. CnH2n-4

D. CnH2n-6

Câu 26: Biết 0,01 mol hidrocacbon X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X có công thức là

A. CH4

B. C2H4

C. C6H6

D. C2H2

Câu 27: Dẫn 0,55 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là

A. 124 gam

B. 176 gam

C. 165 gam

D. 138 gam

Câu 28: Trùng hợp 28 gam etilen (với hiệu suất 100 %) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là

A. 14 gam

B. 26 gam

C. 24 gam

D. 28 gam

Câu 29: Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì

A. Do dầu không tan trong nước

B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau

C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết

D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lí

Câu 30: Thành phần chính của khí thiên nhiên và khí dầu mỏ là

A. Metan

B. Benzen

C. Các hiđrocacbon no

D. Các hiđrocacbon không no

Đề thi Giữa học kì 2 Hóa học lớp 9 năm 2022 có ma trận đề số 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hóa học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1: Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Gia-ven?

A. NaCl + NaClO + H2O

B. NaCl + NaClO2 + H2O

C. NaCl + NaClO3 + H2O

D. NaCl + NaClO4 + H2O

Câu 2: Trộn một ít bột than với bột đồng(II) oxit rồi cho vào đáy ống nghiệm khô, đốt nóng, khí sinh ra được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là

A. màu đen của hỗn hợp không thay đổi, dung dịch nước vôi trong vẩn đục.

B. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong không thay đổi.

C. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong vẩn đục.

D. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu trắng xám, dung dịch nước vôi trong vẩn đục.

Câu 3: Cho bột than dư vào hỗn hợp 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 g hỗn hợp kim loại và 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là:

A. 5 g

B. 5,1 g

C. 5,2 g

D. 5,3 g

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon thu được 44 g CO2 và 18 g H2O. Giá trị của m là:

A. 11 g

B. 12 g

C. 13 g

D. 14 g

Câu 5: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với Cl2 và một miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:

A. 14,245 g

B. 16,125 g

C. 12,137 g

D. 14,475 g

Câu 6: Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển ?

A. Sự hô hấp của động vật và con người.

B. Cây xanh quang hợp.

C. Đốt than và khí đốt.

D. Quá trình nung vôi.

Câu 7: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 chỉ tạo muối trung hòa. CM của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là

A. 0,55 M.

B. 0,45 M.

C. 0,5 M.

D. 0,65 M.

Câu 8: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch?

A. HNO3 và KHCO3.

B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.

C. Na2CO3 và CaCl2.

D. K2CO3 và Na2SO4.

Câu 9: Dãy gồm các muối đều phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Na2CO3, NaHCO3, MgCO3, K2CO3.

B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2.

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3, Ba(HCO3)2.

D. CaCO3, BaCO3, Na2CO3, MgCO3.

Câu 10: Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau

A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.

B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.

C. tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần.

D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.

Câu 11: SiO2 không phải nguyên liệu chính để sản xuất:

A. xi măng.  

B. thủy tinh.

C. linh kiện điện tử.  

D. gốm sứ.

Câu 12: Nguyên tố A có Z = 17, vị trí A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố là

A. Chu kì 2 nhóm V. 

B. Chu kì 3 nhóm V.

C. Chu kì 3 nhóm VII.    

D. Chu kì 2 nhóm VII.

Câu 13: Metan tham gia phản ứng thế với clo khi có ánh sáng khếch tán là do:

A. Trong phân tử chỉ có liên kết đơn

B. Trong phân tử có liên kết đôi

C. Trong phân tử có liên kết ba.

D. Trong phân tử chỉ có ngtử C và ngtử H

Câu 14: Dãy chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

A. CH4, CH2=CH2, CH ≡ CH.                   

B. CH3 - CH3, CH2 = CH - CH3, CH ≡ CH

C. CH ≡ CH, CH4, CH3 = CH - CH3       

D. CH2 = CH2, CH ≡ CH, CH2 = CH - CH3

Câu 15: Phản ứng hoá học đặc trưng của etilen là phản ứng cộng do:

A. Trong phân tử có liên kết đơn                

B. Trong phân tử có liên kết đôi

C. Trong phân tử có C và H                            

D. Trong phân tử có liên kết hiđro

Câu 16: Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu có thành phần chính là

A. metan

B. etilen

C. axetilen 

D. cacbonic

Câu 17: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là

A. 52,2%; 13%; 34,8%.

B. 52,2%; 34,8%; 13%.

C. 13%; 34,8%; 52,2%.

D. 34,8%; 13%; 52,2%

Câu 18: Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là

A. metan.

B. etilen.  

C. axetilen.   

D. etan.

Câu 19: Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là

A. C6H6 +Br → C6H5Br + H

B. C6H6 + Br2 Fe, toC6H5Br + HBr

C. C6H6 + Br2 → C6H6Br2

D. C6H6 +2Br Fe, to C6H5Br + HBr

Câu 20: Khí tham gia phản ứng trùng hợp là  

A. CH4.

B. C2H4.

C. C3H8.

D. C2H6.

II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu 1: Viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây, với mỗi dấu “?” là một chất:

a) CH4   +    ?     →     CH3Cl   +   HCl

b) CaC2   +   H2O  →  ?    +   Ca(OH)2

c) C2H2    +    ?    →  C2H2Br4

d) C2H2    +    ?    →  C2H4

Câu 2: Nêu phương pháp hóa học làm sạch khí CH4 có lẫn khí CO2.

Câu 3: Chia 10,08 lít hỗn hợp khí X gồm metan và axetilen thành 2 phần bằng nhau để thực hiện 2 thí nghiệm:

Thí nghiệm 1: Dẫn phần I vào dung dịch Br2 dư, lượng Br2 đã phản ứng là 40 gam.

Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn phần II.

a) Tính thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X.

b) Tính thể tích cacbonic sinh ra ở thí nghiệm 2.

Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

Đề thi Giữa học kì 2 Hóa học lớp 9 năm 2022 có ma trận đề số 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hóa học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm?

A. MnO2 và HCl đặc.

B. MnCl2 và H2SO4.

C. MnO2 và NaCl

D. H2SO4 và NaCl.

Câu 2: Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch NaCl.

D. Nước.

Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm chứa một mẩu đá vôi nhỏ (thành phần chính là CaCO3) cho đến dư axit HCl. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được?

A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan.

B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.

C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.

D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết

Câu 4: Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng ….. (1) ….. và được xếp theo chiều điện tích hạt nhân ….. (2) …..

A. (1): số electron; (2): tăng dần.

B. (1): số electron; (2): giảm dần

C. (1): số lớp electron; (2): giảm dần.

D. (1): số lớp electron; (2): tăng dần.

Câu 5: Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo như hình vẽ. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

A. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VII.

B. Ô số 5, chu kì 2, nhóm V

C. Ô số 7, chu kì 2, nhóm V.

D. Ô số 5, chu kì 7, nhóm VII.

Câu 6: Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. Tính kim loại của các nguyên tố ….(1)…. dần. Tính phi kim của các nguyên tố ….(2).... dần.

A. (1): giảm; (2): tăng.

B. (1): tăng; (2): tăng.

C. (1): tăng; (2): giảm.

D. (1): giảm; (2): giảm

Câu 7: Etilen thuộc nhóm

A. Hiđrocacbon

B. Dẫn xuất hidrocacbon          

C. Chất rắn

D. Chất lỏng

Câu 8: Phát biểu nào sau đúng khi nói về metan?

A. Khí metan có nhiều trong thành phần khí quyển trái đất.

B. Trong cấu tạo phân tử metan có chứa liên kết đôi.

C. Metan cháy tạo thành khí CO2 và H2O.

D. Metan là nguồn nguyên liệu để tổng hợp nhựa PE trong công nghiệp.

Câu 9: Số công thức cấu tạo mạch hở của C4H8 là:

A. 1

B. 2   

C. 3

D. 4  

Câu 10: Trong phân tử metan có

A. 4 liên kết đơn C-H

B. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H

C. 2 liên kết đôi C=O và 2 liên kết đơn C-H

D. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H

Câu 11: Đốt cháy 1 hiđrocacbon được số mol nước gấp đôi số mol CO2. Công thức hiđrocacbon đó là:

A. C2H6   

B. CH4  

C. C2H4    

D. C2H2

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:

A. CH4 làm mất mất màu dung dịch brom

B. C2H4 tham gia phản ứng thế với clo tương tư như CH4

C. CH4 và C2H4 đều tham gia phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O

D. CH4 và CO2 đều có phản ứng trùng hợp

Câu 13: Tính chất vật lí của metan là:

A. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.

B. Chất khí, màu trắng, không mùi, ít tan trong nước.

C. Chất khí, không màu, không mùi, tan vô hạn trong nước.

D. Chất khí, không màu, mùi hắc, ít tan trong nước.

Câu 14: Axetilen có công thức phân tử là:

A. CH4.

B. C2H4.

C. C2H2.

D. C3H6.

Câu 15: Để phân biệt khí metan và khí axetilen ở 2 lọ riêng biệt, người ta dùng thuốc thử nào dưới đây?

A. Dung dịch H2SO4.

B. Dung dịch Br2.

C. Dung dịch Ca(OH)2.

D. Dung dịch NaOH.

Câu 16: Cho các chất sau: C3H8, C2H4O, CO2, N2O, C2H6, C2H5Cl, C4H8. Trong các chất đó, số lượng hiđrocacbon là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 17: Số công thức cấu tạo mạch hở có thể có ứng với công thức phân tử C5H12 (biết trong phân tử chỉ có liên kết đơn) là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) khí C2H2 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là:

A. 20.

B. 10.

C. 40.

D. 60.

Câu 19: Phản ứng đặc trưng của etilen là:

A. Phản ứng cộng.

B. Phản ứng thế.

C. Phản ứng hóa hợp.

D. Phản ứng cháy.

Câu 20: Hợp chất hữu cơ là:

A. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O…

B. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác như N, Cl, O…

C. Hợp chất của cacbon và hiđro.

D. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim loại…

II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu 1: Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các khí sau: CO2, CH4, C2H4.

Câu 2: Cho 3,36 lít hỗn hợp metan và axetilen sục vào dung dịch brom dư thấy có 2,4g brom tham gia phản ứng.

a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.

b) Tính thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu biết các khí đo ở đktc.

c) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, tính khối lượng kết tủa thu được.

Đề thi Giữa học kì 2 Hóa học lớp 9 năm 2022 có ma trận đề số 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hóa học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Dung dịch nào sau đây ăn mòn thủy tinh?

A. Dung dịch HNO3.

B. Dung dịch HF.

C. Dung dịch NaCl.

D. Dung dịch NaOH đặc

Câu 2: Dựa vào tính chất nào của thủy tinh để có thể tạo ra được những vật liệu có hình dạng khác nhau?

A. Thủy tinh có nhiệt độ nóng chảy cao

B. Khi đun nóng, thủy tinh mềm ra rồi mới nóng chảy.

C. Thủy tinh có nhiều màu sắc khác nhau.

D. Thủy tinh giòn, dễ vỡ.

Câu 3: Nguyên tố A có Z = 17, vị trí A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố là

A. Chu kì 2 nhóm V. 

B. Chu kì 3 nhóm V.

C. Chu kì 3 nhóm VII.

D. Chu kì 2 nhóm VII.

Câu 4: Nguyên tố X ở chu kì 3 nhóm IA, điện tích hạt nhân của nguyên tố X là

A. Z = 13.

B. Z = 10.

 C. Z = 12.

D. Z = 11.

Câu 5: Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống dưới thì:

A. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.

B. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng

C. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.

D. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.

Câu 6: Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là:

A. Na2CO3, C6H6, C2H5OH

B. CH3Cl, C2H6O, C6H6

C. C2H4, CH3COOH, CaCO3 

D. C2H2, CH4, CO2

Câu 7: Phản ứng hoá học đặc trưng của phân tử metan là:

A. Phản ứng cộng với dung dịch nước brom

B. Phản ứng cháy

C. Phản ứng thế với clo khi có ánh sáng khuyếch tán 

D. Phản ứng cộng hiđro

Câu 8: Dãy chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

A. CH4, CH2=CH2, CH ≡ CH.                     

B. CH3 - CH3, CH2 = CH - CH3, CH ≡ CH

C. CH ≡ CH, CH4, CH3 = CH - CH3       

D. CH2 = CH2, CH ≡ CH, CH2 = CH - CH3

Câu 9: Để loại bỏ tạp chất etilen và axetilen có lẫn trong khí metan, người ta dùng:

A. Dung dịch nước vôi trong.  

B. Dung dịch nước brom

C. Khí clo.

D. Dung dịch HCl.


Câu 10: Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí metan và etilen (đktc) qua bình đựng dung dịch brom đã làm mất màu một dung dịch có chứa 4 gam brom. Thể tích khí metan có trong hỗn hợp đó là:

A. 2,24 lít

B. 2,42 lít

C. 4,22 lít 

D. 5,6 lít

Câu 11: Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu có thành phần chính là

A. metan

B. etilen

C. axetilen

D. cacbonic

Câu 12: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:

A. CH4, C3H8, NH3, C4H10.

B. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.

C. C2H2, C2H6, C4H10, C5H12.

D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.

Câu 13: Hỗn hợp khí A gồm CH4 và C2H4. Dẫn hỗn hợp A qua bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng khối lượng bình brom tăng 9,8 (g). Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí A cần dùng 34,72 lít khí oxi (các khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm về thể tích của CH4 và C2H4 trong hỗn hợp A lần lượt là:

A. 50% và 50% 

B. 58,33% và 41,67%     

C. 41,67% và 58,33%  

D. 33,33% và 66,67%.

Câu 14: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là

A. phản ứng cháy.

B. phản ứng thế.

C. phản ứng cộng.

D. phản ứng phân hủy.

Câu 15: Tính chất vật lý của khí etilen

A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 16: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp

A. phun nước vào ngọn lửa.

B. phủ cát vào ngọn lửa.

C. thổi oxi vào ngọn lửa.

D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.

Câu 17: Thành phần chính trong bình khí biogas là:

A. C2H2.

B. CH4.

C. C2H4.

D. C2H4O.

Câu 18: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dầu mỏ?

A. Dầu mỏ là một đơn chất.

B. Dầu  mỏ là một hợp chất phức tạp của nhiều nguyên tố.

C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.

D. Dầu mỏ là một hợp chất hữu cơ.

Câu 19: Phần trăm về khối lượng của Cacbon trong phân tử CH4 là:

A. 25%

B. 50%

C. 100%

D. 75%

Câu 20: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là:

A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O

B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6

C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6

D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3

Câu 21: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có

A. một liên kết đơn.

B. một liên kết đôi

C. một liên kết ba.

D. hai liên kết đôi.

Câu 22: Hóa chất dùng để phân biết khí metan và khí etilen là

A. dung dịch nước Brom                                

B. dung dịch Natrihidroxit

C. dung dịch phenolphtalein  

D. dung dịch nước vôi trong.

Câu 23:  Lượng Oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí etilen là

A. 4,48 lít

B. 8,96 lít

C. 13,44 lít

D. 6,72 lít

Câu 24: Liên kết đôi dễ tham gia phản ứng nào sau đây:

A. Phản ứng thế

B. Phản ứng cộng   

C. Phản ứng hoá hợp

D. Phản ứng phân huỷ

Câu 25: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào dể tham gia phản ứng thế với clo:

A. CH4   

B. CH2 = CH2     

C. C6H6

D. C2H2

Câu 26: Etilen có phản ứng cộng là do etilen có.

A. Liên kết đơn

B. Liên kết đôi                     

C. Liên kết ba

D. Vòng 6 cạnh

Câu 27: Tính chất vật lý nào sau đây không phải của benzen

A. Chất lỏng không màu.

B. Chất lỏng không màu không tan trong nước.

C. Chất lỏng tan trong nước tạo dung dịch đồng nhất.

D. Nhẹ hơn nước.

Câu 28:  Khối lượng C cần dùng để khử 8 gam CuO tạo thành CO2 là

 A. 0,6 gam.

B. 1,2 gam.

C. 2,4 gam.

D. 3,6 gam.

Câu 29: Tính khối lượng của C2H2 thu được khi cho 128g CaC2 tác dụng hết với H2O

A. 50g

B. 52g

C. 51g

D. 53g

Câu 30: Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Khi đốt cháy 3g chất A thu được 5,4g H2O. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 30g

A. C2H4 

B. C2H6 

C. C3H6 

D. C4H8 

Xem thêm các bộ đề thi Hoá học lớp 9 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Hóa học lớp 9 Giữa học kì 2 có đáp án

Các dạng bài tập Hóa học lớp 9 Giữa học kì 2

Hệ thống kiến thức Hóa học lớp 9 Giữa học kì 2

TOP 30 Đề thi Học kì 2 Hoá học lớp 9 năm 2022 có đáp án

Đề cương Học kì 2 Hóa học lớp 9 năm 2022 chi tiết nhất

 

 

 

1 856 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: