Câu hỏi:
30/06/2024 227
Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của:
a) (a + b)2022;
b) (a + b)2023.
Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của:
a) (a + b)2022;
b) (a + b)2023.
Trả lời:

Vì dãy hệ số của khai triển (a + b)n tăng dần đến "giữa" rồi giảm dần nên:
a) Hệ số lớn nhất của (a + b)2022 là C10112022.
b) Hệ số lớn nhất của (a + b)2023 là C10112023
Vì dãy hệ số của khai triển (a + b)n tăng dần đến "giữa" rồi giảm dần nên:
a) Hệ số lớn nhất của (a + b)2022 là C10112022.
b) Hệ số lớn nhất của (a + b)2023 là C10112023
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Xác định hệ số của:
a) x12 trong khai triển của (x + 4)30;
b) x10 trong khai triển của (3 + 2x)30;
c) x15 và x16 trong khai triển của
Xác định hệ số của:
a) x12 trong khai triển của (x + 4)30;
b) x10 trong khai triển của (3 + 2x)30;
c) x15 và x16 trong khai triển của
Câu 3:
Cho tập hợp A = {x1; x2; x3; ... ; xn} có n phần tử. Tính số tập hợp con của A.
Cho tập hợp A = {x1; x2; x3; ... ; xn} có n phần tử. Tính số tập hợp con của A.
Câu 4:
Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của:
a) (a + b)8;
b) (a + b)9.
Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của:
a) (a + b)8;
b) (a + b)9.
Câu 5:
Khai triển các biểu thức sau:
a) (2x + y)6;
b) (x – 3y)6;
c) (x – 1)n;
d) (x + 2)n;
e) (x + y)2n;
g) (x – y)2n;
trong đó n lả số nguyên dương.
Khai triển các biểu thức sau:
a) (2x + y)6;
b) (x – 3y)6;
c) (x – 1)n;
d) (x + 2)n;
e) (x + y)2n;
g) (x – y)2n;
trong đó n lả số nguyên dương.
Câu 6:
Bằng phương pháp quy nạp, chứng minh:
a) n5 – n chia hết cho 5 nℕ*;
b) n7 – n chia hết cho 7 n ℕ*.
Câu 7:
Chứng minh công thức nhị thức Newton bằng phương pháp quy nạp:
với nℕ*.
Chứng minh công thức nhị thức Newton bằng phương pháp quy nạp:
với nℕ*.
Câu 8:
Xét khai triển của
a) Xác định hệ số của x7.
b) Nêu số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức trên, từ đó nêu hệ số ak của xk với 0 ≤ k ≤ 12.
Xét khai triển của
a) Xác định hệ số của x7.
b) Nêu số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức trên, từ đó nêu hệ số ak của xk với 0 ≤ k ≤ 12.
Câu 10:
Sử dụng tam giác Pascal để khai triển:
a) (x + y)7;
b) (x – 2)7.
Sử dụng tam giác Pascal để khai triển:
a) (x + y)7;
b) (x – 2)7.
Câu 11:
Giả sử tính trạng ở một loài cây được quy định do tác động cộng gộp của n cặp alen phân li độc lập A1a1, A2a2, ..., Anan. Cho cây F1 dị hợp về n cặp alen giao phối với nhau. Tỉ lệ phân li kiểu hình của F2 là hệ số của khai triển nhị thức Newton (a + b)2n, nghĩa là tỉ lệ phân li kiểu hình của F2 là
Cho biết một loài cây có tính trạng được quy định bởi tác động cộng gộp của 4 cặp alen phân li độc lập. Tìm tỉ lệ phân li kiểu hình của F2 nếu cây F1 dị hợp về 4 cặp alen giao phối với nhau.
Giả sử tính trạng ở một loài cây được quy định do tác động cộng gộp của n cặp alen phân li độc lập A1a1, A2a2, ..., Anan. Cho cây F1 dị hợp về n cặp alen giao phối với nhau. Tỉ lệ phân li kiểu hình của F2 là hệ số của khai triển nhị thức Newton (a + b)2n, nghĩa là tỉ lệ phân li kiểu hình của F2 là
Cho biết một loài cây có tính trạng được quy định bởi tác động cộng gộp của 4 cặp alen phân li độc lập. Tìm tỉ lệ phân li kiểu hình của F2 nếu cây F1 dị hợp về 4 cặp alen giao phối với nhau.
Câu 12:
a) Chọn số thích hợp cho ? trong khai triển biểu thức sau:
Từ đó nêu dạng tổng quát của mỗi số hạng trong khai triển biểu thức (a + b)3.
b) Xét biểu thức (a + b)n.
Nêu dự đoán về dạng tổng quát của mỗi số hạng trong khai triển biểu thức (a + b)n.
a) Chọn số thích hợp cho ? trong khai triển biểu thức sau:
Từ đó nêu dạng tổng quát của mỗi số hạng trong khai triển biểu thức (a + b)3.
b) Xét biểu thức (a + b)n.
Nêu dự đoán về dạng tổng quát của mỗi số hạng trong khai triển biểu thức (a + b)n.
Câu 13:
Một nhóm gồm 10 học sinh tham gia chiến dịch Mùa hè xanh. Nhà trường muốn chọn ra một đội công tác có ít nhất hai học sinh trong những học sinh trên. Hỏi có bao nhiêu cách lập đội công tác như thế?
Một nhóm gồm 10 học sinh tham gia chiến dịch Mùa hè xanh. Nhà trường muốn chọn ra một đội công tác có ít nhất hai học sinh trong những học sinh trên. Hỏi có bao nhiêu cách lập đội công tác như thế?
Câu 14:
Xét khai triển của
a) Xác định hệ số của x10.
b) Nêu số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức trên, tưr đó nêu hệ số ak của xk với 0 ≤ k ≤ 21.
Xét khai triển của
a) Xác định hệ số của x10.
b) Nêu số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức trên, tưr đó nêu hệ số ak của xk với 0 ≤ k ≤ 21.
Câu 15:
Xét khai triển của (x + 5)15.
a) Nêu số hạng chứa x7, từ đó nêu hệ số của x7.
b) Nêu số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức trên, từ đó nêu hệ số ak của xk với 0 ≤ k ≤ 15.
Xét khai triển của (x + 5)15.
a) Nêu số hạng chứa x7, từ đó nêu hệ số của x7.
b) Nêu số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức trên, từ đó nêu hệ số ak của xk với 0 ≤ k ≤ 15.