Câu hỏi:
22/07/2024 1,521
Số lượng học sinh đăng kí thi môn cầu lông các lớp từ lớp 6 đến lớp 9 được thống kê trong bảng dưới đây:
Lớp
6
7
8
9
Số lượng
20
25
22
15
Tìm mốt trong mẫu số liệu trên.
Số lượng học sinh đăng kí thi môn cầu lông các lớp từ lớp 6 đến lớp 9 được thống kê trong bảng dưới đây:
Lớp |
6 |
7 |
8 |
9 |
Số lượng |
20 |
25 |
22 |
15 |
Tìm mốt trong mẫu số liệu trên.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Ta thấy số lượng học sinh đăng kí thi môn cầu lông của lớp 7 lớn hơn số lượng học sinh đăng kí thi môn cầu lông ở các lớp 6, 8, 9.
Vậy M0 = 7.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Ta thấy số lượng học sinh đăng kí thi môn cầu lông của lớp 7 lớn hơn số lượng học sinh đăng kí thi môn cầu lông ở các lớp 6, 8, 9.
Vậy M0 = 7.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho mẫu số liệu sau:
5; 2; 9; 10; 15; 5; 20.
Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:
Cho mẫu số liệu sau:
5; 2; 9; 10; 15; 5; 20.
Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:
Câu 3:
Cho mẫu số liệu sau:
1; 9; 12; 10; 2; 9; 15; 11; 20; 17.
Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:
Cho mẫu số liệu sau:
1; 9; 12; 10; 2; 9; 15; 11; 20; 17.
Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:
Câu 4:
Cho mẫu số liệu sau:
8; 6; 12; 3; 1; 9; 6; 15; 9.
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
Cho mẫu số liệu sau:
8; 6; 12; 3; 1; 9; 6; 15; 9.
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
Câu 6:
Cho mẫu số liệu sau:
2; 5; 9; 12; 15; 5; 20.
Tìm mốt của mẫu số liệu trên.
Cho mẫu số liệu sau:
2; 5; 9; 12; 15; 5; 20.
Tìm mốt của mẫu số liệu trên.
Câu 7:
Số lượng khách từ ngày thứ nhất đến ngày thứ 10 của một nhà hàng mới mở được thống kê ở bảng sau:
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số khách
11
9
7
5
15
20
9
6
17
13
Tính số khách trung bình từ bảng số liệu trên.
Số lượng khách từ ngày thứ nhất đến ngày thứ 10 của một nhà hàng mới mở được thống kê ở bảng sau:
Ngày |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số khách |
11 |
9 |
7 |
5 |
15 |
20 |
9 |
6 |
17 |
13 |
Tính số khách trung bình từ bảng số liệu trên.
Câu 9:
Có 5 mẫu xe máy được đánh số từ 1 đến 5. Số lượng khách hàng mua các mẫu xe đó trong tháng 6 được thống kê bằng bảng sau:
Mẫu
1
2
3
4
5
Số lượng
30
25
41
27
45
Tính số lượng xe trung bình khách hàng mua trong tháng 6.
Có 5 mẫu xe máy được đánh số từ 1 đến 5. Số lượng khách hàng mua các mẫu xe đó trong tháng 6 được thống kê bằng bảng sau:
Mẫu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Số lượng |
30 |
25 |
41 |
27 |
45 |
Tính số lượng xe trung bình khách hàng mua trong tháng 6.