Câu hỏi:
18/07/2024 216Một công ti có 45 chiếc xe. Mức tiêu thụ xăng (đơn vị: lít) của mỗi xe trong tuần qua được ghi lại như sau:
123 | 132 | 130 | 119 | 106 | 97 | 121 | 109 | 118 |
|
128 | 132 | 115 | 130 | 125 | 121 | 127 | 144 | 115 |
|
107 | 110 | 112 | 118 | 115 | 134 | 132 | 139 | 144 |
|
104 | 128 | 138 | 114 | 121 | 129 | 128 | 116 | 138 |
|
129 | 113 | 105 | 142 | 122 | 131 | 126 | 111 | 142 |
|
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung vị của bảng số liệu trên?
A. 124
B. 123
C. 125
D. 127
Trả lời:
Để tính số trung vị, trước hết ta cần sắp xếp 45 số liệu đã cho theo thứ tự tăng dần. Số trung vị là giá trị của số liệu đứng thức . Số liệu đứng thứ 23 là 123. Vậy số trung vị là 123.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Thống kê điểm thi môn Tiếng Anh khối 10 của một trường THPT gồm 420 học sinh. Người ta thấy số bài đạt điểm 10 chiếm tỉ lệ 5%. Hỏi tần số của giá trị là bao nhiêu?
Câu 2:
Sản lượng vải thiều (tạ) thu hoạch được của 20 hộ gia đình trong một hợp tác xã được ghi ở bảng sau:
Tìm phương sai ?
Câu 3:
Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây:
Lớp |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
Tần số |
1 |
5 |
12 |
13 |
10 |
4 |
45 |
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình ?
Câu 4:
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là mốt?
Câu 5:
Cho dãy số liệu sau:
121 |
142 |
154 |
159 |
171 |
189 |
203 |
211 |
223 |
247 |
251 |
264 |
278 |
290 |
305 |
315 |
322 |
355 |
367 |
388 |
450 |
490 |
54 |
75 |
259 |
|
|
|
|
|
Có bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng ?
Câu 6:
Cho dãy số liệu thống kê: 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai của dãy số liệu thống kê trên là:
Câu 7:
Doanh thu của 19 công ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị: triệu đồng):
17638 | 16162 | 18746 | 16602 | 17357 | 15420 | 19630 |
18969 | 17301 | 18322 | 18870 | 17679 | 18101 | 16598 |
20275 | 19902 | 17733 | 18405 | 18739 |
|
|
Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với tần suất của lớp ?
Câu 8:
Kết quả của kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
68 | 52 | 49 | 56 | 69 | 74 | 41 | 59 |
|
|
79 | 61 | 42 | 57 | 60 | 88 | 87 | 47 |
|
|
65 | 55 | 68 | 65 | 50 | 78 | 61 | 90 |
|
|
86 | 65 | 66 | 72 | 63 | 95 | 72 | 74 |
|
|
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
; | ; | ; |
; | ; | . |
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 6 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là các lớp như trên. Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?
Câu 9:
Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 | 47 | 59 | 66 | 36 | 69 | 84 | 77 | 42 | 57 |
51 | 60 | 78 | 63 | 46 | 63 | 42 | 55 | 63 | 48 |
75 | 60 | 58 | 80 | 44 | 59 | 60 | 75 | 49 | 63 |
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
; | ; | ; |
; | ; | . |
Tần suất của lớp nào là lớn nhất?
Câu 10:
Chiều cao của một cột mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị: mét):
Lớp | Tần số | Lớp | Tần số |
[1,7;1,9)
| 4 | [2,9;3,1)
| 7 |
[1,9;2,1)
| 11 | [3,1;3,3)
| 6 |
[2,1;2,3)
| 26 | [3,3;3,5)
| 7 |
[2,3;2,5)
| 21 | [3,5;3,7)
| 3 |
[2,5;2,7)
| 17 | [3,7;3,9)
| 5 |
[2,7;2,9)
| 11 |
|
|
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 1,9m đến dưới 3,5m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?