Câu hỏi:
23/07/2024 11,133
Khoảng tứ phân vị ∆Q là
Khoảng tứ phân vị ∆Q là
A. Q2 – Q1;
A. Q2 – Q1;
B. Q3 – Q1;
B. Q3 – Q1;
C. Q3 – Q2;
C. Q3 – Q2;
D. (Q1 + Q3) : 2.
D. (Q1 + Q3) : 2.
Trả lời:

Đáp án đúng là: B
Khoảng tứ phân vị ∆Q = Q3 – Q1.
Đáp án đúng là: B
Khoảng tứ phân vị ∆Q = Q3 – Q1.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm N, M, P sao cho BN=a3,CM=2a3,AP=x(0<x<a). Tìm giá trị của x theo a để đường thẳng AN vuông góc với đường thẳng PM.
Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm N, M, P sao cho BN=a3,CM=2a3,AP=x(0<x<a). Tìm giá trị của x theo a để đường thẳng AN vuông góc với đường thẳng PM.
Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(2; 1), B(1; 10) và điểm C(m; 2m – 17). Tất cả các giá trị của tham số m sao cho AB vuông góc với OC là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(2; 1), B(1; 10) và điểm C(m; 2m – 17). Tất cả các giá trị của tham số m sao cho AB vuông góc với OC là
Câu 3:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ →OB cùng phương với vectơ nào sau đây?
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ →OB cùng phương với vectơ nào sau đây?

Câu 4:
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 5:
Một cảnh sát giao thông ghi lại tốc độ (đơn vị: km/h) của 25 xe qua trạm như sau:
20
41
41
80
40
52
52
52
60
55
60
60
62
60
55
60
55
90
70
35
40
30
30
80
25
Tìm các số liệu bất thường (nếu có) trong mẫu số liệu trên.
Một cảnh sát giao thông ghi lại tốc độ (đơn vị: km/h) của 25 xe qua trạm như sau:
20 |
41 |
41 |
80 |
40 |
52 |
52 |
52 |
60 |
55 |
60 |
60 |
62 |
60 |
55 |
60 |
55 |
90 |
70 |
35 |
40 |
30 |
30 |
80 |
25 |
|
Tìm các số liệu bất thường (nếu có) trong mẫu số liệu trên.
Câu 8:
Miền nghiệm của bất phương trình 2x – y + 6 ≤ 0 được biểu diễn là miền màu xanh trong hình ảnh nào sau đây ?
Miền nghiệm của bất phương trình 2x – y + 6 ≤ 0 được biểu diễn là miền màu xanh trong hình ảnh nào sau đây ?
Câu 9:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=−2→i+→j. Tìm tọa độ của vectơ →u.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=−2→i+→j. Tìm tọa độ của vectơ →u.
Câu 10:
Một lực →F có độ lớn 60√3 N tác động vào điểm M làm vật di chuyển theo phương nằm ngang từ M đến điểm N cách M một khoảng 10 m. Biết góc giữa →F và phương thẳng đứng là 30°. Tính công sinh bởi lực F.
Một lực →F có độ lớn 60√3 N tác động vào điểm M làm vật di chuyển theo phương nằm ngang từ M đến điểm N cách M một khoảng 10 m. Biết góc giữa →F và phương thẳng đứng là 30°. Tính công sinh bởi lực F.
Câu 11:
Cho hai vectơ →a và →b khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho hai vectơ →a và →b khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 13:
Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình {x+y−2≤02x−3y+2>0.
Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình {x+y−2≤02x−3y+2>0.
Câu 14:
Cho mẫu số liệu sau:
12; 5; 8; 11; 6; 20; 22.
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
Cho mẫu số liệu sau:
12; 5; 8; 11; 6; 20; 22.
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
Câu 15:
Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB = 70 m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30°, phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15°30'. Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB = 70 m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30°, phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15°30'. Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
