Câu hỏi:
18/07/2024 266
Gương phản chiếu của một đèn pha có mặt cắt là một parabol (P) với tim bóng đèn đặt ở tiêu điểm F. Chiều rộng giữa hai mép gương là 50 cm; chiều sâu của gương là 40 cm. Viết phương trình chính tắc của (P).
Gương phản chiếu của một đèn pha có mặt cắt là một parabol (P) với tim bóng đèn đặt ở tiêu điểm F. Chiều rộng giữa hai mép gương là 50 cm; chiều sâu của gương là 40 cm. Viết phương trình chính tắc của (P).
Trả lời:
Ta có OD = 40 cm; AB = 50 cm
Gọi phương trình chính tắc của parabol là y2 = 2px
Dựa vào hình vẽ ta có khi x = 40 thì y = 25
252 = 2.p.40 p =
Phương trình chính tắc của parabol là: y2 = x.
Ta có OD = 40 cm; AB = 50 cm
Gọi phương trình chính tắc của parabol là y2 = 2px
Dựa vào hình vẽ ta có khi x = 40 thì y = 25
252 = 2.p.40 p =
Phương trình chính tắc của parabol là: y2 = x.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Đường thẳng đi qua điểm M(1; 0) và song song với đường thẳng d: 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là:
A. 4x + 2y + 3 = 0;
B. 2x + y + 4 = 0;
C. 2x + y – 2 = 0;
D. x – 2y + 3 = 0.
Đường thẳng đi qua điểm M(1; 0) và song song với đường thẳng d: 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là:
A. 4x + 2y + 3 = 0;
B. 2x + y + 4 = 0;
C. 2x + y – 2 = 0;
D. x – 2y + 3 = 0.
Câu 3:
Cho tam giác ABC với toạ độ ba đỉnh là A(1; 1); B(3; l); C(1; 3). Tính độ dài đường cao AH.
Cho tam giác ABC với toạ độ ba đỉnh là A(1; 1); B(3; l); C(1; 3). Tính độ dài đường cao AH.
Câu 4:
Tính bán kính của đường tròn tâm J(1; 0) và tiếp xúc với đường thẳng
Tính bán kính của đường tròn tâm J(1; 0) và tiếp xúc với đường thẳng
Câu 5:
Elip với độ dài hai trục là 20 và 12 có phương trình chính tắc là:
A.
B.
C.
D.
Elip với độ dài hai trục là 20 và 12 có phương trình chính tắc là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Bán kính của đường tròn tâm I(0; – 2) và tiếp xúc với đường thẳng là:
A. 15;
B. 5;
C. ;
D. 3.
Bán kính của đường tròn tâm I(0; – 2) và tiếp xúc với đường thẳng là:
A. 15;
B. 5;
C. ;
D. 3.
Câu 8:
Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm (2; 0) là:
A. y2 = 8x;
B. y2 = 4x;
C. y2 = 2x;
D. y = 2x2.
Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm (2; 0) là:
A. y2 = 8x;
B. y2 = 4x;
C. y2 = 2x;
D. y = 2x2.
Câu 9:
Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0. Trong các mệnh đề sau đây, phát biểu nào sai?
A. (C) có tâm I(1; 2);
B. (C) có bán kính R = 5;
C. (C) đi qua điểm M(2; 2);
D. (C) không đi qua điểm A(1; 1).
Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0. Trong các mệnh đề sau đây, phát biểu nào sai?
A. (C) có tâm I(1; 2);
B. (C) có bán kính R = 5;
C. (C) đi qua điểm M(2; 2);
D. (C) không đi qua điểm A(1; 1).Câu 10:
Màn hình của rađa tại trạm điều khiển không lưu được thiết lập hệ toạ độ Oxy với vị trí trạm có toạ độ O(0; 0) và rađa có bán kính hoạt động là 600 km. Một máy bay khởi hành tử sân bay lúc 8 giờ. Cho biết sau t giờ máy bay có toạ độ: .
a) Tìm toạ độ máy bay lúc 9 giờ;
Màn hình của rađa tại trạm điều khiển không lưu được thiết lập hệ toạ độ Oxy với vị trí trạm có toạ độ O(0; 0) và rađa có bán kính hoạt động là 600 km. Một máy bay khởi hành tử sân bay lúc 8 giờ. Cho biết sau t giờ máy bay có toạ độ: .
a) Tìm toạ độ máy bay lúc 9 giờ;
Câu 12:
Viết phương trình chính tắc của elip thoả mãn các điều kiện sau:
a) Độ đài trục lớn 26; độ dài trục nhỏ 10;
Viết phương trình chính tắc của elip thoả mãn các điều kiện sau:
a) Độ đài trục lớn 26; độ dài trục nhỏ 10;
Câu 13:
Phương trình chính tắc của hypebol có hai đỉnh là (– 4; 0); (4; 0) và hai tiêu điểm là (– 5; 0); (5; 0) là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình chính tắc của hypebol có hai đỉnh là (– 4; 0); (4; 0) và hai tiêu điểm là (– 5; 0); (5; 0) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
c) Đi qua hai điểm A(2; 2); B(6; 2) và có tâm nằm trên đường thẳng x - y = 0;
c) Đi qua hai điểm A(2; 2); B(6; 2) và có tâm nằm trên đường thẳng x - y = 0;
Câu 15:
b) Tính khoảng cách thẳng đứng từ một điểm cách chân vách 4 m lên đến mái vòm.
b) Tính khoảng cách thẳng đứng từ một điểm cách chân vách 4 m lên đến mái vòm.