Trang chủ Lớp 10 Toán Bài tập cuối chương 9 có đáp án

Bài tập cuối chương 9 có đáp án

Bài tập cuối chương 9 có đáp án

  • 148 lượt thi

  • 46 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

01/07/2024

Tam giác ABC có A = (– l; 1); B = (1; 3) và C = (1; –1).

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau;

B. ABC là tam giác có ba góc đều nhọn;

C. ABC là tam giác cân tại B (có BA = BC);

D. ABC là tam giác vuông cân tại A.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Xét tam giác ABC có:

AB=2;2  AB = 22+22=22;

BC=0;4BC = 02+42=4

AC=2;2 AC = 22+22=22

Phát biểu A, C sai

Ta có: AB.AC=2.2+2.(2)=0

AB,AC = 90o A^ = 90o

Vậy tam giác ABC vuông cân tại A. Do đó phát biểu D đúng và B sai.


Câu 4:

20/07/2024

Cho phương trình tham số của đường thẳng d:x=5+ty=92t

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của (d)?

A. 2x+y1=0

B. 2x+3y+1=0

C. x+2y+2=0

D. x+2y-2=0

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Xét đường thẳng d:x=5+ty=92t

Đường thẳng d đi qua M(5; – 9) có vectơ chỉ phương u (1; – 2) và vectơ pháp tuyến

n(2; 1).

Phương trình tổng quát của đường thẳng d là: 2(x – 5) + 1(y + 9) = 0 2x + y – 1 = 0.


Câu 5:

22/07/2024

Đường thẳng đi qua điểm M(1; 0) và song song với đường thẳng d: 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là:

A. 4x + 2y + 3 = 0;

B. 2x + y + 4 = 0;

C. 2x + y – 2 = 0;

D. x – 2y + 3 = 0.

Xem đáp án

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Gọi đường thẳng ∆ đi qua M(1; 0) và song song với đường thẳng d: 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là 4x + 2y + c = 0 (c 1).

Vì M  ∆ nên ta có: 4.1 + 2.0 + c = 0 c = – 4 (thỏa mãn).

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: 4x + 2y – 4 = 0 2x + y – 2 = 0.


Câu 6:

18/07/2024

Bán kính của đường tròn tâm I(0; – 2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x4y23=0là:

A. 15;

B. 5;

C. 35;

D. 3.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đường tròn tâm I(0; – 2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 3x – 4y – 23 = 0 có bán kính R = d(I, ∆) = 3.04.(2)2332+(4)2=3.

Vậy bán kính đường tròn cần tìm là 3.


Câu 7:

15/07/2024

Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0. Trong các mệnh đề sau đây, phát biểu nào sai?

A. (C) có tâm I(1; 2);

B. (C) có bán kính R = 5;

C. (C) đi qua điểm M(2; 2);

D. (C) không đi qua điểm A(1; 1).
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0 có a = – 1; b = – 2; c = – 20

Suy ra đường tròn (C) có tâm I(– 1; – 2); bán kính R = (1)2+(2)2+20=5.

Phát biểu A sai, phát biểu B đúng.

Thay điểm M(2; 2) vào phương trình đường tròn (C) ta có: 22 + 22 + 2.2 + 4.2 – 20 = 0 thoả mãn phương trình đường tròn. Suy ra (C) đi qua điểm M

Phát biểu C đúng.

Thay điểm A(1; 1) vào phương trình đường tròn (C) ta có: 12 + 12 + 2.1 + 4.1 – 20 = – 12 ≠ 0 không thoả mãn phương trình đường tròn. Suy ra (C) không đi qua điểm A

Phát biểu D đúng.

Vậy đáp án đúng là A.


Câu 8:

17/07/2024

Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường tròn (C):x2+y22x4y3=0là:

A. x+y7=0;

B. x+y+7=0;

C. x-y7=0;

D. x+y3=0.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có 32 + 42 – 2.3 – 44 – 3 = 0 nên điểm M thuộc đường tròn (C)

Đường tròn (C) có tâm I(1; 2)

Phương trình tiếp tuyến của d với (C) tại điểm M(3; 4)

(1 – 3)(x – 3) + (2 – 4)(y – 4) = 0

– 2x – 2y + 14 = 0

x + y – 7 = 0.


Câu 11:

15/07/2024

Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm (2; 0) là:

A. y2 = 8x;

B. y2 = 4x;

C. y2 = 2x;

D. y = 2x2.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có tiêu điểm Fp2;0 suy ra p = 4

Vậy phương trình chính tắc của parabol là: y2 = 8x.


Câu 12:

22/07/2024

Elip với độ dài hai trục là 20 và 12 có phương trình chính tắc là:

A. x240+y212=1

B. x21600+y2144=1

C. x2100+y236=1

D. x264+y236=1

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Elip có độ dài hai trục lần lượt là:

Trục lớn 2a = 20 a = 10;

Trục bé 2b = 12 b = 6.

Vậy phương trình chính tắc của Elip là: x2100+y236=1 


Câu 13:

03/07/2024

Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(2; 2); B(1; 3); C(– 1; 1).

a) Chứng minh OABC là một hình chữ nhật;

Xem đáp án
Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(2; 2); B(1; 3); C(– 1; 1). a) Chứng minh OABC là một hình chữ nhật; (ảnh 1)

 
a) Ta có OA=(2;2);CB=(2;2),OA=(1;1).

OA=CB nên hai vectơ cùng phương hay OA song song với BC và OA = BC = 22+22=22.

Do đó tứ giác OABC là hình bình hành.

Ta có OA.OC=2.(1)+2.1=0 OAOC hay OA  OC

Tứ giác OABC là hình bình hành và có 1 góc vuông nên tứ giác OABC là hình chữ nhật.


Câu 14:

18/07/2024

b) Tìm toạ độ tâm I của hình chữ nhật OABC.

Xem đáp án

b) Tâm I(x; y) của hình chữ nhật OABC là trung điểm của OB

Ta có x=xO+xB2=0+12=12y=yO+yB2=0+32=32 

Vậy I12;32 .


Câu 15:

03/07/2024

Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 và d2.

a) d1:5x9y+2019=0 d2:9x+5y+2020=0;

Xem đáp án
a) d1:5x9y+2019=0 d2:9x+5y+2020=0;

Hai đường thẳng d1 và d2 có các vectơ pháp tuyến lần lượt là n1 = (5; – 9); n2= (9; 5)

Ta có n1.n2 = 5.9 + (– 9).5 = 0 n1n2

Vậy (d1, d2) = 90o.


Câu 16:

22/07/2024

b) d1:x=9+9ty=7+18t  d2:4xl2y+13=0;

Xem đáp án

b) d1:x=9+9ty=7+18t d2:4xl2y+13=0;

Hai đường thẳng d1 và d2 có các vectơ pháp tuyến lần lượt là n1 = (2; - 1); n2= (1; -3)

Ta có cos(d1,d2)=2.1+(1).(3)22+(1)2.12+(3)2=22 

Vậy (d1, d2) = 45o


Câu 17:

21/07/2024

Cho tam giác ABC với toạ độ ba đỉnh là A(1; 1); B(3; l); C(1; 3). Tính độ dài đường cao AH.

Xem đáp án

Ta có phương trình đường thẳng BC đi qua điểm B(3; 1) có vectơ chỉ phương là vectơ BC=(2;2) và có vectơ pháp tuyến là vectơ

n (1; 1)

Phương trình tổng quát của BC là: (x – 3) + (y – 1) = 0 x + y – 4 = 0.

Đường cao AH đi qua điểm A(1; 1) có véc tơ pháp tuyến là vectơ BC (– 2; 2) có phương trình là: – 2(x – 1) + 2(y – 1) = 0 – x + y = 0.

Toạ độ điểm H là giao điểm của đường thẳng AH và đường thẳng BC ta có hệ

x+y4=0x+y=0x=2y=2                .

Suy ra toạ độ điểm H(2; 2)

Ta có AH = (xHxA)2+(yHyA)2=(21)2+(21)2=2 .

Vậy độ dài đường cao AH là 2.


Câu 18:

20/07/2024

Tính bán kính của đường tròn tâm J(1; 0) và tiếp xúc với đường thẳng d: 8x6y+22=0

Xem đáp án

Bán kính của đường tròn tâm J(1; 0) và tiếp xúc với đường thẳng d: 8x – 6y + 22 = 0 là R = d(J, d) = 8.16.0+2282+(6)2=3.

Vậy bán kính của đường tròn đã cho là 3.


Câu 19:

20/07/2024

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng:

Δ: ax + by+ c=0 Δ': ax+ by + d=0 (biết ∆ // ∆’).

Xem đáp án

Lấy điểm M(0; -cd) . Vì ∆ // ∆’ nên M ∉ ∆’.

Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng ∆ và ∆’ bằng khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆’ và bằng:

d(∆, ∆’) = d(M,’)=a.0+b.cb+da2+b2=dca2+b2.


Câu 20:

09/07/2024

Tìm tâm và bán kính của các đường tròn có phương trình:

a) (x + 1)2 + (y + 2)2 = 225;

Xem đáp án

a) (x + 1)2 + (y + 2)2 = 225 (x + 1)2 + (y + 2)2 = 152

Vì vậy đường tròn có tâm I(– 1; – 2), bán kính R = 15.


Câu 21:

25/06/2024

b) x2 + (y – 7)2 = 5;

Xem đáp án

b) x2 + (y – 7)2 = 5 x2 + (y – 7)252

Vì vậy đường tròn có tâm I(0; 7), bán kính R = 5.


Câu 22:

04/07/2024

c) x2 + y2 – 10x – 24y = 0.

Xem đáp án

c) x2 + y2 – 10x – 24y = 0 x2 + y2 – 2.5x – 2.12.y = 0

Phương trình đường tròn có dạng x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 với a = 5; b = 12; c = 0

Ta có R2 = a2 + b2 – c = 25 + 144 – 0 = 169 R = 169=13.

Vậy đường tròn có tâm I(5; 12) bán kính R = 13.


Câu 23:

23/07/2024

Lập phương trình đường tròn trong các trường hợp sau:

a) Có tâm I(2; 2) và bán kính bằng 7;

Xem đáp án

a) Đường tròn tâm I(2; 2) và bán kính bằng 7 có phương trình:

(x – 2)2 + (y – 2)2 = 49.

Vậy phương trình đường tròn là (x – 2)2 + (y – 2)2 = 49.


Câu 24:

25/06/2024

b) Có tâm J( 0; -3) và đi qua điểm M(-2; -7);

Xem đáp án

b) Đường tròn tâm J(0; - 3) đi qua điểm M(- 2; - 7) có bán kính R = JM

Ta có JM = (xMxJ)2+(yMyJ)2=202+7+32=25 

Đường tròn tâm J(0; - 3) bán kính R = 25 có phương trình là

(x – 0)2 + (y + 3)2 = 20  x2 + (y + 3)2 = 20


Câu 25:

11/07/2024

c) Đi qua hai điểm A(2; 2); B(6; 2) và có tâm nằm trên đường thẳng x - y = 0;

Xem đáp án

c) Gọi tâm I(a; b) vì tâm I thuộc đường thẳng x – y = 0 nên ta có a – b = 0  a = b

Vậy tâm I(a; a)

Đường tròn đi qua hai điểm A(2; 2); B(6; 2) nên ta có AI2 = BI2

 (a – 2)2 + (a – 2)2 = (a – 6)2 + (a – 2)2

 a2 – 4a + 4 = a2 – 12a + 36

8a = 32

 a = 4

Vậy tâm I(4; 4)

Ta có bán kính R = IA = (42)2+(42)2=22 

Phương trình đường tròn tâm I(4; 4) bán kính R = 22 có phương trình

(x – 4)2 +(y – 4)2 = 8


Câu 26:

11/07/2024

d) Đi qua gốc toạ độ và cắt hai trục toạ độ tại các điểm có hoành độ là 8; tung độ là 6.

Xem đáp án

d) Phương trình đường tròn đi qua O(0; 0); A(8; 0); B(0; 6)

Gọi tâm I(a; b)

Vì đường tròn đi qua 3 điểm O, A, B nên ta có OI2=AI2OI2=BI2 

a2+b2=(a-8)2+b2a2+b2=a2+(b-6)2 

a2+b2=a216a+64+b2a2+b2=a2+b212b+36

16a=6412b=36a=4b=3

Vậy tâm I(4; 3)

Bán kính R = OI =42+32=5 

Phương trình đường tròn tâm I(4; 3) bán kính R = 5 có phương trình

(x – 4)2 +(y – 3)2 = 25


Câu 27:

13/07/2024

Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn C:x12+y12=25 tại điểm A(4; 5).

Xem đáp án

Ta thay toạ độ điểm A vào phương trình đường tròn (C): (4 – 1)2 + (5 – 1)2 = 25. Suy ra A thuộc đường tròn (C)

Đường tròn (C) có tâm I(1; 1)

Phương trình tiếp tuyến tại của đường tròn (C) tại A là

(1 – 4)(x – 4) + (1 – 5)(x – 5) = 0 – 3x – 4y + 32 = 0.


Câu 28:

19/07/2024

Gọi tên các đường conic sau:

Gọi tên các đường conic sau: (ảnh 1)
Xem đáp án

a) Hình vẽ đã cho biểu diễn đường Elip.

b) Hình vẽ đã cho biểu diễn đường Parabol.

c) Hình vẽ đã cho biểu diễn đường Hypebol.


Câu 29:

22/07/2024

Viết phương trình chính tắc của elip thoả mãn các điều kiện sau:

a) Độ đài trục lớn 26; độ dài trục nhỏ 10;

Xem đáp án

Lời giải

a) Ta có 2a = 26 a = 13; 2b = 10 b = 5.

Suy ra phương trình chính tắc của Elip là: x2132+y252=1x2169+y225=1.

Vậy phương trình chính tắc của Elip là: x2169+y225=1.


Câu 30:

06/07/2024

b) Độ dài trục lớn 10; tiêu cự 6.

Xem đáp án

b) Ta có 2a = 10 a = 5; 2c = 6 c = 3 và b = a2c2=5232=4 

Suy ra phương trình chính tắc của Elip là: x252+y242=1x225+y216=1.

Vậyphương trình chính tắc của Elip là: x225+y216=1.


Câu 31:

02/07/2024

Tìm toạ độ các tiêu điểm; toạ độ các đỉnh; độ đài trục thực và trục ảo của các hypebol sau:

a) x225y2144=1

Xem đáp án

a) x225y2144=1x252y2122=1

Suy ra a = 5; b = 12 và c=a2+b2=52+122=13.

Toạ độ các đỉnh A1(- 5; 0); A2(5; 0)

Tiêu điểm F1(- 13; 0); F2(13; 0)

Độ dài trục thực 2a = 10; độ dài trục ảo 2b = 24.


Câu 32:

17/07/2024

b) x216y29=1

Xem đáp án

b) x216y29=1x242y232=1

Suy ra a = 4; b = 3 và c=a2+b2=42+32=5 

Khi đó:

Toạ độ các đỉnh A1(- 4; 0); A2(4; 0);

Tiêu điểm F1(- 5; 0); F2(5; 0).

Độ dài trục thực 2a = 8; độ dài trục ảo 2b = 6.


Câu 33:

22/07/2024

Viết phương trình chính tắc của hypebol thoả mãn các điều kiện sau:

a) Đỉnh (-6; 0) và (6; 0); tiêu điểm (-10; 0) và (10; 0);

Xem đáp án

a) Ta có các đỉnh A1(- 6; 0); A2(6; 0)  a = 6

Các tiêu điểm F1(- 10; 0); F2(10; 0)  c = 10

 b = c2a2=10262=8 

Khi đó phương trình chính tắc của Hypebol là: x262y282=1x236y264=1.

Vậy phương trình chính tắc của Hypebol là: x236y264=1.


Câu 34:

13/07/2024

b) Độ dài trục thực là 10; độ dài trục ảo là 20.

Xem đáp án

b) Ta có:

Độ dài trục thực 2a = 10 a = 5;

Độ dài trục ảo 2b = 20  b = 10.

Khi đó phương trình chính tắc của Hypebol là: x252y2102=1x225y2100=1.

Vậy phương trình chính tắc của Hypebol là: x225y2100=1.


Câu 35:

21/07/2024

Tìm toạ độ tiêu điểm, phương trình đường chuẩn của các parabol sau:

a) y2 = 4x;

Xem đáp án

a) Xét parabol y2 = 4x

Ta có 2p = 4 p = 2 suy ra tiêu điểm F(1; 0) và đường chuẩn ∆: x + 1 = 0.


Câu 36:

26/06/2024

b) y2 = 2x;

Xem đáp án

b) Xét parabol y2 = 2x

Ta có 2p = 2 p = 1 suy ra tiêu điểm F12;0 và đường chuẩn ∆: x+12=0.


Câu 37:

20/07/2024

c) y2 = – 6x.

Xem đáp án

c) Xét parabol y2 = – 6x

Ta có 2p = – 6 p = – 3 suy ra tiêu điểm F32;0 và đường chuẩn ∆: x32=0.


Câu 38:

03/07/2024

Viết phương trình chính tắc của parabol thoả mãn các điều kiện:

a) Tiêu điểm (8; 0);

Xem đáp án

a) Ta có tiêu điểm F(8; 0) nên p2=8  p = 16

Vì vậy phương trình chính tắc của Parabol: y2 = 32x.


Câu 39:

17/07/2024

b) Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn bằng 4.

Xem đáp án

b) Ta có khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn bằng 4 nên p = 4

Vì vậy phương trình chính tắc của Parabol: y2 = 8x.


Câu 41:

04/07/2024

b) Tính khoảng cách thẳng đứng từ một điểm cách chân vách 4 m lên đến mái vòm.

Xem đáp án

b) Gọi điểm A là điểm có khoảng cách 4m từ chân vách nên OA = 8 – 4 = 4 m. Từ điểm A dõng lên cắt mái vòm tại B khi đó B(4; y).

Suy ra độ dài AB là khoảng cách từ chân vách đến mái vòm và bằng y.

Vì B thuộc Elip nên ta có 4264+y236=1y=3614264=33.

Vậy khoảng cách từ điểm cách chân vách 4m lên đến mái vòm là 33  5,2 m.


Câu 43:

18/07/2024

Gương phản chiếu của một đèn pha có mặt cắt là một parabol (P) với tim bóng đèn đặt ở tiêu điểm F. Chiều rộng giữa hai mép gương là 50 cm; chiều sâu của gương là 40 cm. Viết phương trình chính tắc của (P).

Xem đáp án
Gương phản chiếu của một đèn pha có mặt cắt là một parabol (P) với tim bóng đèn đặt ở tiêu điểm (ảnh 1)

Ta có OD = 40 cm; AB = 50 cm

Gọi phương trình chính tắc của parabol là y2 = 2px

Dựa vào hình vẽ ta có khi x = 40 thì y = 25

 252 = 2.p.40  p = 12516 

Phương trình chính tắc của parabol là: y2 = 1258x.


Câu 45:

15/07/2024

b) Tính khoảng cách giữa máy bay và trạm điều khiển không lưu;

Xem đáp án

b) Khoảng cách giữa máy bay và trạm không điều khiển bằng OA

Ta có OA = (xAxO)2+(yAyO)2=(1810)2+(1790)2=64802 255 km.

Vậy khoảng cách giữa máy bay và trạm không điều khiển khoảng 255 km.


Câu 46:

23/07/2024

c) Lúc mây giờ máy bay ra khỏi tầm hoạt động của rađa?

Xem đáp án

c) Sau t giờ máy bay có toạ độ: x=l+180ty=1180t

Hay toạ độ máy bay sau t giờ là: B(1 + 180t; 1 – 180t).

Để máy bay ra khỏi tầm hoạt động của rađa thì OB > 600 km OB2 > 6002

Ta có OB2 = (xB – xO)2 + (yB – yO)2 = (1 + 180t)2 + (1 – 180t)2 > 6002

32400t2 + 360t +1 + 32400t2 – 360t +1 > 6002

64800t2 – 359998 > 0

|t| > 2,36

Mà t > 0 nên t > 2,36

Ta lại có 2,36 giờ 2 giờ 22 phút.

Vậy lúc khoảng 10 giờ 22 phút trở đi máy bay ra khỏi tầm hoạt động của rađa.


Bắt đầu thi ngay