Câu hỏi:
21/07/2024 162Dãy N số liệu thống kê được cho trong bảng phân bố tần suất sau đây:
Giá trị |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
Cộng |
Tần suất (%) |
6,25 |
50 |
25 |
6,25 |
12,5 |
100% |
N có thể nhận giá trị nào trong các giá trị cho sau đây?
A. N= 72
B. N= 68
C. N= 88
D. N= 64
Trả lời:
Bảng tần số-tần suất của dãy số liệu thống kê là:
Giá trị |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tần số |
|||||
Tần suất (%) |
6,25 |
50 |
25 |
6,25 |
12,5 |
Vì tần số phải là số nguyên dương nên; N chia hết cho 16, suy ra .N=64
Chọn D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Kết quả kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
68 |
52 |
49 |
56 |
69 |
74 |
41 |
59 |
|
|
79 |
61 |
42 |
57 |
60 |
88 |
87 |
47 |
|
|
65 |
55 |
68 |
65 |
50 |
78 |
61 |
90 |
|
|
86 |
65 |
66 |
72 |
63 |
95 |
72 |
74 |
|
|
Có bao nhiêu học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50,80)?
Câu 2:
Thời gian để 30 con chuột thoát khỏi mê cung trong một thí nghiệm về động vật được ghi lại như sau (đơn vị phút):
1,97 |
0,6 |
4,02 |
3,20 |
1,15 |
6,06 |
4,44 |
2,02 |
3,37 |
3,65 |
1,74 |
2,75 |
3,81 |
9,70 |
8,29 |
5,63 |
5,21 |
4,55 |
7,60 |
3,16 |
3,77 |
5,36 |
1,06 |
1,71 |
2,47 |
4,25 |
1,93 |
5,15 |
2,06 |
1,65 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số liệu nằm trong khoảng (1,5;5,98). Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
Câu 3:
Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp |
Tần số |
Lớp |
Tần số |
[1,7;1,9) |
4 |
[2,9;3,1) |
7 |
[1,9;2,1) |
11 |
[3,1;3,3) |
6 |
[2,1;2,3) |
26 |
[3,1;3,5) |
7 |
[2,3;2,5) |
21 |
[3,5;3,7) |
3 |
[2,5;2,7) |
17 |
[3,7;3,9) |
5 |
[2,7;2,9) |
11 |
[3,9;4,1) |
2 |
|
|
|
n=120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
Câu 4:
Cho dãy số liệu sau:
121 |
142 |
154 |
159 |
171 |
189 |
203 |
211 |
223 |
247 |
251 |
264 |
278 |
290 |
305 |
315 |
322 |
355 |
367 |
388 |
450 |
490 |
54 |
75 |
259 |
|
|
|
|
|
a) Có bao nhiêu phần trăm số liệu không nhỏ hơn 150?
Câu 5:
Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim:
Lớp |
Cộng |
||||||
Tần số |
3 |
8 |
15 |
18 |
12 |
6 |
62 |
Hỏi có bao nhiêu buổi chiếu phim có nhiều nhất 19 vé không bán được?
Câu 6:
Cho dãy số liệu sau:
121 |
142 |
154 |
159 |
171 |
189 |
203 |
211 |
223 |
247 |
251 |
264 |
278 |
290 |
305 |
315 |
322 |
355 |
367 |
388 |
450 |
490 |
54 |
75 |
259 |
|
|
|
|
|
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 9 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần suất ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [250;300) là:
Câu 7:
Cho dãy số liệu sau:
121 |
142 |
154 |
159 |
171 |
189 |
203 |
211 |
223 |
247 |
251 |
264 |
278 |
290 |
305 |
315 |
322 |
355 |
367 |
388 |
450 |
490 |
54 |
75 |
259 |
|
|
|
|
|
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp
Tần suất của lớp là:
Câu 8:
DDoanh thu của 19 công ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị triệu đồng):
17638 |
16162 |
18746 |
16602 |
17357 |
15420 |
19630 |
18969 |
17301 |
18322 |
18870 |
17679 |
18101 |
16598 |
20275 |
19902 |
17733 |
18405 |
18739 |
|
|
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
Tần số của lớp nào là lớn nhất?
Câu 9:
Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 |
47 |
59 |
66 |
36 |
69 |
84 |
77 |
42 |
57 |
51 |
60 |
78 |
63 |
46 |
63 |
42 |
55 |
63 |
48 |
75 |
60 |
58 |
80 |
44 |
59 |
60 |
75 |
49 |
63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
a) Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6;50,4) là:
Câu 10:
Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 |
47 |
59 |
66 |
36 |
69 |
84 |
77 |
42 |
57 |
51 |
60 |
78 |
63 |
46 |
63 |
42 |
55 |
63 |
48 |
75 |
60 |
58 |
80 |
44 |
59 |
60 |
75 |
49 |
63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
a) Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8;79,2)?
Câu 11:
Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp |
Tần số |
Lớp |
Tần số |
[1,7;1,9) |
4 |
[2,9;3,1) |
7 |
[1,9;2,1) |
11 |
[3,1;3,3) |
6 |
[2,1;2,3) |
26 |
[3,1;3,5) |
7 |
[2,3;2,5) |
21 |
[3,5;3,7) |
3 |
[2,5;2,7) |
17 |
[3,7;3,9) |
5 |
[2,7;2,9) |
11 |
[3,9;4,1) |
2 |
|
|
|
n=120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?