Trang chủ Lớp 10 Toán Bảng phân bố tần suất và biểu đồ có đáp án

Bảng phân bố tần suất và biểu đồ có đáp án

Bảng phân bố tần suất và biểu đồ có đáp án

  • 357 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

20/07/2024

DDoanh thu của 19 công ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị triệu đồng):

17638

16162

18746

16602

17357

15420

19630

18969

17301

18322

18870

17679

18101

16598

20275

19902

17733

18405

18739

 

 

Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:

L1=[15000;16000) 

Tần số của lớp nào là lớn nhất?

Xem đáp án

Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:

Lớp

L1

L2

L3

L4

L5

L6

 

Tần số

1

3

5

7

2

1

n=19

Nhìn vào bảng ta thấy L4 có tần số lớn nhất.

Chọn C


Câu 3:

20/07/2024

Kết quả kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:

 

68

52

49

56

69

74

41

59

 

 

79

61

42

57

60

88

87

47

 

 

65

55

68

65

50

78

61

90

 

 

86

65

66

72

63

95

72

74

 

 

L1=[40;50)  L2=[50;60)  L3=[60;70)L4=[70;80)  L5=[80,90)  L6=[90,100)

Có bao nhiêu học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50,80)?

Xem đáp án

Ta lập bảng phân bố tần số ghép lớp:

 

Lớp

L1

L2

L3

L4

L5

L6

 

Tần số

4

6

11

6

3

2

n=32


Số học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50,80) là 6+11+6=23

Chọn A


Câu 4:

14/07/2024

       Cho dãy số liệu sau:

121

142

154

159

171

189

203

211

223

247

251

264

278

290

305

315

322

355

367

388

450

490

54

75

259

 

 

 

 

 

 Các số liệu trên được phân thành 6 lớp

L1=[50;125)  L2=[125;200)  L3=[200;275)L4=[275;350)  L5=[350;425)  L6=[425;500)

 Tần suất của lớp L3 là:

Xem đáp án

a) Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:

Lớp

Tần số

Tần suất (%)

[50;125)

3

12

[125;200)

5

20

[200;275)

7

28

[275;350)

5

20

[350;425)

3

12

[425;500)

2

8

 

n= 25        

 

          Tần suất của L3 là 28%.

Chọn D

 

 

 


Câu 5:

14/07/2024

     Cho dãy số liệu sau:

 

121

142

154

159

171

189

203

211

223

247

251

264

278

290

305

315

322

355

367

388

450

490

54

75

259

 

 

 

 

 

L1=[50;100)  L2=[100;150)  L3=[150;200)L4=[200;250)  L5=[250;300)  L6=[300;350)L7=[350;400)  L8=[400;450)  L9=[450;500)

Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 9 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần suất ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [250;300) là:

Xem đáp án

Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:

Lớp

L1

L2

L3

L4

L5

L6

L7

L8

L9

Cộng

Tần số

2

2

4

4

5

3

3

0

2

25

Tần suất (%)

8

8

16

16

20

12

12

0

8

100%

 

          Diện tích cột với đáy [250;300) là (300- 250).20= 1000.

Chọn C


Câu 7:

23/07/2024

Cho dãy số liệu thống kê sau:

53

47

59

66

36

69

84

77

42

57

51

60

78

63

46

63

42

55

63

48

75

60

58

80

44

59

60

75

49

63

 

Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:

L1=[36;40,8)  L2=[40,8;45,6)  L3=[45,6;50,4)L4=[50,4;55,2)  L5=[55,2;60)  L6=[60;64,8)L7=[64,8;69,6)  L8=[69,6;74,4)  L9=[74,4;79,2)L9=[79,2;84)

a)    Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6;50,4) là:

Xem đáp án

Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:

Lớp

L1

L2

L3

L4

L5

L6

L7

L8

L9

L10

Cộng

Tần số

1

3

4

3

4

7

2

0

4

2

30

Tần suất (%)

3,3

10

13,3

10

13,3

23,4

6,7

0

13,3

6,7

100%

         

a)    Diện tích cột với đáy [45,6;50,4) là ( 50,4 - 45, 6). 430.100% = 64

Chọn A


Câu 8:

17/07/2024

      Cho dãy số liệu thống kê sau:

53

47

59

66

36

69

84

77

42

57

51

60

78

63

46

63

42

55

63

48

75

60

58

80

44

59

60

75

49

63

 Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:

L1=[36;40,8)  L2=[40,8;45,6)  L3=[45,6;50,4)L4=[50,4;55,2)  L5=[55,2;60)  L6=[60;64,8)L7=[64,8;69,6)  L8=[69,6;74,4)  L9=[74,4;79,2)L9=[79,2;84)

a)    Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8;79,2)?

Xem đáp án

Có 3+4+3+4+7+2+4=9 số liệu nằm trong nửa khoảng chiếm [40;8;79;2) chiếm 2730×100=90%

Chọn đáp án D.


Câu 12:

22/07/2024

     Dãy N số liệu thống kê được cho trong bảng phân bố tần suất sau đây:

 

Giá trị

0

1

2

3

4

Cộng

Tần suất (%)

6,25

50

25

6,25

12,5

100%

 

 N có thể nhận giá trị nào trong các giá trị cho sau đây?

Xem đáp án

Bảng tần số-tần suất của dãy số liệu thống kê là:

Giá trị

0

1

2

3

4

Tần số

6,25%N=N16

50%N=N2

25%N=N4

6,25%N=N16

12,5%N=N8

Tần suất (%)

6,25

50

25

6,25

12,5

 

Vì tần số phải là số nguyên dương nênN16N*;  N chia hết cho 16, suy ra  .N=64

Chọn D


Bắt đầu thi ngay