Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt (có đáp án)

Trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

  • 590 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

23/07/2024

Thống kê một điểm kiểm tra 45 phút của 40 học sinh của một lớp 10 năm học 2017 - 2018 cho ta kết quả như sau:

Thống kê một điểm kiểm tra 45 phút của 40 học sinh của một lớp 10 (ảnh 1)

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có bảng tần số sau:

Thống kê một điểm kiểm tra 45 phút của 40 học sinh của một lớp 10 (ảnh 1)

Trong 40 số liệu thống kê trên, số giá trị khác nhau là 8. Do đó A đúng.

M0 = 7. Do đó B sai.

Me = (6 + 7):2 = 6,5. Do đó C đúng.

X¯=3.5+4.3+5.4+6.5+7.8+8.5+9.6+10.4406,67

Do đó D đúng.


Câu 2:

20/07/2024

Cho bảng phân bố tần số sau:

Cho bảng phân bố tần số sau: Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với (ảnh 1)

Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta bổ sung thêm một cột ghi giá trị đại diện của mỗi lớp:

Cho bảng phân bố tần số sau: Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với (ảnh 1)

Áp dụng công thức ta tìm được số trung bình:

x¯=22,5.2+27,5.7+32,5.15+37,5.8+42,5.33532,93


Câu 3:

22/07/2024

Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và thu được số liệu sau ( đơn vị mm)

Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và thu được số liệu sau (ảnh 1)

Khi đó chiều dài trung bình của 74 chiếc là này là:

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Chiều dài trung bình của 74 chiếc lá này là :

x¯5.5,65+9.6,05+...+8.7,65+2.8,0574

 6,80 (mm)


Câu 7:

14/07/2024

Thu nhập gia đình/năm của hai nhóm dân cư ở hai xã của một huyện được cho trong bảng sau: (đv: triệu đồng)

Thu nhập gia đình/năm của hai nhóm dân cư ở hai xã của một huyện (ảnh 1)

Tìm số trung bình của thu nhập gia đình/năm của nhóm 1

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Số trung bình của thu nhập gia đình/năm của nhóm 1

x1¯=1n(n1c1+n2c2+...+nkck)=1120.(4.12,75+40.13,25+73.13,75+0.14,25+3.14,75)=13,575

Chọn D


Câu 8:

20/07/2024

Thu nhập gia đình/năm của hai nhóm dân cư ở hai xã của một huyện được cho trong bảng sau: (đv: triệu đồng)

Thu nhập gia đình/năm của hai nhóm dân cư ở hai xã (ảnh 1)

Tìm số trung bình của thu nhập gia đình/năm của nhóm 2
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

 Số trung bình thu nhập gia đình/năm của nhóm 2

x2¯=1n(n1c1+n2c2+...+nkck)=190.(2.12,75+20.13,25+42.13,75+10.14,25+16.14,75)=13,85

Chọn D


Câu 9:

21/07/2024
Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình
Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm (kg/sào) (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có bảng phân bố tần suất

Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm (kg/sào) (ảnh 1)

 Do giá trị 114 có tần số lớn nhất là 5 nên ta có:M0=114


Câu 10:

20/07/2024

Điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới (thang điểm 100) như sau:

Điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới (thang điểm 100) như sau (ảnh 2)

Tìm mốt của bảng số liệu trên.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có bảng phân bố tần số:

Điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới (thang điểm 100) như sau (ảnh 1)

Bảng trên có 2 số có tần số lớn nhất là 61 và 72. Vậy phân bố trên có hai mốt là M0=61,M0=72.


Câu 11:

23/07/2024

Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình

Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 (ảnh 1)

Tính số trung vị
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Do kích thước mẫu n = 20 là một số chẵn nên số trung vị là trung bình cộng của hai giá trị đứng thứ n2=10 và  n2+1=11

Do đó Me=116+1122=114

Vậy Me=114


Câu 12:

21/07/2024
Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).
Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu (ảnh 1)
Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta bổ sung thêm một cột ghi giá trị đại diện của mỗi lớp:

Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu (ảnh 1)

Áp dụng công thức ta tìm được số trung bình :

x¯=5,65.5+6,05.9+6,45.15+6,85.19+7,25.16+7,65.8+8,05.2746,8


Bắt đầu thi ngay