Bảng phân bố tần suất và biểu đồ có đáp án
Bảng phân bố tần suất và biểu đồ có đáp án
-
310 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
15/07/2024Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim:
Lớp |
Cộng |
||||||
Tần số |
3 |
8 |
15 |
18 |
12 |
6 |
62 |
Hỏi có bao nhiêu buổi chiếu phim có nhiều nhất 19 vé không bán được?
1. Số buổi cần tìm là 3+8+15+18=44
Chọn C
Câu 2:
19/07/2024DDoanh thu của 19 công ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị triệu đồng):
17638 |
16162 |
18746 |
16602 |
17357 |
15420 |
19630 |
18969 |
17301 |
18322 |
18870 |
17679 |
18101 |
16598 |
20275 |
19902 |
17733 |
18405 |
18739 |
|
|
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
Tần số của lớp nào là lớn nhất?
Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp |
|
||||||
Tần số |
1 |
3 |
5 |
7 |
2 |
1 |
n=19 |
Nhìn vào bảng ta thấy có tần số lớn nhất.
Chọn C
Câu 3:
20/07/2024Kết quả kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
68 |
52 |
49 |
56 |
69 |
74 |
41 |
59 |
|
|
79 |
61 |
42 |
57 |
60 |
88 |
87 |
47 |
|
|
65 |
55 |
68 |
65 |
50 |
78 |
61 |
90 |
|
|
86 |
65 |
66 |
72 |
63 |
95 |
72 |
74 |
|
|
Có bao nhiêu học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50,80)?
Ta lập bảng phân bố tần số ghép lớp:
Lớp |
|
||||||
Tần số |
4 |
6 |
11 |
6 |
3 |
2 |
n=32 |
Số học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50,80) là 6+11+6=23
Chọn A
Câu 4:
14/07/2024Cho dãy số liệu sau:
121 |
142 |
154 |
159 |
171 |
189 |
203 |
211 |
223 |
247 |
251 |
264 |
278 |
290 |
305 |
315 |
322 |
355 |
367 |
388 |
450 |
490 |
54 |
75 |
259 |
|
|
|
|
|
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp
Tần suất của lớp là:
a) Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
Lớp |
Tần số |
Tần suất (%) |
[50;125) |
3 |
12 |
[125;200) |
5 |
20 |
[200;275) |
7 |
28 |
[275;350) |
5 |
20 |
[350;425) |
3 |
12 |
[425;500) |
2 |
8 |
|
n= 25 |
Tần suất của là 28%.
Chọn D
Câu 5:
14/07/2024Cho dãy số liệu sau:
121 |
142 |
154 |
159 |
171 |
189 |
203 |
211 |
223 |
247 |
251 |
264 |
278 |
290 |
305 |
315 |
322 |
355 |
367 |
388 |
450 |
490 |
54 |
75 |
259 |
|
|
|
|
|
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 9 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần suất ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [250;300) là:
Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
Lớp |
Cộng |
|||||||||
Tần số |
2 |
2 |
4 |
4 |
5 |
3 |
3 |
0 |
2 |
25 |
Tần suất (%) |
8 |
8 |
16 |
16 |
20 |
12 |
12 |
0 |
8 |
100% |
Diện tích cột với đáy [250;300) là (300- 250).20= 1000.
Chọn C
Câu 6:
21/07/2024Cho dãy số liệu sau:
121 |
142 |
154 |
159 |
171 |
189 |
203 |
211 |
223 |
247 |
251 |
264 |
278 |
290 |
305 |
315 |
322 |
355 |
367 |
388 |
450 |
490 |
54 |
75 |
259 |
|
|
|
|
|
a) Có bao nhiêu phần trăm số liệu không nhỏ hơn 150?
Có 16+16+20+12+12+8=84% số liệu không nhỏ hơn 150.
Chọn C
Câu 7:
23/07/2024Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 |
47 |
59 |
66 |
36 |
69 |
84 |
77 |
42 |
57 |
51 |
60 |
78 |
63 |
46 |
63 |
42 |
55 |
63 |
48 |
75 |
60 |
58 |
80 |
44 |
59 |
60 |
75 |
49 |
63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
a) Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6;50,4) là:
Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
Lớp |
Cộng |
||||||||||
Tần số |
1 |
3 |
4 |
3 |
4 |
7 |
2 |
0 |
4 |
2 |
30 |
Tần suất (%) |
3,3 |
10 |
13,3 |
10 |
13,3 |
23,4 |
6,7 |
0 |
13,3 |
6,7 |
100% |
a) Diện tích cột với đáy [45,6;50,4) là ( 50,4 - 45, 6). = 64
Chọn A
Câu 8:
17/07/2024Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 |
47 |
59 |
66 |
36 |
69 |
84 |
77 |
42 |
57 |
51 |
60 |
78 |
63 |
46 |
63 |
42 |
55 |
63 |
48 |
75 |
60 |
58 |
80 |
44 |
59 |
60 |
75 |
49 |
63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
a) Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8;79,2)?
Có 3+4+3+4+7+2+4=9 số liệu nằm trong nửa khoảng chiếm [40;8;79;2) chiếm
Chọn đáp án D.
Câu 9:
14/07/2024Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp |
Tần số |
Lớp |
Tần số |
[1,7;1,9) |
4 |
[2,9;3,1) |
7 |
[1,9;2,1) |
11 |
[3,1;3,3) |
6 |
[2,1;2,3) |
26 |
[3,1;3,5) |
7 |
[2,3;2,5) |
21 |
[3,5;3,7) |
3 |
[2,5;2,7) |
17 |
[3,7;3,9) |
5 |
[2,7;2,9) |
11 |
[3,9;4,1) |
2 |
|
|
|
n=120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
Số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m là 26+21+17=64.
Do đó .
Chọn B
Câu 10:
17/07/2024Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp |
Tần số |
Lớp |
Tần số |
[1,7;1,9) |
4 |
[2,9;3,1) |
7 |
[1,9;2,1) |
11 |
[3,1;3,3) |
6 |
[2,1;2,3) |
26 |
[3,1;3,5) |
7 |
[2,3;2,5) |
21 |
[3,5;3,7) |
3 |
[2,5;2,7) |
17 |
[3,7;3,9) |
5 |
[2,7;2,9) |
11 |
[3,9;4,1) |
2 |
|
|
|
n=120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
Số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m là 26+21+17=64
Do đó .
Chọn B
Câu 11:
14/07/2024Thời gian để 30 con chuột thoát khỏi mê cung trong một thí nghiệm về động vật được ghi lại như sau (đơn vị phút):
1,97 |
0,6 |
4,02 |
3,20 |
1,15 |
6,06 |
4,44 |
2,02 |
3,37 |
3,65 |
1,74 |
2,75 |
3,81 |
9,70 |
8,29 |
5,63 |
5,21 |
4,55 |
7,60 |
3,16 |
3,77 |
5,36 |
1,06 |
1,71 |
2,47 |
4,25 |
1,93 |
5,15 |
2,06 |
1,65 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số liệu nằm trong khoảng (1,5;5,98). Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
Có 23 số liệu nằm trong khoảng này, chiếm .
Chọn B
Câu 12:
21/07/2024Dãy N số liệu thống kê được cho trong bảng phân bố tần suất sau đây:
Giá trị |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
Cộng |
Tần suất (%) |
6,25 |
50 |
25 |
6,25 |
12,5 |
100% |
N có thể nhận giá trị nào trong các giá trị cho sau đây?
Bảng tần số-tần suất của dãy số liệu thống kê là:
Giá trị |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tần số |
|||||
Tần suất (%) |
6,25 |
50 |
25 |
6,25 |
12,5 |
Vì tần số phải là số nguyên dương nên; N chia hết cho 16, suy ra .N=64
Chọn D
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Bảng phân bố tần số và tần suất (có đáp án) (333 lượt thi)
- Bảng phân bố tần suất và biểu đồ có đáp án (309 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn có đáp án (Nhận biết) (1119 lượt thi)
- 50 câu trắc nghiệm Thống kê cơ bản (663 lượt thi)
- 50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao (657 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn có đáp án (Thông hiểu) (608 lượt thi)
- Trắc nghiệm Biểu đồ (có đáp án) (569 lượt thi)
- Trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt (có đáp án) (558 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 5 Thống kê có đáp án (452 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn (có đáp án) (361 lượt thi)
- Trắc nghiệm số trung bình cộng trung vị phương sai mốt độ lệch chuẩn có đáp án (336 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 5 Đại số (có đáp án) (329 lượt thi)