Trắc nghiệm Ôn tập chương 5 Thống kê có đáp án
Ôn tập chương V (phần 1)
-
564 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
a) Gọi f là tỉ lệ phần trăm các thửa ruộng có năng suất từ 21 tạ đến 23 tạ.
a) Có 8 + 11 + 10 = 29 số liệu nằm trong khoảng này.
f=2940=0,725=72,5%.
Câu 2:
19/07/2024Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
b) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình?
b) Số trung bình là ˉx=22,1
Câu 3:
20/07/2024Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
c) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với phương sai?
c) Phương sai là s2=1,54.
Câu 4:
21/07/2024Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
d) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là số trung vị?
d) Số trung vị là Me=22.
Câu 5:
23/07/2024Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | [0;10) | [10;20) | [20;30) | [30;40) | [40;50) | [50;60) | Cộng |
Tần số | 5 | 9 | 11 | 15 | 12 | 8 | 60 |
a) Gọi h là chiều cao (đơn vị: %) của cột cao nhất trong biểu đồ tần suất hình cột của bảng số liệu trên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với h nhất?
a) Ta thấy tần số lớn nhất thuộc về lớp [30;40). Tần số của lớp đó là h=1560=0,25=25%
Câu 6:
17/07/2024Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | [0;10) | [10;20) | [20;30) | [30;40) | [40;50) | [50;60) | Cộng |
Tần số | 5 | 9 | 11 | 15 | 12 | 8 | 60 |
b) Gọi f là tỉ lệ phần trăm các buổi có từ 10 người đến 50 người. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
b) Có 9 + 11 + 15 + 12 = 47 số liệu nằm trong nửa khoảng [10;50).
f=4760≈0,7833=78,33%
Câu 7:
21/07/2024Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | [0;10) | [10;20) | [20;30) | [30;40) | [40;50) | [50;60) | Cộng |
Tần số | 5 | 9 | 11 | 15 | 12 | 8 | 60 |
c) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình?
c) Số trung bình là ˉx≈32,33.
Câu 8:
17/07/2024Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | [0;10) | [10;20) | [20;30) | [30;40) | [40;50) | [50;60) | Cộng |
Tần số | 5 | 9 | 11 | 15 | 12 | 8 | 60 |
d) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn?
d) Độ lệch chuẩn s≈14,824.
Câu 9:
17/07/2024Số quần jeans bán được trong một quý ở một cửa hàng thời trang được thống kê ở bảng sau:
Size | 26 | 27 | 28 | 29 |
Tần số (số quần bán) | 128 | 105 | 119 | 16 |
Size | 30 | 31 | 32 | Cộng |
Tần số (số quần bán) | 8 | 2 | 1 | 379 |
Tìm số trung vị Me?
Đáp án B.
Số quần bán được là 379 chiếc
⇒ Số trung vị Me là số chính giữa của dãy khi xếp số quần bán được thành một dãy không giảm
⇒Me là quần có size đứng ở vị trí 190 ⇒Me=27
Câu 10:
23/07/2024Điểm kiểm tra một tiết môn Toán lớp 10A được cho ở bảng sau:
Tìm Mốt M0?
Đáp án C.
Từ bảng trên có bảng phân bố tần số
Điểm |
Tần số |
5 |
1 |
6 |
5 |
7 |
6 |
8 |
8 |
9 |
9 |
10 |
6 |
⇒M0=9
Câu 11:
17/07/2024Điều tra về số học sinh của một trường THPT như sau:
Khối lớp |
10 |
11 |
12 |
Số học sinh |
400 |
385 |
380 |
Kích thước của mẫu là:
Đáp án D.
Kích thước của mẫu là:
400 + 385 + 380 = 1165.
Bài thi liên quan
-
Ôn tập chương V (phần 2)
-
11 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 5 Đại số (có đáp án) (398 lượt thi)
- 50 câu trắc nghiệm Thống kê cơ bản (827 lượt thi)
- 50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao (819 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 5 Thống kê có đáp án (563 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn có đáp án (Nhận biết) (1370 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn có đáp án (Thông hiểu) (730 lượt thi)
- Trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt (có đáp án) (675 lượt thi)
- Trắc nghiệm Biểu đồ (có đáp án) (670 lượt thi)
- Trắc nghiệm số trung bình cộng trung vị phương sai mốt độ lệch chuẩn có đáp án (471 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn (có đáp án) (455 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bảng phân bố tần số, tần suất và Biểu đồ có đáp án (430 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bảng phân bố tần số và tần suất (có đáp án) (403 lượt thi)
- Bảng phân bố tần suất và biểu đồ có đáp án (368 lượt thi)