50 câu trắc nghiệm Thống kê cơ bản (phần 1)
-
663 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Số học sinh giỏi của 30 lớp ở một trường THPT được thống kê lại như sau
Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Đơn vị điều tra là gì?
Dấu hiệu là học sinh giỏi, đơn vị điều tra là mỗi lớp của trường THPT
Kích thước mẫu là 30
Chọn D.
Câu 2:
20/07/2024Số học sinh trung bình của 30 lớp ở 1 trường THCS được ghi lại như sau
Viết các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên?
Dựa vào bảng thống kê trên ta thấy: các giá trị khác nhau của mẫu số liệu trên là 0;1;2;3;4;5;6.
Chọn C
Câu 3:
20/07/2024Chọn mệnh đề đúng?
Phương sai và độ lệch chuẩn đều được dùng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình cộng.
Chọn A.
Câu 4:
22/07/2024Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào không liên quan đến thống kê?
Thống kê là khoa học nghiên cứu các phương pháp thu thập; phân tích và xử lí các số liệu
chọn D
Câu 5:
23/07/2024Khi các số liệu chênh lệch nhau nhiều thì nên dùng số gì đặc trưng cho mẫu số liệu là tốt nhất?
Khi các số liệu thống kê chênh lệch nhau nhiều thì số trung bình không đại diện được cho các số liệu đó. Khi đó ta chọn số đặc trưng khác đại diện cho mẫu số liệu đó là số trung vị.
Chọn B
Câu 6:
13/07/2024Cho bảng số liệu thông kê điểm kiểm tra môn toán của lớp 10A. Hỏi tần số của giá trị 6 là bao nhiêu?
Trong bảng số liệu trên giá trị 6 xuất hiện 11 lần nên tần số của giá trị 6 là 11.
Chọn B
Câu 7:
17/07/2024Cho bảng phân bố tần số và tần suất:
Điểm kiểm tra 15 phút môn toán của một lớp học.
Vậy (*) nhận giá trị là bao nhiêu? ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Ta có: tần suất 100% trong đó N là kích thước mẫu và ni là tân số.
Do đó giá trị cần tìm là: = 6,67%
Chọn A.
Câu 8:
19/07/2024Một bảng phân bố tần số có tối đa bao nhiêu giá trị mốt?
Cho một bảng phân bố tần số; mốt của bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất. Mà trong bảng đó có thể có nhiều giá trị có tần số bằng nhau và lớn hơn tần số của các giá trị khác. Khi đó các giá trị đó đều là mốt.
Do đó; với 1 bảng phân bố tần số bất kì ta chưa thể kết luận về số giá trị mốt.
Chọn D
Câu 9:
12/07/2024Để may đồng phục cho khối học sinh lớp bốn của trường A. Người ta chọn ra một lớp 4A, thống kê chiều cao của 20 học sinh nữ và 25 học sinh nam lớp đó (tính bằng cm) được ghi lại như sau :
Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu bao nhiêu?
Dấu hiệu là chiều cao của mỗi học sinh
Đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 4A.
Lớp có 20 nữ và 25 nam nên có tất cả 45 học sinh. Do đó; kích thước mẫu là N= 45.
Chọn A
Câu 10:
20/07/2024Cho bảng thống kê đo chiều cao học sinh như câu 6. Hỏi có bao nhiêu giá trị khác nhau?
Các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên là :
102; 113; 138; 109; 98; 114; 101; 103; 127;; 118; 111; 130; 124; 115; 122; 126; 107; 134; 108; 99; 106; 104; 133; 147; 141; 138; 112
Như vậy có tất cả 29 giá trị khác nhau.
Chọn D.
Câu 11:
19/07/2024Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của một lớp 10 có 22 học sinh nữ và 20 học sinh nam được cho ở bảng sau:
Cho biết đơn vị điều tra và kích thước của mẫu số liệu trên?
Đơn vị điều tra: một hsinh lớp 10.
Do lớp học có 22 nữ và 20 nam nên lớp có tất cả 42 học sinh . Do đó; kích thước của mẫu số liệu: 42
Chọn D
Câu 12:
12/07/2024Huyện X có 3 thôn; biết thôn A có 12 gia đình; thôn B có 15 gia đình và thôn C có 13 gia đình. Số con trong mỗi gia đình được thống kê lại như sau
Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu bao nhiêu?
Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện X.
Huyện X có 3 thôn; mà thôn A có 12 gia đình; thôn B có 15 gia đình và thôn C có 13 gia đình nên huyện X có tất cả 12+ 15+13= 40 hộ gia đình.
Kích thước mẫu là N=40.
Chọn D
Câu 13:
22/07/2024Cho bảng điều tra số con của huyện X như câu 12; hỏi giá trị 4 xuất hiện bao nhiêu lần? Và mốt của mẫu số liệu trên là bao nhiêu
Giá trị 4 xuất hiện 6 lần và giá trị 2 xuất hiện nhiều nhất .
Do đó; mốt của mẫu số liệu trên là 2
Chọn C.
Câu 14:
15/07/2024Tiến hành một cuộc thăm dò về cân nặng của mỗi học sinh nữ lớp 10A; biết lớp có 45 học sinh và 15 học sinh nam. . Kết quả thu được ghi lại như sau:
Đơn vị điều tra ở đây là gì? Và kích thước mẫu là bao nhiêu?
Dấu hiệu điều tra: Số cân nặng của mỗi học sinh nữ lớp 10
Đơn vị điều tra: Một học sinh nữ.
Vì lớp có 45 học sinh và 15 học sinh nam nên lớp có 30 học sinh nữ.
Kích thước mẫu: 30
Chọn B.
Câu 15:
21/07/2024Để điều tra các con trong mỗi gia đình ở một chung cư gồm 100 gia đình, người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 2. Dấu hiệu ở đây là gì ? và kích thước mẫu là bao nhiêu?
Đơn vị điều tra là số con trong mỗi gia đình và kích thước mẫu là 20 ( điều tra 20 gia đình ở tầng 2) .
Chọn B
Câu 16:
14/07/2024Điều tra thời gian chạy nhanh hết một quãng đường của các vận động viên, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút).
10 12 13 15 11 13 16 18 19 21
23 21 15 17 16 15 20 13 16 11
Kích thước mẫu là bao nhiêu?
Trong dãy số liệu thống kê trên có 20 giá trị ( không phân biệt) nên có tất cả 20 vận động viên tham gia chạy.
Vậy kích thước mẫu là 20
Chọn B.
Câu 17:
22/07/2024Thống kê về điểm thi môn hóa trong một kì thi của 450 học sinh. Người ta thấy có 99 bài được điểm 8. Hỏi tần suất của giá trị xi= 8 là bao nhiêu?
Tần suất bằng % = 22 %
Chọn B.
Câu 18:
20/07/2024Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Đà Nẵng từ năm 1991 đến hết năm 2000 được cho trong bảng sau:
Hãy điền số thích hợp vào *:
Từ năm 1991 đến hết năm 2000 là có 10 năm. Do đó kích thước mẫu là 10.
Dựa vào bảng thống kê ta có: n1= 5; n2= 2
Do đó n3= N – n1- n2 = 10- 5-2=3
Chọn B.
Câu 19:
16/07/2024Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường
Tần suất ghép lớp của lớp [100;110) là:
Tần suất lớp [100;110) là: % = 20%
Chọn A.
Câu 20:
20/07/2024Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số rời rạc:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Tần suất của mẫu 4 là: % = 20%
Chọn B.
Câu 21:
12/07/2024Điều tra về đường kính của lá hoa sen trưởng thành; ta thu được bảng số liệu thống kê sau:
Số lá có đường kính từ 30cm đến 50cm chiếm bao nhiêu phần trăm?
Lá có đường kính từ 30 cm đến 50 cm có tân số là:
24+ 10= 34.
Do đó; tần suất của lá có đường kính từ 30 cm đến 50 cm là:
= 56.7%
Chọn C.
Câu 22:
21/07/2024Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau
Hãy điền số thích hợp vào*
Độ dài mỗi lớp là: 162-160= 2.
Do đó số cần tìm là: 166+ 2= 168
Chọn B
Câu 23:
18/07/2024Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như câu 22. Hãy điền số thích hợp vào**
Ta có; kích thước mẫu là 36.
Mà tổng các tần số bằng kích thước mẫu.
Do đó; số cần tìm là:
36- ( 6+12+5+3) = 10.
Chọn A.
Câu 24:
13/07/2024Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như câu 22. Hãy điền số thích hợp vào***
Áp dụng công thức tính tần suất ta có tần suất của lớp thứ 4 là:
= 13,9 %
Chọn C.
Câu 25:
21/07/2024Trong các điều khẳng định sau:
(1) Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập, tổ chức, trình bày, phân tích và xử lí dữ liệu.
(2) Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó.
(3) Giá trị có tần số lớn nhất gọi là mốt của dấu hiệu.
(4) Độ lệch chuẩn là bình phương của phương sai.
Có bao nhiêu khẳng định đúng:
Các khẳng định đúng là: (1) ; (2); (3)
(4) cần sửa thành: Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
Chọn C
Bài thi liên quan
-
50 câu trắc nghiệm Thống kê cơ bản (phần 2)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 5 Đại số (có đáp án) (329 lượt thi)
- 50 câu trắc nghiệm Thống kê cơ bản (662 lượt thi)
- 50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao (656 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 5 Thống kê có đáp án (452 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn có đáp án (Nhận biết) (1119 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn có đáp án (Thông hiểu) (608 lượt thi)
- Trắc nghiệm Biểu đồ (có đáp án) (568 lượt thi)
- Trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt (có đáp án) (558 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn (có đáp án) (361 lượt thi)
- Trắc nghiệm số trung bình cộng trung vị phương sai mốt độ lệch chuẩn có đáp án (336 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bảng phân bố tần số và tần suất (có đáp án) (333 lượt thi)
- Bảng phân bố tần suất và biểu đồ có đáp án (309 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bảng phân bố tần số, tần suất và Biểu đồ có đáp án (284 lượt thi)