Câu hỏi:
22/07/2024 377
Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:
Công xưởng
A
B
C
D
Số công nhân
30
x
40
y
Năng suất
(sản phẩm/người)
40
20
30
15
Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.
Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:
Công xưởng |
A |
B |
C |
D |
Số công nhân |
30 |
x |
40 |
y |
Năng suất (sản phẩm/người) |
40 |
20 |
30 |
15 |
Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.
A. x = y = 40;
B. x = 30, y = 50;
C. x = 50, y = 30;
D. x = 60, y = 20.
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là B:
Ta có tổng số công nhân của 2 công xưởng B và D là 80 nên ta suy ra x + y = 80 (1).
Ta có năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người.
Nên ta suy ra .
⇔ 20x + 15y + 2400 = 25x + 25y + 1750
⇔ 5x + 10y = 650 (2).
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
Giải hệ phương trình trên, ta được x = 30 và y = 50.
Vậy ta chọn đáp án B.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là B:
Ta có tổng số công nhân của 2 công xưởng B và D là 80 nên ta suy ra x + y = 80 (1).
Ta có năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người.
Nên ta suy ra .
⇔ 20x + 15y + 2400 = 25x + 25y + 1750
⇔ 5x + 10y = 650 (2).
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
Giải hệ phương trình trên, ta được x = 30 và y = 50.
Vậy ta chọn đáp án B.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng như sau:
Khối lượng (g)
Số quả
25
3
30
5
35
10
40
6
45
4
50
2
n = 30
Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng như sau:
Khối lượng (g) |
Số quả |
25 |
3 |
30 |
5 |
35 |
10 |
40 |
6 |
45 |
4 |
50 |
2 |
|
n = 30 |
Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
Câu 2:
Thời gian chạy 100 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian (giây)
16,6
16,8
17,0
17,2
17,5
Số học sinh
2
3
8
6
1
Thời gian chạy trung bình của 20 học sinh là:
Thời gian chạy 100 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian (giây) |
16,6 |
16,8 |
17,0 |
17,2 |
17,5 |
Số học sinh |
2 |
3 |
8 |
6 |
1 |
Thời gian chạy trung bình của 20 học sinh là:
Câu 3:
Trong học kỳ I, bạn An đạt được điểm môn Toán như sau:
Điểm hệ số 1: 8; 9; 7; 9; 9.
Điểm hệ số 2: 6; 8; 7; 8.
Điểm hệ số 3: 9.
Điểm số trung bình môn Toán của bạn An gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
Trong học kỳ I, bạn An đạt được điểm môn Toán như sau:
Điểm hệ số 1: 8; 9; 7; 9; 9.
Điểm hệ số 2: 6; 8; 7; 8.
Điểm hệ số 3: 9.
Điểm số trung bình môn Toán của bạn An gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
Câu 4:
Điều tra tiền lương (đơn vị: nghìn đồng) hàng tháng của 30 công nhân của một xưởng may, người ta thu được bảng sau:
Tiền lương
300
500
700
800
900
1000
Số công nhân
1
2
3
2
3
4
n = 15
Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên lần lượt là:
Điều tra tiền lương (đơn vị: nghìn đồng) hàng tháng của 30 công nhân của một xưởng may, người ta thu được bảng sau:
Tiền lương |
300 |
500 |
700 |
800 |
900 |
1000 |
|
Số công nhân |
1 |
2 |
3 |
2 |
3 |
4 |
n = 15 |
Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên lần lượt là:
Câu 5:
Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán của 40 học sinh như sau:
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
n = 40
Số trung vị Me và mốt Mo của bảng số liệu trên lần lượt là:
Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán của 40 học sinh như sau:
Điểm |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Số học sinh |
2 |
3 |
7 |
18 |
3 |
2 |
4 |
1 |
n = 40 |
Số trung vị Me và mốt Mo của bảng số liệu trên lần lượt là:
Câu 7:
Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở nhà máy X. Dưới đây là bảng tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên:
Mẫu
1
2
3
4
5
Số phiếu
2100
1850
1980
2020
x
n = 10 000
Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?
Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở nhà máy X. Dưới đây là bảng tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên:
Mẫu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Số phiếu |
2100 |
1850 |
1980 |
2020 |
x |
n = 10 000 |
Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?
Câu 8:
Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:
20
100
30
980
440
20
20
150
60
270
Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.
Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:
20 |
100 |
30 |
980 |
440 |
20 |
20 |
150 |
60 |
270 |
Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.
Câu 9:
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả sau kì thi được thống kê như sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tần số tương đối
0,01
0,01
0,03
0,05
0,08
0,13
0,19
0,24
0,14
0,10
0,02
Tìm số điểm trung bình của 100 học sinh tham dự kì thi.
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả sau kì thi được thống kê như sau:
Điểm |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Tần số tương đối |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,05 |
0,08 |
0,13 |
0,19 |
0,24 |
0,14 |
0,10 |
0,02 |
Tìm số điểm trung bình của 100 học sinh tham dự kì thi.
Câu 10:
Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:
20
40
35
45
70
45
40
25
35
40
45
35
25
Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?
Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:
20 |
40 |
35 |
45 |
70 |
45 |
40 |
25 |
35 |
40 |
45 |
35 |
25 |
|
Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?
Câu 11:
Để được cấp chứng chỉ A – Anh văn của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình từ 70 điểm trở lên. Qua 5 lần kiểm tra, Minh đạt điểm trung bình là 66,5 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng, Minh phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ
Để được cấp chứng chỉ A – Anh văn của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình từ 70 điểm trở lên. Qua 5 lần kiểm tra, Minh đạt điểm trung bình là 66,5 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng, Minh phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ
Câu 12:
Điểm kiểm tra môn Anh của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
7
2
3
5
8
2
5
8
9
4
8
6
1
6
3
9
6
7
6
7
6
2
3
9
Tìm mốt của bảng số liệu trên.
Điểm kiểm tra môn Anh của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
7 |
2 |
3 |
5 |
8 |
2 |
5 |
8 |
9 |
4 |
8 |
6 |
1 |
6 |
3 |
9 |
6 |
7 |
6 |
7 |
6 |
2 |
3 |
9 |
Tìm mốt của bảng số liệu trên.
Câu 13:
Một cung thủ thực hiện 10 lần bắn, mong muốn của anh là đạt được điểm trung bình tối thiểu 7 điểm, kết quả 9 lần bắn đầu được cho bởi bảng sau:
6
8
6
9
5
8
6
9
6
Ở lần bắn cuối cùng, cung thủ cần thực hiện tối thiểu bao nhiêu điểm để đạt được mức trung bình đề ra (x là số tự nhiên)?
A. x = 6;
B. x = 7;
C. x = 8;
D. x = 9.
Một cung thủ thực hiện 10 lần bắn, mong muốn của anh là đạt được điểm trung bình tối thiểu 7 điểm, kết quả 9 lần bắn đầu được cho bởi bảng sau:
6 |
8 |
6 |
9 |
5 |
8 |
6 |
9 |
6 |
Ở lần bắn cuối cùng, cung thủ cần thực hiện tối thiểu bao nhiêu điểm để đạt được mức trung bình đề ra (x là số tự nhiên)?
A. x = 6;
B. x = 7;
C. x = 8;
D. x = 9.
Câu 14:
Tiền thưởng (đơn vị: triệu đồng) cho 43 cán bộ và nhân viên trong công ty X được thống kê lại như sau:
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Tần số
5
15
10
6
7
n = 43
So sánh giá trị của các tứ phân vị Q1, Q2, Q3.
Tiền thưởng (đơn vị: triệu đồng) cho 43 cán bộ và nhân viên trong công ty X được thống kê lại như sau:
Tiền thưởng |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tần số |
5 |
15 |
10 |
6 |
7 |
n = 43 |
So sánh giá trị của các tứ phân vị Q1, Q2, Q3.