Câu hỏi:
23/07/2024 906
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 4a , BC = 3a, gọi I là trung điểm của AB hai mặt phẳng và cùng vuông góc với góc giữa hai mặt phẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC theo a là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án: A
Giải thích:
Hướng dẫn giải:
Ta có cùng vuông góc với mặt phẳng nên .
Dựng hình bình hành ACBE.
Ta có
mà vậy
.
Dựng
lại có nên .
Dựng
lại có nên
Kéo dài IK cắt AC tại D mà
Lại có
.
Góc giữa và bằng suy ra .
Ta có
Mà tam giác ABC vuông tại B suy ra
vậy .
Xét tam giác SID vuông tại I,
,suy ra
Xét tam giác SIK vuông tại I, đường cao IH có
Đáp án: A
Giải thích:
Hướng dẫn giải:
Ta có cùng vuông góc với mặt phẳng nên .
Dựng hình bình hành ACBE.
Ta có
mà vậy
.
Dựng
lại có nên .
Dựng
lại có nên
Kéo dài IK cắt AC tại D mà
Lại có
.
Góc giữa và bằng suy ra .
Ta có
Mà tam giác ABC vuông tại B suy ra
vậy .
Xét tam giác SID vuông tại I,
,suy ra
Xét tam giác SIK vuông tại I, đường cao IH có
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho hình chóp có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với . Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng đáy .Biết mặt phẳng hợp với một góc . tính khoảng cách giữa CD và SB.
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC và I là giao điểm của HK với mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 3:
Cho ba vectơ không đồng phẳng xét các vectơ
;
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Cho ba vectơ không đồng phẳng xét các vectơ
;
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, mặt bên SAC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SC. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(I): AI⊥SC
(II): (SBC)⊥(SAC)
(III): AI⊥BC
(IV): (ABI)⊥(SBC)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, mặt bên SAC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SC. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(I): AI⊥SC
(II): (SBC)⊥(SAC)
(III): AI⊥BC
(IV): (ABI)⊥(SBC)