Cách đọc tên nguyên tố hóa học, đơn chất hóa học (chương trình mới) | Danh pháp IUPAC

Vietjack.me giới thiệu đến bạn Cách đọc tên nguyên tố hóa học, đơn chất hóa học (chương trình mới) | Danh pháp IUPAC đầy đủ nhất giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Hóa hơn.

1 2108 lượt xem


Cách đọc tên nguyên tố hóa học, đơn chất hóa học (chương trình mới) | Danh pháp IUPAC

Cách đọc tên nguyên tố hóa học, đơn chất hóa học (chương trình mới) | Danh pháp IUPAC (ảnh 1)

1. Cách đọc tên nguyên tố hóa học

Z

Kí hiệu hóa học

Tên gọi cũ

Tên gọi theo IUPAC

Phiên âm tiếng anh

1

H

Hiđro

Hydrogen

/ˈhaɪdrədʒən/

2

He

Heli

Helium

/ˈhiːliəm/

3

Li

Liti

Lithium

/ˈlɪθiəm/

4

Be

Beri

Beryllium

/bəˈrɪliəm/

5

B

Bo

Boron

/ˈbɔːrɒn/

/ˈbɔːrɑːn/

6

C

Cacbon

Carbon

/ˈkɑːbən/

/ˈkɑːrbən/

7

N

Nitơ

Nitrogen

/ˈnaɪtrədʒən/

8

O

Oxi

Oxygen

/ˈɒksɪdʒən/

/ˈɑːksɪdʒən/

9

F

Flo

Fluorine

/ˈflɔːriːn/ 

/ˈflʊəriːn/ 

/ˈflɔːriːn/

/ˈflʊriːn/

10

Ne

Neon

Neon

/ˈniːɒn/ 

/ˈniːɑːn/

11

Na

Natri

Sodium

/ˈsəʊdiəm/

12

Mg

Magie

Magnesium

/mæɡˈniːziəm/

13

Al

Nhôm

Aluminium

/ˌæljəˈmɪniəm/ 

/ˌæləˈmɪniəm/

14

Si

Silic

Silicon

/ˈsɪlɪkən/

15

P

Photpho

Phosphorus

/ˈfɒsfərəs/ 

/ˈfɑːsfərəs/

16

S

Lưu huỳnh

Sulfur

/ˈsʌlfə(r)/

/ˈsʌlfər/

17

Cl

Clo

Chlorine

/ˈklɔːriːn/

18

Ar

Agon

Argon

/ˈɑːɡɒn/ 

/ˈɑːrɡɑːn/

19

K

Kali

Potassium

/pəˈtæsiəm/

20

Ca

Canxi

Calcium

/ˈkælsiəm/

21

Sc

Sacanđi

Scandium

/ˈskændiəm/

22

Ti

Titan

Titanium

/tɪˈteɪniəm/ 

/taɪˈteɪniəm/

23

V

Vanađi

Vanadium

/vəˈneɪdiəm/

24

Cr

Crom

Chromium

/ˈkrəʊmiəm/

25

Mn

Mangan

Manganese

/ˈmæŋɡəniːz/

26

Fe

Sắt

Iron

/ˈaɪən/

/ˈaɪərn/

27

Co

Coban

Cobalt

/ˈkəʊbɔːlt/

28

Ni

Niken

Nickel

/ˈnɪkl/

29

Cu

Đồng

Copper

/ˈkɒpə(r)/

/ˈkɑːpər/

30

Zn

Kẽm

Zinc

/zɪŋk/

33

As

Asen

Arsenic

/ˈɑːsnɪk/ 

/ˈɑːrsnɪk/

34

Se

Selen

Selenium

/səˈliːniəm/

35

Br

Brom

Bromine

/ˈbrəʊmiːn/

36

Kr

Kripton

Krypton

/ˈkrɪptɒn/

/ˈkrɪptɑːn/

37

Rb

Rubiđi

Rubidium

/ruːˈbɪdiəm/

38

Sr

Stronti

Strontium

/ˈstrɒntiəm/

/ˈstrɒnʃiəm/ 

/ˈstrɑːntiəm/

/ˈstrɑːnʃiəm/

46

Pd

Palađi

Palladium

/pəˈleɪdiəm/

47

Ag

Bạc

Silver

/ˈsɪlvə(r)/ 

/ˈsɪlvər/

48

Cd

Cacđimi

Cadmium

/ˈkædmiəm/

50

Sn

Thiếc

Tin

/tɪn/

53

I

Iốt

Iodine

/ˈaɪədiːn/

/ˈaɪədaɪn/

54

Xe

Xenon

Xenon

/ˈzenɒn/ 

/ˈziːnɒn/

/ˈzenɑːn/ 

/ˈziːnɑːn/

55

Cs

Xesi

Caesium

/ˈsiːziəm/

56

Ba

Bari

Barium

/ˈbeəriəm/ 

/ˈberiəm/

78

Pt

Platin

Platinum

/ˈplætɪnəm/

79

Au

Vàng

Gold

/ɡəʊld/

80

Hg

Thủy ngân

Mercury

/ˈmɜːkjəri/ 

/ˈmɜːrkjəri/

82

Pb

Chì

Lead

/liːd/

87

Fr

Franxi

Francium

/ˈfrænsiəm/

88

Ra

Rađi

Radium

/ˈreɪdiəm/

 

2. Cách đọc tên đơn chất

- Tên của đơn chất gọi theo tên của nguyên tố tương ứng.

Ví dụ:

Hydrogen                       Nguyên tố H hoặc đơn chất H2

Oxygen                          Nguyên tố O hoặc đơn chất O2

Nitrogen                         Nguyên tố N hoặc đơn chất N2

Fluorine                         Nguyên tố F hoặc đơn chất F2

Chlorine                         Nguyên tố Cl hoặc đơn chất Cl2

Bromine                         Nguyên tố Br hoặc đơn chất Br2

Iodine                             Nguyên tố I hoặc đơn chất I2

Sulfur                             Nguyên tố S hoặc đơn chất S8 (thường viết gọn thành S)

Phosphorous                   Nguyên tố P hoặc đơn chất P4 (thường viết gọn thành P)

Iron                                Nguyên tố Fe hoặc đơn chất Fe

Zinc                                Nguyên tố Zn hoặc đơn chất Zn

Copper                            Nguyên tố Cu hoặc đơn chất Cu     

1 2108 lượt xem