Cách gọi tên các acid (axit) vô cơ đầy đủ nhất (chương trình mới)

Vietjack.me giới thiệu đến bạn Cách gọi tên các acid (axit) vô cơ đầy đủ nhất (chương trình mới) giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Hóa hơn.

1 3958 lượt xem


Cách gọi tên các acid (axit) vô cơ đầy đủ nhất (chương trình mới)

Acid - /ˈæsɪd/

Cách gọi tên các acid vô cơ đầy đủ nhất (chương trình mới) (ảnh 1)

1. Cách gọi tên acid không chứa oxygen

- Acid không chứa oxygen là acid chỉ gồm hai nguyên tố gồm hydrogen (H) kết hợp với một phi kim. Cách đọc tên như sau:

Cách gọi tên các acid vô cơ đầy đủ nhất (chương trình mới) (ảnh 1)

Ví dụ:

Acid

Danh pháp cũ

Danh pháp mới

Phiên âm danh pháp mới

HF

Axit flohiđric

hydrofluoric acid

/ˌhaɪdrəˌflʊərɪk ˈæsɪd/

HCl

Axit clohiđric

hydrochloric acid

/ˌhaɪdrəˌklɒrɪk ˈæsɪd/

HBr

Axit bromhiđric

hydrobromic acid

/ˌhaɪdrəˌbrəʊmɪk ˈæsɪd/

HI

Axit iothiđric

hydroiodic acid

/ˌhaɪdrəˌaɪədɪk ˈæsɪd/

H2S

Axit sunfuhiđric

hydrosulfuric acid

/ˌhaɪdrəʊsʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/

HCN

Axit xiahiđric

hydrocyanic acid

/ˌhaɪdrəʊsaiˌænik ˈæsɪd/

 

Mở rộng: Tên hợp chất khí với hydrogen được cho trong bảng sau

Khí

Danh pháp cũ

Danh pháp mới

Phiên âm danh pháp mới

HF

Hiđro florua

Hydrogen fluoride

/ˌhaɪdrəɡən ˈflɔːraɪd/

HCl

Hiđro clorua

Hydrogen chloride

/ˌhaɪdrəɡən ˈklɔːraɪd/

HBr

Hiđro bromua

Hydrogen bromide

/ˌhaɪdrəɡən ˈbrəʊmaɪd/

HI

Hiđro iotua

Hydrogen iodide

/ˌhaɪdrəɡən  ˈaɪədaɪd/

H2S

Hiđro sunfua

Hydrogen sulfide

/ˌhaɪdrəɡən ˈsʌlfaɪd/

 

2. Cách gọi tên acid có chứa oxygen

Cách gọi tên các acid vô cơ đầy đủ nhất (chương trình mới) (ảnh 1)

Trong đó:

- Hậu tố -ic được sử dụng nếu nguyên tố ở trạng thái oxi hóa cao.

- Hậu tố -ous được sử dụng nếu nguyên tố ở trạng thái oxi hóa thấp hơn.

Ví dụ:

Acid

Danh pháp cũ

Danh pháp mới

Phiên âm danh pháp mới

Ghi chú

HNO3

Axit nitric

nitric acid

/ˌnaɪtrɪk ˈæsɪd/

Nitrogen chỉ hình thành hai acid này

HNO2

Axit nitrơ

nitrous acid

/ˌnaɪtrəs ˈæsɪd/

H2SO4

Axit sunfuric

sulfuric acid

/sʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/

/sʌlˌfjʊrɪk ˈæsɪd/

Đây là hai acid chứa oxygen phổ biến nhất của sulfur

H2SO3

Axit sunfurơ

sulfurous acid

/ˈsʌlfərəs ˈæsɪd/

H3PO­4

Axit photphoric

phosphoric acid

/fɒsˌfɒrɪk ˈæsɪd/ 

/fɑːsˌfɔːrɪk ˈæsɪd/

 

H3PO3

Axit photphorơ

phosphorous acid

/fɒsˌfɒrəs ˈæsɪd/ 

H3PO2

Axit hipophotphorơ

hypophosphorous acid

/haɪpəʊfɒsˌfɒrəs ˈæsɪd/ 

HClO4

Axit pecloric

perchloric acid

/pərˌklɒrɪk ˈæsɪd/

 

HClO3

Axit cloric

chloric acid

/klɒrɪk ˈæsɪd/

HClO2

Axit clorơ

chloruos acid

/klɒrəs ˈæsɪd/

HClO

Axit hipoclorơ

hypochloruos acid

/haɪpəʊklɒrəs ˈæsɪd/

HBrO4

Axit pebromic

Perbromic acid

/pɜːrˌbroumik ˈæsɪd/

HBrO2 và HIO2 không bền và không tồn tại

HBrO3

Axit bromic

Bromic acid

/broumik ˈæsɪd/

HBrO

Axit hipobromơ

Hypobromous acid

/haɪpəʊbrəməs ˈæsɪd/

HIO4

Axit peiodic

Periodic acid

/pərˌaiˌɔdik ˈæsɪd/

HIO3

Axit iodic

Iodic acid

aiˌɔdik ˈæsɪd/

HIO

Axit hipoiodơ

Hypoiodous acid

/haɪpəʊaɪədəs ˈæsɪd/

CO2 + H2O (H2CO3)

Axit cacbonic

carbonic acid

/kɑːˌbɒnɪk ˈæsɪd/ 

/kɑːrˌbɑːnɪk ˈæsɪd/

 

H3BO3

Axit boric

boric acid

/ˌbɔː.rɪk ˈæs.ɪd/

 

 

Chú ý:

- Đôi khi một nguyên tố có thể hình thành nhiều hơn hai acid chứa oxygen. Trong trường hợp này tiền tố hypo per được sử dụng.

Ví dụ: Acid chứa oxygen phổ biến nhất của chlorine là:

HClO2: chlorous acid

HClO3: chloric acid

+ Với HClO chứa ít hơn một nguyên tử oxygen so với chlorous acid (HClO2), chlorine có số oxi hóa thấp hơn và tiền tố hypo được thêm vào để gọi tên acid này.

HClO: hypochlorous acid

+ Với HClO4 nhiều hơn một nguyên tử oxygen so với chloric acid HClO3, chlorine có số oxi hóa cao hơn và tiền tố per được thêm vào để gọi tên này

HClO4 có tên gọi là perchloric acid.

3. Bài tập về acid (axit)

Bài 1: Hãy viết công thức hóa học của các acid (axit) chứa các gốc acid (axit) sau: -Cl, =SO3, = SO4, -NO3 và cho biết tên của chúng.

Bài 2: Đọc tên của những chất có công thức hóa học sau: HBr, H2CO3, H3PO4, H2S.

1 3958 lượt xem