c. In pairs: Talk about some special places you can see or activities you can do there.

Lời giải câu c. In pairs: Talk about some special places you can see or activities you can do there. trong Unit 7 Ecological Systems Tiếng Anh 11 ILearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.

1 44 lượt xem


Tiếng Anh 11 Unit 7 Lesson 2 trang 72, 73, 74, 75 - Ilearn Smart World

c. In pairs: Talk about some special places you can see or activities you can do there. (Theo cặp: Nói về một số địa điểm đặc biệt bạn có thể tham quan hoặc các hoạt động bạn có thể làm ở đó.)

Đà Nẵng even has a dragon bridge that breathes fire. (Đà Nẵng thậm chí có cầu rồng phun lửa.)

You should only visit Hà Giang in the dry season. (Bạn chỉ nên đến Hà Giang vào mùa khô.)

Gợi ý:

- Bai Dinh Pagoda even has the largest gold-plated bronze Buddha statue in Asia.

- You can immerse yourself in the rich cultural tapestry of Hanoi's Old Quarter, savor traditional Vietnamese street food and even wander through narrow alleys lined with centuries-old architecture.

Hướng dẫn dịch:

- Chùa Bái Đính thậm chí có tượng Phật bằng đồng dát vàng lớn nhất châu Á.

- Bạn có thể đắm mình trong thảm văn hóa phong phú của Khu Phố Cổ Hà Nội, thưởng thức các món ăn đường phố truyền thống của Việt Nam và thậm chí đi lang thang qua những con hẻm hẹp có kiến trúc hàng trăm năm tuổi.

Tiếng Anh 11 Smart World Unit 7 Lesson 2 (trang 72, 73, 74, 75)

Hướng dẫn dịch:

Danh từ ghép

Có 3 hình thức của danh từ ghép:

danh từ ghép viết dính: không có dấu cách hoặc dấu gạch ngang giữa các từ (bedroom (phòng ngủ))

danh từ ghép có gạch nối: gạch nối giữa các từ (X-ray (tia X-quang))

danh từ ghép viết tách rời: có khoảng cách giữa các từ (tennis shoe (giày quần vợt))

Một số cách hình thành Danh từ ghép.

Danh từ + danh từ

coral reef (rạn san hô), hot spring (suối nước nóng), grassland (đồng cỏ), rainstorm (mưa bão), sea turtle (rùa biển)

Danh từ + động từ/động từ đuôi -ing

sunshine (ánh nắng), waterfall (thác nước), glacier hiking (đi bộ trên sông băng), whale watching (ngắm cá voi)

1 44 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: