Bộ đề thi Địa lí lớp 8 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (30 đề)

 

30 Đề thi Học kì 2 Địa lí lớp 8 tải nhiều nhất giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Địa lí 8 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

 

1 587 lượt xem
Tải về


Bộ đề thi Địa lí lớp 8 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (30 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Địa lí 8

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Địa lí lớp 8 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (Đề số 1)

Câu 1: (3.0 điểm)

a. Vì sao nước ta có nhiều sông và phần lớn lại là các sông nhỏ, ngắn và dốc?

b. Từ thực tiển của địa phương, em hãy nêu một vài nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiểm?

Câu 2: (3.0 điểm) Chứng minh rằng nước ta có sự giàu có về thành phần loài sinh vật và sự đa dạng về hệ sinh thái.

Câu 3: (1,0 điểm) Giải thích tại sao mùa mưa ở vùng Bắc Trung Bộ vào Thu - Đông (từ tháng 9 đến tháng 12)?

Câu 4: (3.0 điểm) Dựa vào số liệu dưới đây:

- Đất feralit đồi núi thấp:  65% diện tích đất tự nhiên.

- Đất mùn núi cao:      11% diện tích đất tự nhiên.

- Đất phù sa:           24% diện tích đất tự nhiên.

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Địa lí 8

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Địa lí lớp 8 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (Đề số 2)

Câu 1: (2 điểm) Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia? Kể tên các quốc gia ở phần bán đảo.

Câu 2: (2 điểm) Vì sao các nước Đông Nam Á tiến hành công nghiệp hóa nhưng kinh tế phát triển chưa vững chắc?

Câu 3: (2 điểm) Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?

Câu 4: (2 điểm) Chứng minh rằng: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. Kể tên một vài loại khoáng sản có trữ lượng lớn.

Câu 5: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau:

Nhóm đất

Đất feralit đồi núi thấp

Đất mùn núi cao

Đất phù sa

Tỉ lệ (%)

65

11

24

a. Vẽ biểu đồ thích hơp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta

b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ nhận xét cơ cấu diện tích các nhóm đất ở nước ta.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Địa lí 8

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Địa lí lớp 8 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (Đề số 3)

A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm):

Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa:

A. Châu Á và châu Đại Dương.        

B. Châu Á và châu Âu.

C. Châu Á và châu Phi. 

D. Châu Âu và châu Phi.

Câu 2. Sông Mê Kông chảy qua địa phận

A.  4 nước. 

B. 5 nước.  

C. 6 nước.  

D. 7 nước.

Câu 3. Quốc gia Đông Nam Á có lãnh thổ nằm hoàn toàn trong nội địa

A. Việt Nam.       

B. Thái Lan.        

C. Cam-pu-chia.  

D. Lào.

Câu 4.  Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến

A. 8023’B- 23034’B    

B. 8034’B- 23023’B     

C. 8023’N- 23034’N

D. 8034’B- 23023’N

B. Phần tự luận (8,0 điểm):

Câu 5. (5,0 điểm)

a. Nêu đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam.

b. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên.

c. Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.

Câu 6. (3,0 điểm): Cho bảng số liệu sau:

Diện tích rừng Việt Nam (Đơn vị: triệu ha)

Năm

1943

1993

2001

Diện tích rừng

14,3

8,6

11,8

a. Tính tỉ lệ (%) độ che phủ rừng so với đất liền (làm tròn là 33 triệu ha).

b. Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Địa lí 8

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Địa lí lớp 8 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (Đề số 4)

Câu 1 (3 điểm): Nêu đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam? Là một nước ven biển nước ven biển  nước ta có những thuận lợi nào trong sự phát triển kinh tế?

Câu 2 (2 điểm): Tài nguyên sinh vật Việt Nam có giá trị như thế nào đối với đời sống kinh tế xã hội nước ta? Nguyên nhân nào làm suy giảm tài nguyên sinh vật nước ta?

Câu 3 (2 điểm): Vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bị giảm sút mạnh mẽ?

Câu 4 (3 điểm): Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét?  (Đơn vị: %)

a) Đất feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên.

b) Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên.

c) Đất phù sa: 24% diện tích đất tự nhiên

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Địa lí 8

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Địa lí lớp 8 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (Đề số 5)

I - Trắc nghiệm (3,0 điểm). Đọc đoạn thông tin sau và trả lời các câu hỏi (từ câu 1 đến câu 6).

“Hằng năm lãnh thổ Việt Nam, cả trên đất liền và trên biển, nhận được một lượng bức xạ mặt trời rất lớn, số giờ nắng nhiều, nhiệt độ cao, lượng mưa và độ ẩm tương đối của không khí lớn… Nước ta có một mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, nhiều phù sa, chảy theo hai hướng chính là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung”.

(Nguồn: SGK Địa lí 8, trang 112 &120).

Câu 1. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta luôn cao trên bao nhiêu oC?

A. 21oC

B. 31oC

C. 41oC

D. 51oC

Câu 2. Bình quân 1m2 lãnh thổ nước ta nhận được khoảng bao nhiêu kilo calo năng lượng mặt trời?

A. Trên 0,5 triệu  

B. Trên 1,0 triệu            

C. Trên 1,5 triệu  

D. Trên 2,0 triệu

Câu 3. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta đạt

A. từ 500-1000 mm.                                            

B. từ 1000-1500 mm.

C. từ 1500-2000 mm.                                

D. từ 2000-2500 mm.

Câu 4. Dòng sông nào chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam?

A. Sông Gâm                                                       

B. Sông Kì Cùng - Bằng Giang

C. Sông Xê Xan                                         

D. Sông Hồng

Câu 5. Đi dọc bờ biển nước ta cứ khoảng bao nhiêu km lại gặp 1 cửa sông?

A. 20                             

B. 30                             

C. 40                   

D. 50

Câu 6. Mỗi năm sông ngòi Việt Nam vận chuyển bao nhiêu triệu tấn phù sa?

A. Trên 100         

B. Trên 200                   

C. Trên 300         

D. Trên 400

II - Tự luận (7,0 điểm).

Câu 7 (4,0 điểm). Cho bảng số liệu dưới đây:

Diện tích các nhóm đất chính ở nước ta (km2)

Các nhóm đất chính

Diện tích

Đất feralit

215 287,8

Đất mùn núi cao

36 433,3

Đất phù sa

79 490,9

Tổng số

331 212

a) Tính tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính ở nước ta.

b) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính đó.

c) Từ biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét.

Câu 8 (3,0 điểm). Nêu đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam.

Xem thêm các bộ đề thi Địa lí 8 chọn lọc, hay khác:

1 587 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: