Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (Chân trời sáng tạo) Tuần 11 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 sách Chân trời sáng tạo có đáp án như là một đề kiểm tra cuối tuần gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán lớp 4.
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 11
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 - Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số 27 192; 81 492; 182 849; 139 482; số có chữ số 2 không thuộc hàng đơn vị là?
A. 27 192
B. 81 492
C. 182 849
D. 139 482
Câu 2: So sánh 693 251 và 693 705?
A. =
B. <
C. Không so sánh được
D. >
Câu 3: Số 2 chục triệu được viết là?
A. 20 000 000
B. 2 000 000
C. 200 000
D. 20 000
Câu 4: Số 7 162 805 được đọc là?
A. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
C. Bảy triệu một không sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
D. bảy triệu trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
Câu 5. Số "Bốn mươi mốt triệu năm trăm mười nghìn không trăm linh tư" viết là:
A. 41 010 004
B. 41 510 004
C. 41 051 040
D. 41 510 400
Câu 6. Số liền sau của số 312 402 999 là:
A. 312 402 000
B. 312 402 998
C. 320 403 000
D. 312 402 990
Câu 7. Mẹ dẫn Việt đi mua một đôi giày. Khi thanh toán, Việt quan sát được mẹ đã đưa cho người bán hàng 12 tờ 100 000 đồng và 4 tờ 10 000 đồng. Vậy đôi giày mẹ mua cho Việt có giá là:
A. 1 240.000 đồng
B. 1 200 000 đồng
C. 124 000 đồng
D. 420 000 đồng
Câu 8. Số lớn nhất trong các số 7 265 180, 7 098 750, 7 290 125, 7098 100 là:
A. 7 265 180
B. 7 098 750
C. 7290 125
D. 7 098 100
II. Phần tự luận
Bài 1. Điền vào chỗ trống cho thích hợp.
a. Số 28 634 917 có các chữ số thuộc lớp triệu là …..
b. Số 76 254 108 có các chữ số thuộc lớp nghìn là …..
c. Chữ số 5 trong số 617 356 984 thuộc hàng ….., lớp …..
d. Chữ số 8 trong số 825 760 143 thuộc hàng ….., lớp …..
Bài 2. Viết các số sau thành tổng ( theo mẫu)
Mẫu: 7 241 196 = 7 000 000 + 200 000 + 40 000 + 1 000 +100 + 90 + 6
5 060 230 = ………………………………………………………………..
16 270 005 = ………………………………………………………………..
405 805 040 = ………………………………………………………………..
905 831 = ………………………………………………………………..
Bài 3. Điền vào chỗ trống cho thích hợp.
a. Số gồm: 5 triệu, 2 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm và 5 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………….
b. Số gồm: 8 trăm triệu, 4 triệu, 2 chục nghìn, 5 nghìn và 3 trăm.
Viết là: ………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………….
Để xem và mua trọn bộ tài liệu vui lòng click: Link tài liệu
ĐỀ THAM KHẢO MIỄN PHÍ
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 - Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Tìm câu trả lời sai:
a) 7 tấn 8 yến = ….
A. 708 yến
B. 7080kg
C. 70 tạ 8 yến
D. 70800kg
b) 7m2 8dm2 = ….
A. 708dm2
B. 7008dm2
C. 70800cm2
D. 700dm2 800cm2
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:
Tích của hai số là 4850. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần và gấp thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới gấp lên số lần là:
A. 7 lần
B. 3 lần
C. 10 lần
D. 5 lần
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 444 x 5 = 222 x 2 x 5 = 222 x 10 = 2220 …
b) 282 x 5 = 280 + 2 x 5 = 280 x 10 = 2800 …
c) 4 x 8 x 7 x 25 = (8 x 7) x (25 x4) = 56 x 100 = 5600 …
d) 25 x 8 x 9 = (25 x 4) x (4 x 9) = 100 x 36 = 3600 …
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một hình vuông có diện tích là 1m2 69dm2. Chu vi của hình vuông đó là:
A. 26dm
B. 52dm
C. 48dm
D. 44dm
Câu 5. Đánh dấu X vào ba chấm đặt cạnh đáp số đúng:
Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng hết 600 viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 3dm. Hỏi phòng học đó có diện tích bao nhiêu mét vuông ?
A. 54m2 …
B. 36m2 …
C. 56m2 …
D. 60m2 …
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Khi nhân một số có 5 chữ số với 1000, Hồng cho kết quả là số có 9 chữ số còn Hà cho kết quả là số có chữ số hàng trăm là 6. Hỏi kết quả của ai đúng?
…………………………………………………………..…………………………………………………………..…………………………………………………………..
Câu 2. Tính bằng cách hợp lí:
a) 2008 + 2008 + 2008 + 2008 – 2008 x 4
b) 88 – (8 + 8+8+8+8+…+8+8) có 11 số 8
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Khi giảm chiều dài đi 4m đồng thời tăng chiều rộng thêm 4m thì diện tích tăng thêm 160m2. Tính diện tích mảnh đất ban đầu.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
------------------hết----------------
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 - Đề số 3
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
50kg = … yến 60yến = … tạ |
700kg = … tạ1 400 tạ = … tấn |
8000kg = … tấn 7000g = … kg |
Câu 2. Nối phép tính với kết quả đúng:
Câu 3. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp:
Đọc | Viết |
Hai trăm linh năm đề-xi-mét vuông | |
417dm2 | |
105m2 | |
Bốn nghìn một trăm bốn mươi lăm mét vuông |
Câu 4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:
1dm2 … 10cm2
10dm2 … 1000cm2
1500dm2 … 15m2
400dm2 … 4m2
35dm2 … 350cm2
450000cm2 … 45m2
6500cm2 … 6m2
750dm2 …8m2
120cm2 … 12dm2
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Tính nhẩm
a) 27 x 10 = …
40 x 10 = …
27 x 100 = …
125 x 100 = …
27 x 1000 = …
250 x 1000 = …
b) 7000 : 10 = …
1610 : 10 = …
7000 : 100 = …
15300 : 100 = …
7000 : 1000 = …
2008000 : 1000 = …
Câu 2. Tính nhanh:
a) 85 x 100 : 10
……………….
……………….
c) 24 x 5 x 2
……………….
……………….
b) 5150 x 1000 : 100
……………….
……………….
d) 5 x 4 x 2 x 25
……………….
……………….
Câu 3. Đọc:
15dm2 :……………………………………………………..
1051dm2 :…………………………………………………..
575000dm2 :………………………………………………..
Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện
a) 4 × 5 × 25
……………………………………………………
……………………………………………………
b) 2 × 3 × 5 × 7
……………………………………………………
……………………………………………………
c) 125 × 4 × 8
……………………………………………………
……………………………………………………
Câu 5. Để lát nền một phòng họp người ta phải dùng hết 500 viên gạch lát nền hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi diện tích phòng họp đó rộng bao nhiêu mét vuông? (Biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
Bài giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
Câu 6:
Một thùng đựng 100 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 6 bút chì. Hỏi 9 thùng có bao nhiêu bút chì màu?
Đáp án
Phần I
Câu 1.
50kg = 5 yến
60yến = 6 tạ
700kg = 7 tạ
1400 tạ = 140 tấn
8000kg = 8 tấn
7000g = 7 kg
Câu 2
Câu 3
Đọc | Viết |
Hai trăm linh năm đề-xi-mét vuông | 205 dm2 |
Bốn trăm mười bảy đề-xi-mét vuông | 417dm2 |
Một trăm linh năm mét vuông | 105m2 |
Bốn nghìn một trăm bốn mươi lăm mét vuông | 4145 m2 |
Câu 4.
1dm2 > 10cm2
10dm2 = 1000cm2
1500dm2 = 15m2
400dm2 = 4m2
35dm2 > 350cm2
450000cm2 = 45m2
6500cm2 < 6m2
750dm2 < 8m2
120cm2 < 12dm2
Phần 2:
Câu 1
a) 27 x 10 = 270
40 x 10 = 400
27 x 100 = 2700
125 x 100 = 12500
27 x 1000 = 27000
250 x 1000 = 250000
b) 7000 : 10 = 700
1610 : 10 = 167
7000 : 100 = 70
15300 : 100 = 153
7000 : 1000 = 7
2008000 : 1000 = 2008
Câu 2.
a) 85 x 100 : 10
= 8500 : 10
= 850
b) 5150 x 1000 : 100
= 5150000 : 100
= 51500
c) 24 x 5 x 2
= 24 x (5 x 2)
= 24 x 10
= 240
d) 5 x 4 x 2 x 25
= (5 x 2) x (4 x 25)
= 10 x 100
= 1000
Câu 3.
Đọc: 15dm2 đọc là: Mười lăm đề-xi-mét vuông
1051dm2 đọc là: Một nghìn không trăm năm mươi mốt đề-xi-mét vuông
575000dm2 đọc là: Năm trăm bảy mươi lăm nghìn đề-xi-mét vuông
Câu 4.
a)
4 × 5 × 25
= (4 × 25) × 5
= 100 × 5 = 500
b)
2 × 3 × 5 × 7=(2 × 5) × (3 × 7) = 10 × 21 = 210
c)
125 × 4 × 8 = (125 × 8) × 4 = 1000 × 4 = 4000
Câu 5.
Diện tích một viên gạch lát nền là:
4 x 4 =16 (dm2)
Diện tích phòng họp đó là:
16 x 500 = 8000 (dm2)
8000dm2 = 80m2
Đáp số: 80m2
Câu 6:
100 hộp bút chì màu có số bút chì là :
100 x 6 = 600 (bút)
9 thùng có số bút chì màu là:
600 x 9 = 5400 (bút)
Đáp số: 5400 bút.
Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 12
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 13
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 14
Xem thêm các chương trình khác: