1. 1822: Charles Babbage invented it. Students use it to type essays and to learn online.

Lời giải câu 5 (trang 115 sgk Tiếng Anh 8 Global Success) trong Unit 11: Science and technology Tiếng Anh 8 Global success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.

1 575 06/02/2024


Tiếng Anh 8 Unit 11 Getting Started (trang 114, 115) - Global success

5 (trang 115 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): QUIZ. Do you know what things were invented in these years? Work in pairs and find out (Bạn có biết những thứ gì đã được phát minh trong những năm này không? Làm việc theo cặp và tìm hiểu)

1. 1822: Charles Babbage invented it. Students use it to type essays and to learn online.

2. 1876: Alexander Graham Bell invented it. We use it to communicate with our friends and families.

3. 1928: Sir Alexander Fleming discovered it. It was the world’s first antibiotic.

4. 1989: Tim Berners-Lee invented it. It links information sources so everyone can access them.

5. 2000: Honda developed it. It can run, jump, and work as a bartender.

Đáp án:

1. the computer

2. the telephone

3. penicillin

4. WWW

5. a walking robot

Hướng dẫn dịch:

1. 1822: Charles Babbage phát minh ra nó. Học sinh sử dụng nó để gõ các bài tiểu luận và học trực tuyến. (máy tính)

2. 1876: Alexander Graham Bell phát minh ra nó. Chúng tôi sử dụng nó để giao tiếp với bạn bè và gia đình của chúng tôi. (điện thoại)

3. 1928: Sir Alexander Fleming khám phá ra nó. Đó là loại kháng sinh đầu tiên trên thế giới. (pê-ni-xi-lin)

4. 1989: Tim Berners-Lee phát minh ra nó. Nó liên kết các nguồn thông tin để mọi người có thể truy cập chúng. (WWW)

5. 2000: Honda phát triển nó. Nó có thể chạy, nhảy và hoạt động như một nhân viên pha chế. (robot biết đi)

1 575 06/02/2024


Xem thêm các chương trình khác: