Vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 116 Bài 88: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất – Cánh diều
Lời giải vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 116 Bài 88: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất sách Cánh diều giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2.
Giải Vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 88: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 116
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 116 Luyện tập, thực hành 1: Để biểu thị số cây do từng học sinh trong nhóm Sao Mai trồng ở vườn trường, người ta đã dùng biểu đồ dưới đây:
Dựa vào biểu đồ, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Có mấy học sinh trong nhóm Sao Mai? Mỗi học sinh trồng được bao nhiêu cây?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
b) Bạn nào trồng được nhiều cây nhất?
..............................................................................................................
c) Bạn nào trồng được ít cây nhất?
..............................................................................................................
d) Những bạn nào trồng được nhiều cây hơn bạn Dũng?
..............................................................................................................
e) Những bạn nào trồng được ít cây hơn bạn Liên?
..............................................................................................................
Lời giải
a) Có 5 học sinh trong nhóm Sao Mai.
Học sinh |
Lan |
Hòa |
Liên |
Mai |
Dũng |
Số cây trồng được |
3 |
2 |
5 |
8 |
4 |
b) Bạn Mai trồng được nhiều cây nhất.
c) Bạn Hòa trồng được ít cây nhất.
d) Những bạn trồng được nhiều cây hơn bạn Dũng là Mai và Liên.
e) Những bạn trồng được ít cây hơn bạn Liên là Lan, Hòa và Dũng.
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 117
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 117 Luyện tập, thực hành 2: a) Hoàn thành bảng dưới đây:
b) Dựa vào kết quả ở câu a hoàn thành biểu đồ dưới đây:
Lời giải
a)
b)
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 117 Luyện tập, thực hành 3: Quan sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi:
a) Bao nhiêu phần trăm sản phẩm làm từ thủy tinh được tái chế?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
b) Bao nhiêu phần trăm sản phẩm làm từ nhôm được tái chế?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
c) Sản phẩm làm từ chất liệu gì được tái chế nhiều nhất? Sản phẩm làm từ chất liệu gì được tái chế ít nhất?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Lời giải
a) Số phần trăm sản phẩm làm từ thủy tinh được tái chế là: 25%
b) Số phần trăm sản phẩm làm từ nhôm được tái chế là: 100% – 20% – 25% – 10% = 45%
c) Sản phẩm làm từ chất liệu nhôm được tái chế nhiều nhất. Sản phẩm làm từ chất liệu nhựa được tái chế ít nhất.
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 118
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 118 Luyện tập, thực hành 4: Khi thực hiện một trò chơi quay vòng ngẫu nhiên 18 lần, Hà ghi lại kết quả kim quay dừng lại như sau:
X |
Đ |
V |
X |
Đ |
V |
V |
V |
Đ |
V |
X |
X |
Đ |
Đ |
X |
V |
Đ |
V |
a) Hãy hoàn thành bảng dưới đây và cho biết số lần kim quay dừng lại ở phần màu vàng, màu đỏ, màu xanh:
Màu |
Kiểm đếm |
Tổng số |
Vàng |
|
|
Đỏ |
|
|
Xanh |
|
|
b) Viết tỉ số để mô tả khả năng kim quay chỉ vào phần màu vàng trong tổng số 18 lần quay.
..................................................................................................................
Lời giải
a)
b) Tỉ số mô tả khả năng kim quay chỉ vào phần màu vàng trong tổng số 18 lần quay là:
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 118 Vận dụng 5: a) Quan sát ba biểu đồ sau, thảo luận và đặt các câu hỏi:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
b) Theo em, khi sử dụng các loại biểu đồ khác nhau để biểu diễn số liệu cần lưu ý những gì?
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Lời giải
a)
• Biểu đồ: Số sách học sinh đã mượn thư viện
Hoa đã mượn thư viện bao nhiêu quyển sách?
Huy đã mượn thư viện bao nhiêu quyển sách?
Thảo mượn thư viện nhiều hơn Hoa bao nhiêu quyển sách?
Bạn nào mượn thư viện nhiều sách nhất? Bạn nào mượn thư viện ít sách nhất?
…
• Biểu đồ: Sở thích của học sinh lớp 5A
Bao nhiêu học sinh thích đọc sách?
Bao nhiêu học sinh thích xem phim?
Số học sinh thích xem phim ít hơn số học sinh thích bơi bao nhiêu học sinh?
Sở thích nào có nhiều học sinh nhất? Sở thích nào có ít học sinh nhất?
…
• Biểu đồ: Phương tiện đến trường của học sinh lớp 5A
Có bao nhiêu loại phương tiện được học sinh lớp 5A sử dụng để đến trường?
Phần trăm số học sinh đi bộ đến trường là bao nhiêu?
Phần trăm số học sinh đi ô tô đến trường là bao nhiêu?
Phương tiện nào được học sinh lớp 5A sử dụng nhiều nhất? Phương tiện nào được học sinh lớp 5A sử dụng ít nhất?
…
b)
Lưu ý:
Biểu đồ tranh thích hợp biểu diễn những số liệu đơn giản.
Biểu đồ cột thích hợp biểu diễn những số liệu phức tạp hơn, số liệu lớn, sự sai khác giữa các số liệu cũng lớn.
Biểu đồ hình quạt tròn thích hợp để biểu diễn tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với toàn thể.
Xem thêm các chương trình khác: