Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 1 (Friends plus): Fads and fashions
Với Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 1: Fads and fashions sách Friends plus đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 8 Unit 1.
Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 1 (Friends plus): Fads and fashions
Thuật ngữ | Phiên âm | Nghĩa |
Accent | ˈæksənt | Điểm nhấn |
Accessories | əkˈsɛsəriz | Phụ kiện |
Acid wash | ˈæsɪd wɒʃ | Rửa axit |
Achromatic colours | ˌækrəʊˈmætɪk ˈkʌləz | Màu đơn thuần (bao gồm đen xám và trắng) |
Art deco | ɑːt deco | Trang trí nghệ thuật |
Art Nouveau | ɑːt ˈnuːvəʊ | Art Nouveau |
Academic costume | ˌækəˈdɛmɪk ˈkɒstjuːm | Trang phục học đường |
Accent shades | ˈæksənt ʃeɪdz | Sắc thái điểm nhấn |
Accessorizing | Accessorizing | Phụ kiện |
Active sportswear | ˈæktɪv ˈspɔːtsˌweə | Đồ thể thao năng động |
Adaptation | ˌædæpˈteɪʃ(ə)n | Sự thích nghi |
Advanced colours | ədˈvɑːnst ˈkʌləz | Màu sắc nâng cao |
a la mode | ə lɑː məʊd | Phong cách thời trang hơi hướng hiện đại |
Accouterments | əˈkuːtəmənts | Thiết bị, đồ dùng cá nhân |
Apparel | əˈpærəl | Quần áo |
Apparel manufacturing | əˈpærəl ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ | Sản xuất may mặc |
Asymmetrical | ˌæsɪˈmɛtrɪkəl | Không đối xứng |
Atelier | ˈætəlɪeɪ | studio/ phòng làm việc của nghệ sĩ, diễn viên |
Attire | əˈtaɪə | Trang phục |
Athletic clothing | æθˈlɛtɪk ˈkləʊðɪŋ | Quần áo thể thao |
Au naturel | ˌəʊ naturel | Au naturel |
Avant-Garde | ˌævɒŋˈgɑːd | Tiên phong |
Body clothes | ˈbɒdi kləʊðz | Quần áo body |
Balance / symmetry | ˈbæləns / ˈsɪmɪtri | Cân bằng / đối xứng |
Bespoke | bɪˈspəʊk | Thiết kế riêng |
Barfly apparel | ˈbɑːflaɪ əˈpærəl | Trang phục của chuồn chuồn |
Beaumonde | Beaumonde | The beau monde’ = thế giới tốt đẹp trong tiếng Pháp -> tập hợp những người giàu có và thời thượng; những người xinh đẹp. |
Black tie event | blæk taɪ ɪˈvɛnt | Sự kiện cà vạt đen |
Bling | blɪŋ | Đồ trang sức hào nhoáng |
Body-con clothing | ˈbɒdi-kɒn ˈkləʊðɪŋ | Quần áo ôm sát cơ thể |
Boutique | buːˈtiːk | Cửa hàng quần áo cao cấp |
Boyfriend style | ˈbɔɪˌfrɛnd staɪl | Phong cách bạn trai |
Bib and tucker | bɪb ænd ˈtʌkə | Quần áo dành cho dịp hội hè đình đám |
Border print | ˈbɔːdə prɪnt | In viền |
Bohemian style of fashion (Boho) | bəʊˈhiːmjən staɪl ɒv ˈfæʃən (Boho) | Phong cách thời trang Bohemian (Boho) |
Business Formal dress code | ˈbɪznɪs ˈfɔːməl drɛs kəʊd | Quy tắc trang phục lịch sự |
Business Casual dress code | ˈbɪznɪs ˈkæʒjʊəl drɛs kəʊd | Quy định về trang phục thường ngày của Doanh nhân |
Bulky clothing | ˈbʌlki ˈkləʊðɪŋ | Quần áo cồng kềnh |
Capsule wardrobe | ˈkæpsjuːl ˈwɔːdrəʊb | Tủ quần áo dạng khoang ngủ |
Cut of a garment | kʌt ɒv ə ˈgɑːmənt | Cắt may |
Camouflage clothing | ˈkæmʊflɑːʒ ˈkləʊðɪŋ | Quần áo ngụy trang |
Care label | keə ˈleɪbl | Nhãn chăm sóc |
Casual wear | ˈkæʒjʊəl weə | Mặc giản dị |
Catwalk | ˈkætˌwɔːk | Sàn catwalk |
Channel suit | ˈʧænl sjuːt | Bộ vest cổ của hãng Chanel |
Chic | ʃiːk | Sang trọng |
Chinois | Chinois | Nghệ thuật (theo nghĩa Trung Quốc) |
Cine mode | Cine məʊd | Chế độ phim |
Cocktail dress code | ˈkɒkteɪl drɛs kəʊd | Quy định về trang phục cocktail |
Collection | kəˈlɛkʃən | Bộ sưu tập |
Colour coordination | ˈkʌlə kəʊˌɔːdɪˈneɪʃən | Phối hợp màu sắc |
Classic | ˈklæsɪk | Cổ điển |
Clique | kliːk | thuật ngữ chỉ tập hợp các đỉnh V trong đồ thị vô hướng G |
Colour blocking | ˈkʌlə ˈblɒkɪŋ | Khóa màu |
Colorway | Colorway | Đường màu |
Cosplay | Cosplay | Cosplay/ mặc trang phục giống một nhân vật nào đó |
Country look | ˈkʌntri lʊk | Nhìn đồng quê |
Cool colours | kuːl ˈkʌləz | Màu sắc mát mẻ |
Contrast | ˈkɒntrɑːst | Tương phản |
Conservative styles | kənˈsɜːvətɪv staɪlz | Phong cách truyền thống |
Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 1 (Friends Plus): Fads and Fashions
I. Cấu trúc với Used to
Cấu trúc used to được dùng để nói về việc 1 thói quen, trạng thái, sự kiện đã từng xảy ra trong quá khứ nhưng đã chấm dứt và không còn đúng ở hiện tại nữa.
Cấu trúc used to:
(+) S + used to + V(inf - nguyên thể)
(-) S + didn’t use to + V(inf - nguyên thể)
(?) Did + S + use to + V(inf - nguyên thể)
Yes, S + did. Or: No, S + didn’t.
Ex:
I used to go to school by bike.
She didn’t use to have short hair.
II. Thì Quá khứ tiếp diễn – The past continuous
Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) dùng để diễn tả hành động diễn ra hoặc kéo dài vào một thời điểm trong quá khứ.
Ex: He was running late for the meeting.
Cách dùng
· Thì past continuous diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào.
· Diễn tả 2 hành động cùng lúc xảy ra song song trong quá khứ.
· Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trước 1 thời điểm trong quá khứ và còn tiếp tục diễn ra sau đó. Nhấn mạnh hành động liên tục kéo dài.
· Diễn tả hành động từ xảy ra trong quá khứ và có tính lặp lại.
Cấu trúc:
· Câu khẳng định: S + was/were + Ving…
· Câu phủ định: S + was not/were not + Ving…
· Câu nghi vấn: Was/Were + S + Ving…?;
WH- + was/were + S + Ving…?
Dấu hiệu nhận biết
· At + giờ + mốc thời gian trong quá khứ
· At this time + thời gian trong quá khứ
· In + năm
· In the past (trong quá khứ)
· Sử dụng phổ biến với liên từ phụ thuộc: when, before, after, whenever, until.
III. Thì Quá khứ tiếp diễn & Thì quá khứ đơn
Phân biệt Thì quá khứ đơn & Quá khứ tiếp diễn
· Thì quá khứ đơn (Simple past) được dùng để miêu tả những hành động, sự kiện đã xảy ra hoặc kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
· Quá khứ tiếp diễn (Past continuous) được dùng để diễn tả những hành động đang xảy ra trong quá khứ, nhưng bị gián đoạn bởi một hành động khác.
Chúng ta sử dụng kết hợp cả thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để nói về hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, khi đó ta sử dụng:
When + thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn
While + thì quá khứ tiếp diễn, thì quá khứ đơn
Ex:
While I was reading a book, my sister suddenly fell down. (Trong khi tôi đang đọc một cuốn sách, em gái bất ngờ ngã xuống.)
When Hoang was walking home, he saw his neighbor mowing the lawn. (Khi Hoàng đang đi bộ về nhà, cậu ấy nhìn thấy hàng xóm cắt cỏ.)
Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Friends Plus hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo