Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 1 (Friends plus): Fads and fashions

Với Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 1: Fads and fashions sách Friends plus đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 8 Unit 1.

1 1,555 29/07/2024


Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 1 (Friends plus): Fads and fashions

Thuật ngữ Phiên âm Nghĩa
Accent ˈæksənt Điểm nhấn
Accessories əkˈsɛsəriz Phụ kiện
Acid wash ˈæsɪd wɒʃ Rửa axit
Achromatic colours ˌækrəʊˈmætɪk ˈkʌləz Màu đơn thuần (bao gồm đen xám và trắng)
Art deco ɑːt deco Trang trí nghệ thuật
Art Nouveau ɑːt ˈnuːvəʊ Art Nouveau
Academic costume ˌækəˈdɛmɪk ˈkɒstjuːm Trang phục học đường
Accent shades ˈæksənt ʃeɪdz Sắc thái điểm nhấn
Accessorizing Accessorizing Phụ kiện
Active sportswear ˈæktɪv ˈspɔːtsˌweə Đồ thể thao năng động
Adaptation ˌædæpˈteɪʃ(ə)n Sự thích nghi
Advanced colours ədˈvɑːnst ˈkʌləz Màu sắc nâng cao
a la mode ə lɑː məʊd Phong cách thời trang hơi hướng hiện đại
Accouterments əˈkuːtəmənts Thiết bị, đồ dùng cá nhân
Apparel əˈpærəl Quần áo
Apparel manufacturing əˈpærəl ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ Sản xuất may mặc
Asymmetrical ˌæsɪˈmɛtrɪkəl Không đối xứng
Atelier ˈætəlɪeɪ studio/ phòng làm việc của nghệ sĩ, diễn viên
Attire əˈtaɪə Trang phục
Athletic clothing æθˈlɛtɪk ˈkləʊðɪŋ Quần áo thể thao
Au naturel ˌəʊ naturel Au naturel
Avant-Garde ˌævɒŋˈgɑːd Tiên phong
Body clothes ˈbɒdi kləʊðz Quần áo body
Balance / symmetry ˈbæləns / ˈsɪmɪtri Cân bằng / đối xứng
Bespoke bɪˈspəʊk Thiết kế riêng
Barfly apparel ˈbɑːflaɪ əˈpærəl Trang phục của chuồn chuồn
Beaumonde Beaumonde The beau monde’ = thế giới tốt đẹp trong tiếng Pháp -> tập hợp những người giàu có và thời thượng; những người xinh đẹp.
Black tie event blæk taɪ ɪˈvɛnt Sự kiện cà vạt đen
Bling blɪŋ Đồ trang sức hào nhoáng
Body-con clothing ˈbɒdi-kɒn ˈkləʊðɪŋ Quần áo ôm sát cơ thể
Boutique buːˈtiːk Cửa hàng quần áo cao cấp
Boyfriend style ˈbɔɪˌfrɛnd staɪl Phong cách bạn trai
Bib and tucker bɪb ænd ˈtʌkə Quần áo dành cho dịp hội hè đình đám
Border print ˈbɔːdə prɪnt In viền
Bohemian style of fashion (Boho) bəʊˈhiːmjən staɪl ɒv ˈfæʃən (Boho) Phong cách thời trang Bohemian (Boho)
Business Formal dress code ˈbɪznɪs ˈfɔːməl drɛs kəʊd Quy tắc trang phục lịch sự
Business Casual dress code ˈbɪznɪs ˈkæʒjʊəl drɛs kəʊd Quy định về trang phục thường ngày của Doanh nhân
Bulky clothing ˈbʌlki ˈkləʊðɪŋ Quần áo cồng kềnh
Capsule wardrobe ˈkæpsjuːl ˈwɔːdrəʊb Tủ quần áo dạng khoang ngủ
Cut of a garment kʌt ɒv ə ˈgɑːmənt Cắt may
Camouflage clothing ˈkæmʊflɑːʒ ˈkləʊðɪŋ Quần áo ngụy trang
Care label keə ˈleɪbl Nhãn chăm sóc
Casual wear ˈkæʒjʊəl weə Mặc giản dị
Catwalk ˈkætˌwɔːk Sàn catwalk
Channel suit ˈʧænl sjuːt Bộ vest cổ của hãng Chanel
Chic ʃiːk Sang trọng
Chinois Chinois Nghệ thuật (theo nghĩa Trung Quốc)
Cine mode Cine məʊd Chế độ phim
Cocktail dress code ˈkɒkteɪl drɛs kəʊd Quy định về trang phục cocktail
Collection kəˈlɛkʃən Bộ sưu tập
Colour coordination ˈkʌlə kəʊˌɔːdɪˈneɪʃən Phối hợp màu sắc
Classic ˈklæsɪk Cổ điển
Clique kliːk thuật ngữ chỉ tập hợp các đỉnh V trong đồ thị vô hướng G
Colour blocking ˈkʌlə ˈblɒkɪŋ Khóa màu
Colorway Colorway Đường màu
Cosplay Cosplay Cosplay/ mặc trang phục giống một nhân vật nào đó
Country look ˈkʌntri lʊk Nhìn đồng quê
Cool colours kuːl ˈkʌləz Màu sắc mát mẻ
Contrast ˈkɒntrɑːst Tương phản
Conservative styles kənˈsɜːvətɪv staɪlz Phong cách truyền thống

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 1 (Friends Plus): Fads and Fashions

I. Cấu trúc với Used to

Cấu trúc used to được dùng để nói về việc 1 thói quen, trạng thái, sự kiện đã từng xảy ra trong quá khứ nhưng đã chấm dứt và không còn đúng ở hiện tại nữa.

Cấu trúc used to:

(+) S + used to + V(inf - nguyên thể)

(-) S + didn’t use to + V(inf - nguyên thể)

(?) Did + S + use to + V(inf - nguyên thể)

Yes, S + did. Or: No, S + didn’t.

Ex:

I used to go to school by bike.

She didn’t use to have short hair.

II. Thì Quá khứ tiếp diễn – The past continuous

Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) dùng để diễn tả hành động diễn ra hoặc kéo dài vào một thời điểm trong quá khứ.

Ex: He was running late for the meeting.

Cách dùng

· Thì past continuous diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào.

· Diễn tả 2 hành động cùng lúc xảy ra song song trong quá khứ.

· Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trước 1 thời điểm trong quá khứ và còn tiếp tục diễn ra sau đó. Nhấn mạnh hành động liên tục kéo dài.

· Diễn tả hành động từ xảy ra trong quá khứ và có tính lặp lại.

Cấu trúc:

· Câu khẳng định: S + was/were + Ving…

· Câu phủ định: S + was not/were not + Ving…

· Câu nghi vấn: Was/Were + S + Ving…?;

WH- + was/were + S + Ving…?

Dấu hiệu nhận biết

· At + giờ + mốc thời gian trong quá khứ

· At this time + thời gian trong quá khứ

· In + năm

· In the past (trong quá khứ)

· Sử dụng phổ biến với liên từ phụ thuộc: when, before, after, whenever, until.

III. Thì Quá khứ tiếp diễn & Thì quá khứ đơn

Phân biệt Thì quá khứ đơn & Quá khứ tiếp diễn

· Thì quá khứ đơn (Simple past) được dùng để miêu tả những hành động, sự kiện đã xảy ra hoặc kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

· Quá khứ tiếp diễn (Past continuous) được dùng để diễn tả những hành động đang xảy ra trong quá khứ, nhưng bị gián đoạn bởi một hành động khác.

Chúng ta sử dụng kết hợp cả thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để nói về hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, khi đó ta sử dụng:

When + thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn

While + thì quá khứ tiếp diễn, thì quá khứ đơn

Ex:

While I was reading a book, my sister suddenly fell down. (Trong khi tôi đang đọc một cuốn sách, em gái bất ngờ ngã xuống.)

When Hoang was walking home, he saw his neighbor mowing the lawn. (Khi Hoàng đang đi bộ về nhà, cậu ấy nhìn thấy hàng xóm cắt cỏ.)

Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Friends Plus hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 2: Sensations

Từ vựng Unit 3: Adventure

Từ vựng Unit 4: Material word

Từ vựng Unit 5: Years ahead

Từ vựng Unit 6: Learn

1 1,555 29/07/2024


Xem thêm các chương trình khác: