Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 10 (i-Learn Smart World): New Ways to learn
Với Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 10: New Ways to learn sách i-Learn Smart World đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 10 Unit 10.
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 10 (i-Learn Smart World): New Ways to learn
STT | Từ mới | Phân loại | Phiên âm | Định nghĩa |
1. | actual | (adj) | /ˈæktʃuəl/ | thật sự |
2. | app | (n) | /æp/ | ứng dụng |
3. | artificial intelligence | (n) | /ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˈtelɪdʒəns/ | trí tuệ nhân tạo |
4. | e-learning | (n) | /ˈiː lɜːnɪŋ/ | việc học trực tuyến |
5. | interactive whiteboard | (n) | /ˌɪntəræktɪv ˈwaɪtbɔːd/ | bảng tương tác thông minh |
6. | prediction | (n) | /prɪˈdɪkʃn/ | sự dự đoán |
7. | reasonable | (adj) | /ˈriːznəbl/ | hợp lí |
8. | robot | (n) | /ˈrəʊbɒt/ | rô bốt |
9. | virtual classroom | (n) | /ˈvɜːtʃuəl ˈklɑːsruːm / | lớp học ảo |
10. | communication | (n) | /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ | sự giao tiếp |
11. | complex | (adj) | /ˈkɒmpleks/ | phức tạp, rắc rối |
12. | creativity | (n) | /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ | sự sáng tạo |
13. | flexible | (adj) | /ˈfleksəbl/ | linh hoạt |
14. | interactive | (adj) | /ˌɪntərˈæktɪv/ | mang tính tương tác |
15. | problem - solving | (n) | /ˈprɒbləm sɒlvɪŋ/ | giải quyết vấn đề |
16. | teamwork | (n) | /ˈtiːmwɜːk/ | làm việc nhóm |
17. | account | (n) | /əˈkaʊnt/ | tài khoản |
18. | fluent | (adj) | /ˈfluːənt/ | lưu loát |
Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 10 (i-Learn Smart World): New ways to learn
I. Thì tương lai đơn
- Dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.
Cấu trúc:
Câu khẳng định
Động từ “to be” |
Động từ thường |
|
Cấu trúc |
S + will + be + N/Adj |
S + will + V(nguyên thể) |
Lưu ý |
will = ‘ll |
Câu phủ định
Động từ “to be” |
Động từ thường |
|
Cấu trúc |
S + will not + be + N/Adj |
S + will not + V(nguyên thể) |
Lưu ý |
will not = won’t |
Câu nghi vấn
Động từ “to be” |
Động từ thường |
|
Cấu trúc |
Q: Will + S + be + …? A: Yes, S + will. No, S + won’t. |
Q: Will + S + V(nguyên thể)? A: Yes, S + will. No, S + won’t. |
Cách dùng:
- Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai
- Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ
- Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời
- Diễn đạt lời hứa
- Diễn đạt lời cảnh báo hoặc đe dọa
- Dùng để đề nghị giúp đỡ người khác
- Dùng nhằm đưa ra một vài gợi ý
Câu hỏi phỏng đoán bắt đầu bằng Shall we - Dùng để hỏi xin lời khuyên
- Dùng trong câu điều kiện loại I, diễn tả 1 giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai
Dấu hiệu nhận biết:
Trạng từ chỉ thời gian
- in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
- tomorrow: ngày mai
- next day: ngày hôm sau
- next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Động từ chỉ khả năng sẽ xảy ra
- think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
- perhaps: có lẽ
- probably: có lẽ
- promise: hứa
II. Thì tương lai gần
- dùng để diễn tả hành động đã được lên kế hoạch và có tính toán từ trước trong tương lai gần.
Cấu trúc:
Câu khẳng định
S + am/is/are + going to + V(nguyên thể).
Lưu ý
I + am
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + is
Câu phủ định
S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể).
Lưu ý
am not: không có dạng viết tắt
is not = isn’t
are not = aren’t
Câu nghi vấn
Q: Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?
A: Yes, S + is/am/ are
No, S + is/am/are not
Cách dùng:
Nói về một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là các kế hoạch hoặc dự định mà ta đã đặt từ trước.
Dự đoán 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên các quan sát, dấu hiệu của hiện tại.
Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World hay, chi tiết khác:
Từ vựng Unit 5: Gender equality
Từ vựng Unit 6: Community life
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều