Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1 (i-Learn Smart World): Family Life

Với Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life sách i-Learn Smart World đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 10 Unit 1.

1 3,810 08/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1 (i-Learn Smart World): Family Life

I. Từ vựng tiếng Anh 10 unit 1 Family Life

STT Từ mới Phân loại Phiên âm Định nghĩa
1. chore (n) /tʃɔː(r)/ công việc vặt
2. clean (v) /kliːn/ lau chùi
3. dust (v) /dʌst/ phủi bụi
4. mop (v) /mɒp/ lau nhà
5. put away (v) /pʊt əˈweɪ/ cất dọn, dọn đi
6. tidy (v) /ˈtaɪdi/ dọn dẹp
7. vacuum (v) /ˈvækjuːm/ hút bụi
8. sweep (v) /swiːp/ quét nhà
9. wash (v) /wɒʃ/ rửa, giặt
10. easy-going (adj) /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ dễ tính, vô tư lự
11. helpful (adj) /ˈhelpfl/ có ích, hay giúp đỡ người khác
12. intelligent (adj) /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh
13. kind (adj) /kaɪnd/ tốt bụng
14. lazy (adj) /ˈleɪzi/ lười biếng
15. personality (n) /ˌpɜːsəˈnæləti/ tính cách
16. floor (n) /flɔː(r)/ sàn nhà
17. furniture (n) /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ nội thất
18. untidy (adj) /ʌnˈtaɪdi/ bụi bẩn
19. charity (n) /ˈtʃærəti/ hội từ thiện
20. unreliable (adj) /ˌʌnrɪˈlaɪəbl/ không đáng tin cậy
21. promise (n) /ˈprɒmɪs/ lời hứa
22. upset (adj) /ˌʌpˈset/ buồn bã, không vui
23. helpful (adj) /ˈhelpfl/ hữu ích
24. honest (adj) /ˈɒnɪst/ trung thực
25. selfish (adj) /ˈselfɪʃ/ ích kỷ
26. funny (adj) /ˈfʌni/ vui tính, hài hước
27. angry (adj) /ˈæŋɡri/ tức giận
28. expensive (adj) /ɪkˈspensɪv/ đắt đỏ
29. remind (v) /rɪˈmaɪnd/ nhắc nhở
30. emoji (n) /ɪˈməʊdʒi/ biểu tượng cảm xúc
31. symbol (n) /ˈsɪmbl/ biểu tượng

II. Bài tập từ vựng unit 1 tiếng Anh 10 Smart World có đáp án

Choose the option that best completes the sentences.

1. Use a clean cloth to wipe and ______________ the furniture.

A. put away

B. vacuum

C. dust

D. break

2. “It’s your turn to ______________ the dishes,” said my Mum.

A. sweep

B. mop

C. spend

D. do

3. The garbage is collected ______________, on Wednesday and Saturday.

A. every day

B. twice a week

C. once a week

D. three times

4. A: How ______________ do you do household chores?

B: Almost every day.

A. usually

B. hardly

C. often

D. sometimes

5. My dad is normally relaxed and has a(n) ______________ manner.

A. selfish

B. easygoing

C. intelligent

D. active

ĐÁP ÁN

Choose the option that best completes the sentences.

1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - B;

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1 (i-Learn Smart World): Family Life

I. Cụm trạng từ chỉ tần suất - Adverbial phrases of Frequency

a. Định nghĩa & cách dùng

- Trạng từ chỉ Tần suất là trạng từ dùng để diễn đạt mức độ thường xuyên của một sự vật hoặc một hiện tượng nào đó.

- Trạng từ dùng để trả lời câu hỏi “How often?”

- Trạng từ diễn đạt mức độ thường xuyên của một hành động

b. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất

- Đứng sau Động từ Tobe

- Đứng trước Động từ thường

- Đứng trước Trợ động từ và Động từ chính

- Xuất hiện ở đầu câu, cuối câu (trừ always, hardly, ever và never)

c. Một số trạng từ chỉ tần suất phổ biến

- Always (Luôn luôn)

- Usually (Thường xuyên)

-Often (Thông thường)

- Frequently (Thường thường)

- Sometimes (Đôi khi, đôi lúc)

- Rarely (Hiếm khi)

- Never (Không bao giờ)

- Once/ Twice/ ... + a week/ day/ month/ year (một/ hai/.. lần trong tuần/ ngày/ tháng/ năm)

- every day/ night/ month/ ...(mọi ngày/ mọi tối/ mọi tháng)

II. Because and So trong tiếng Anh

II.1. Cấu trúc Because

Because có nghĩa là bởi vì. Giới từ Because đứng trước mệnh đề quan hệ chỉ nguyên nhân và có cấu trúc như sau:

Because + mệnh đề 1 chỉ nguyên nhân, mệnh đề 2 chỉ kết quả

hoặc

Mệnh đề 1 chỉ kết quả + because + mệnh đề 2 chỉ nguyên nhân

Ví dụ:

Because she works hard, she earns lots of money. Bởi vì cô ấy chăm chỉ, cô ấy kiếm được nhiều tiền.

II.2. Cấu trúc So

Khác với because, ‘so’ chỉ có thể đứng đầu mệnh đề phía sau trong câu phức. Mệnh đề mà ‘so’ đứng đầu là mệnh đề diễn tả kết quả.

Cấu trúc với ‘so’:

Mệnh đề 1 chỉ nguyên nhân, + so + mệnh đề 2 chỉ kết quả

Ví dụ:

She’s quiet, so they think that she’s unfriendly. Cô ấy ít nói nên họ nghĩ là cô ấy không thân thiện.

Lưu ý:

Nếu So kết nối hai mệnh đề, chúng ta đặt dấu phẩy trước từ nối So.

III. Bài tập ngữ pháp unit 1 lớp 10 Family life có đáp án

Rewrite the following sentences with the given beginnings in such a way that the meanings stay unchanged.

1. Because___________________________________________

→ The young man is very helpful, so everyone likes him.

2. Elly rarely__________________________________________

→ Elly is unreliable because she rarely keeps her promises.

3. My aunt reminded me ________________________________

→ “Don’t forget you need to do your chores,” said my aunt.

4. If__________________________________________________

→ My grandparents get upset when I don’t visit them.

5. Would you__________________________________________

→ Do you want to meet my sister?

ĐÁP ÁN

Rewrite the following sentences with the given beginnings in such a way that the meanings stay unchanged.

1. Because_________the young man is very helpful, everyone likes him.___________

→ The young man is very helpful, so everyone likes him.

2. Elly rarely_______keeps her promises so Elly is unreliable._________

→ Elly is unreliable because she rarely keeps her promises.

3. My aunt reminded me ________to do my chores._______

→ “Don’t forget you need to do your chores,” said my aunt.

4. If________we don't visit our grandparents, they will get upset._________

→ My grandparents get upset when I don’t visit them.

5. Would you________like to meet my sister?____________

→ Do you want to meet my sister?

Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 2: Entertainment and Leisure

Từ vựng Unit 3: Shopping

Từ vựng Unit 4: International Organizations & Charities

Từ vựng Unit 5: Gender equality

Từ vựng Unit 6: Community life

1 3,810 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: