Trắc nghiệm Từ láy có đáp án – Ngữ văn 7

Bộ 16 câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 bài Từ láy có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn luyện trắc nghiệm Ngữ văn 7.

1 11611 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Ngữ văn 7 Bài: Từ láy

Bài giảng Ngữ văn 7 Bài: Từ láy

Câu 1: Từ láy là gì?

A. Từ láy là những từ có các tiếng được ghép lại với nhau tạo thành

B. Từ láy là những từ có sự đối xứng âm với nhau

C. Từ láy là những từ có các tiếng lặp lại hoàn toàn, một số trường hợp tiếng đứng trước biến đổi thanh điệu, giống nhau phần phụ âm đầu hoặc phần vần

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

Câu 2: Từ “thoang thoảng” là từ láy được xếp vào nhóm nào?

A. Từ láy bộ phận

B. Từ láy toàn phần

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B sai

Đáp án: B

Câu 3: Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ láy bộ phận?

A. Xanh xanh, tưng bừng, đẹp đẽ, thoăn thoắt, om om.

B. Bừng bừng, eo óc, í ới, ủn ỉn, loanh quanh, xanh xanh.

C. Xanh xanh, xinh xinh, đèm đẹp, lao xao, cao cao.

D. Xinh xắn, tưng bừng, đì đùng, hì hục, lan man.

Đáp án: D

Câu 4: Đọc văn bản sau và xác định số lượng từ láy xuất hiện trong đoạn:

Hằng năm, vào cữ hạ sớm này, người Hà Nội lại được hưởng những cơn mưa lá sấu vàng ào ạt rơi trong hương sấu dìu dịu, thơm thơm.

Hương lá dịu dàng ướp cả bầu không khí tinh khôi khiến ta những muốn hít thật sâu cho căng tràn lồng ngực. Sau lúc lá rụng là cữ sấu ra hoa. Những mảng hoa hình sao màu trắng sữa chao nghiêng trong gió, đậu xuống mái tóc các cô gái, lấm tấm khắp cả mặt đường.

Giống như hoa sữa mùa thu, cành đào ngày Tết, cây sấu Hà Nội gợi nhớ, gợi thương trong tấm lòng người xa xứ.

(Tạ Việt Anh, Hà Nội tạp văn)

A. 5 từ

B. 6 từ

C. 7 từ

D. 4 từ

Đáp án: A

Giải thích: ào ạt, dìu dịu, thơm thơm, dịu dàng, lấm tấm

Câu 5: Nhóm từ láy có vần “âp” trong các từ: nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh gợi tả

A. Những âm thanh, hình dáng nhỏ bé.

B.  Chỉ sự vật không vững vàng, không chắc chắn.

C. Những hình ảnh, động tác lên xuống một cách liên tiếp.

D. Tất cả câu trên đều sai.

Đáp án: C

Câu 6: Trong các nhóm từ sau, nhóm nào đều là từ láy?

A. Thịt thà, chùa chiền, ngào ngạt

B. Cây cỏ, hòa hoãn, mũm mĩm

C. Róc rách, réo rắt, tươi tốt

D. Nho nhỏ, xanh xao, vàng vọt

Đáp án: D

Câu 7: Dòng nào sau đây không chứa từ láy toàn bộ?

A. "Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng, mênh mông bát ngát".

B. "Chiều chiều ra đứng ngõ sau".

C. "Đường vô xứ Huế quanh quanh".

D. "Xa xa, những cô bác nông dân đang gặt lúa trên cánh đồng”

Đáp án: A

Câu 8: Từ láy được phân thành mấy loại?

A. Hai loại 

B. Ba loại 

C. Bốn loại 

D. Không thể phân loại được

Đáp án: A

Giải thích: từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận

Câu 9: Nghĩa của từ láy được tạo nên như thế nào? 

A. Nghĩa từ láy được tạo thành nhờ đặc điểm âm thanh của tiếng và sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng 

B. Từ láy có tiếng có nghĩa làm gốc thì nghĩa của từ láy có thể có những sắc thái riêng so với tiếng gốc như sắc thái biểu cảm, giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Câu 10: Từ “tươi tốt” có phải từ láy không? 

A. Có 

B. Không

Đáp án: B

Giải thích: Tươi tốt là từ ghép đẳng lập vì các yếu tố cấu tạo từ đứng độc lập vẫn có nghĩa

Câu 11: Tìm từ láy trong câu sau: “Mặt mũi nó lúc nào cũng nhăn nhó như bà già đau khổ”?

A. Mặt mũi 

B. Nhăn nhó 

C. Bà già 

D. Đau khổ

Đáp án: B

Câu 12: Từ “đo đỏ” là từ láy toàn phần, đúng hay sai? 

A. Đúng 

B. Sai

Đáp án: A

Câu 13: Trong câu “Đêm qua, lúc nào chợt tỉnh, tôi cũng nghe tiếng nức nở, tức tưởi của em.” Có mấy từ láy? 

A. 1 từ 

B. 2 từ 

C. 3 từ 

D. 4 từ

Đáp án: B

Giải thích: Từ láy trong câu trên: nức nở, tức tưởi

Câu 14: Từ “thoang thoảng” là từ láy được xếp vào nhóm nào? 

A. Từ láy bộ phận 

B. Từ láy toàn phần 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B sai

Đáp án: B

Giải thích: Thoang thoảng là từ láy toàn phần

Câu 15: Các từ chùa chiền, no nê, rơi rớt, học hành… là từ láy hay từ ghép? 

A. Từ ghép 

B. Từ láy

Đáp án: A

Câu 16: Từ “thăm thẳm” là từ láy bộ phận, đúng hay sai? 

A. Đúng 

B. Sai

Đáp án: B

Giải thích: Thăm thẳm là từ láy toàn phần

Các câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Quá trình tạo lập văn bản có đáp án

Trắc nghiệm Những câu hát than thân có đáp án

Trắc nghiệm Những câu hát châm biếm có đáp án

Trắc nghiệm Đại từ có đáp án

Trắc nghiệm Luyện tập tạo lập văn bản có đáp án

1 11611 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: