Trắc nghiệm Luyện tập viết đoạn văn chứng minh có đáp án – Ngữ văn 7

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 bài Luyện tập viết đoạn văn chứng minh có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn luyện trắc nghiệm Ngữ văn 7.

1 413 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Ngữ văn 7 Bài: Luyện tập viết đoạn văn chứng minh

Câu 1: Trong nghị luận văn học, sự chứng minh có cần thiết không? 

A. Có. 

B. Không.

Đáp án: A

Câu 2: Khi đưa dẫn chứng trong bài văn chứng minh, theo em thao tác nào không cần phải thực hiện? 

A. Giải thích. 

B. Phân tích. 

C. Đánh giá dẫn chứng đúng hay sai. 

D. Bình luận.

Đáp án: C

Câu 3: Đoạn văn sau có phải đoạn văn chứng minh không?

"Ngay ở châu Âu, óc thẩm mĩ của người Anh cũng không giống người Pháp. Chẳng hạn về tiểu thuyết, văn sĩ Pháp cố giữ tính cách nhất trí cho truyện mỗi chi tiết phải có một chức vụ riêng, phải giúp độc giả hiểu thêm tính tình nhân vật hoặc dắt độc giả đến gần đoạn kết một chút, phải như một tia sáng chiếu qua tấm kính rồi tụ lại ở một điểm, điểm ấy là kết cục của truyện, hoặc tư tưởng luận đề mà tác giả muốn trình bày.

Người Anh không theo quan niệm ấy; tiểu thuyết của họ thường rườm rà, có vẻ vớ vẩn như một con đường mòn uốn khúc qua những cánh đồng, một bãi cỏ, để tới một đích mơ hồ, hoặc chẳng tới một đích nào cả mà bỗng dưng ngừng lại ở bên một bờ sông. Người không quen với lối ấy có thể chê họ là không biết dựng cốt truyện lắm chứ, nhưng cái cách xây dựng của họ là như vậy. Họ muốn cốt truyện phải phức tạp, đời sống không bình dị, xuôi theo một chiều mà rắc rối, có muôn mặt; và một nghệ phẩm càng diễn đạt sự phức tạp ấy bao nhiêu thì càng có giá trị bấy nhiêu."

(Theo Nguyễn Hiến Lê, Hương sắc trong vườn văn) 

A.Có 

B. Không

Đáp án: A

Câu 4: Thế nào là đoạn văn? 

A. Là một phần của văn bản, có một kết cấu nhất định. 

B. Bắt đầu từ chỗ lùi đầu dòng viết hoa tới chỗ chấm xuống dòng ngắt đoạn. 

C. Thể hiện một nội dung nhất định. 

D. Cả 3 ý trên.

Đáp án: D

Câu 5: Đoạn văn chứng minh là? 

A. Đoạn văn dùng lí lẽ và dẫn chứng để giải thích một vấn đề nào đó. 

B. Là đoạn văn dùng lập luận để phân tích đúng sai của một vấn đề 

C. Là đoạn văn dùng lí lẽ, những bằng chứng chân thật đã được thừa nhận để khẳng định một luận điểm nào đó mà ta đưa ra là đáng tin cậy. 

D. Cả A, B, C đều đúng.

Đáp án: C

Điền một từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau, trả lời cho câu hỏi từ 6 - 15:

Lòng nhân đạo.

Lòng nhân đạo tức là lòng biết…(1). Thế nào là lòng biết thương người và thế nào là lòng nhân đạo?

Hằng ngày chúng ta thường có dịp…(2) với đời sống bên ngoài, trước mắt chúng ta, loài người còn đầy rẫy những cảnh khổ. Từ một ông lão già nua răng long tóc bạc, lẽ ra phải được sống trong sự…(3) đùm bọc của con cháu, thế mà ông lão ấy phải sống kiếp đời hành khất sống bằng của bố thí của kẻ qua đường, đến một đứa trẻ thơ, quá bé bỏng mà lại sống bằng các đi nhặt từng mẩu bánh của người khác ăn dở, thay vì được cha mẹ nuôi nấng, dạy dỗ…

Những hình ảnh ấy và thảm trạng ấy khiến cho mọi người …(4), và tìm cách giúp đỡ. Đó chính là lòng nhân đạo.

Con người cần phải phát huy lòng nhân đạo của mình đối với mọi người xung quanh. Thánh Giăng-đi có một…(5): ‘‘Chinh phục được mọi người ai cũng cho là khó, nhưng tạo được tình thương, lòng nhân đạo, sự…(6) giữa con người với con người lại càng khó hơn. Điều kiện…(7) để tạo sự kính yêu và …(8) đối với quần chúng, tốt nhất là phải làm sao…(9) lòng nhân đạo đến cùng và tột độ vậy’’.

(Theo Lâm Ngữ Đường, Tinh hoa sử thế)

Câu 6: Điền vào chỗ trống (1)

A. khen chê   

B. thương người    

C. đề cao    

D. phải trái

Đáp án: B

Câu 7: Điền vào chỗ trống (2)

A. tiếp xúc   

B. đi vào    

C. làm quen    

D. chia sẻ

Đáp án: A

Câu 8: Điền vào chỗ trống (3)

A. ban phát    

B. cứu trợ

C. chăm sóc    

D. đoái hoài

Đáp án: C

Câu 9: Điền vào chỗ trống (4)

A. xa lánh    

B xót thương    

C. cười cợt    

D. quay lưng

Đáp án: B

Câu 10: Điền vào chỗ trống (5)

A. hoạt động   

B. cử chỉ    

C. cách làm    

D. phương châm

Đáp án: D

Câu 11: Điền vào chỗ trống (6)

A. thông cảm   

B. bái phục    

C. tôn thờ    

D. lễ phép

Đáp án: A

Câu 12: Điền vào chỗ trống (7)

A. hay nhất    

B. duy nhất    

C. thứ hai    

D. bình thường

Đáp án: B

Câu 13: Điền vào chỗ trống (8)

A. dạy dỗ    

B. phản đối    

C. xa lánh    

D. mến phục

Đáp án: D

Câu 14: Điền vào chỗ trống (9)

A. tăng trưởng    

B. gia tăng    

C. phát huy    

D. hạ thấp

Đáp án: D

Câu 15: Khi đưa dẫn chứng trong bài văn chứng minh, theo em thao tác nào không cần phải thực hiện?

A. Giải thích.

B. Phân tích.

C. Đánh giá dẫn chứng đúng hay sai.

D. Bình luận.

Đáp án: C

Các câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Ôn tập văn nghị luận có đáp án

Trắc nghiệm Dùng cụm chủ vị để mở rộng câu có đáp án

Trắc nghiệm Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích có đáp án

Trắc nghiệm Sống chết mặc bay có đáp án

Trắc nghiệm Cách làm bài văn lập luận giải thích có đáp án

1 413 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: